逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là chương trình Đức Chúa Trời hoạch định từ trước, do Chúa Cứu Thế Giê-xu thực hiện.
- 新标点和合本 - 这是照 神从万世以前,在我们主基督耶稣里所定的旨意。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这是照着上帝在我们主基督耶稣里所完成的永恒的计划。
- 和合本2010(神版-简体) - 这是照着 神在我们主基督耶稣里所完成的永恒的计划。
- 当代译本 - 上帝这样做是按照祂在我们主基督耶稣里所成就的永恒计划。
- 圣经新译本 - 这都是照着 神在我们主基督耶稣里所成就的永恒的旨意。
- 中文标准译本 - 这都是照着他在我们主基督耶稣里所成就的永恒心意。
- 现代标点和合本 - 这是照神从万世以前在我们主基督耶稣里所定的旨意。
- 和合本(拼音版) - 这是照上帝从万世以前,在我们主基督耶稣里所定的旨意。
- New International Version - according to his eternal purpose that he accomplished in Christ Jesus our Lord.
- New International Reader's Version - That was God’s plan from the beginning. He has fulfilled his plan through Christ Jesus our Lord.
- English Standard Version - This was according to the eternal purpose that he has realized in Christ Jesus our Lord,
- New Living Translation - This was his eternal plan, which he carried out through Christ Jesus our Lord.
- The Message - All this is proceeding along lines planned all along by God and then executed in Christ Jesus. When we trust in him, we’re free to say whatever needs to be said, bold to go wherever we need to go. So don’t let my present trouble on your behalf get you down. Be proud! * * *
- Christian Standard Bible - This is according to his eternal purpose accomplished in Christ Jesus our Lord.
- New American Standard Bible - This was in accordance with the eternal purpose which He carried out in Christ Jesus our Lord,
- New King James Version - according to the eternal purpose which He accomplished in Christ Jesus our Lord,
- Amplified Bible - This is in accordance with [the terms of] the eternal purpose which He carried out in Christ Jesus our Lord,
- American Standard Version - according to the eternal purpose which he purposed in Christ Jesus our Lord:
- King James Version - According to the eternal purpose which he purposed in Christ Jesus our Lord:
- New English Translation - This was according to the eternal purpose that he accomplished in Christ Jesus our Lord,
- World English Bible - according to the eternal purpose which he accomplished in Christ Jesus our Lord.
- 新標點和合本 - 這是照神從萬世以前,在我們主基督耶穌裏所定的旨意。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是照着上帝在我們主基督耶穌裏所完成的永恆的計劃。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這是照着 神在我們主基督耶穌裏所完成的永恆的計劃。
- 當代譯本 - 上帝這樣做是按照祂在我們主基督耶穌裡所成就的永恆計劃。
- 聖經新譯本 - 這都是照著 神在我們主基督耶穌裡所成就的永恆的旨意。
- 呂振中譯本 - 這是依照他在我們主基督耶穌裏所立萬世之定旨的。
- 中文標準譯本 - 這都是照著他在我們主基督耶穌裡所成就的永恆心意。
- 現代標點和合本 - 這是照神從萬世以前在我們主基督耶穌裡所定的旨意。
- 文理和合譯本 - 乃依其永旨所定、在我主基督耶穌中者、
- 文理委辦譯本 - 上帝早定意、必因吾主基督 耶穌成其事、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃循天主為我主耶穌基督自古永定之旨、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡此皆按天主於創世之前所預定之遠謨、因吾主基督耶穌而實現者也。
- Nueva Versión Internacional - conforme a su eterno propósito realizado en Cristo Jesús nuestro Señor.
- 현대인의 성경 - 이것은 하나님이 우리 주 그리스도 예수님 안에서 세우신 영원한 계획에 따라 된 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Это Его вечный замысел, который Он осуществил во Христе Иисусе, нашем Господе.
- Восточный перевод - Это Его вечный замысел, который Он осуществил в Исе Масихе, нашем Повелителе.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Это Его вечный замысел, который Он осуществил в Исе аль-Масихе, нашем Повелителе.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Это Его вечный замысел, который Он осуществил в Исо Масехе, нашем Повелителе.
- La Bible du Semeur 2015 - Cela s’accomplit conformément à ce qui a été fixé de toute éternité et qui s’est réalisé par Jésus-Christ notre Seigneur.
- リビングバイブル - これこそ、神が主キリスト・イエスを通して、かねてから計画しておられたことなのです。
- Nestle Aland 28 - κατὰ πρόθεσιν τῶν αἰώνων ἣν ἐποίησεν ἐν τῷ Χριστῷ Ἰησοῦ τῷ κυρίῳ ἡμῶν,
- unfoldingWord® Greek New Testament - κατὰ πρόθεσιν τῶν αἰώνων, ἣν ἐποίησεν ἐν τῷ Χριστῷ Ἰησοῦ, τῷ Κυρίῳ ἡμῶν,
- Nova Versão Internacional - de acordo com o eterno plano que ele realizou em Cristo Jesus, nosso Senhor,
- Hoffnung für alle - Alle sollen nun wissen, dass Gott seinen ewigen Plan durch unseren Herrn Jesus Christus verwirklicht hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตามพระประสงค์นิรันดร์ของพระองค์ซึ่งได้ทรงกระทำให้สำเร็จในพระเยซูคริสต์เจ้าของเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตามจุดประสงค์อันเป็นนิรันดร์ของพระเจ้า ซึ่งพระองค์ได้ทำให้ประสบผลสำเร็จในพระเยซูคริสต์ องค์พระผู้เป็นเจ้าของเรา
交叉引用
- Giê-rê-mi 51:29 - Mặt đất run rẩy và quặn đau, vì tất cả các ý định của Chúa Hằng Hữu về Ba-by-lôn sẽ được thực hiện. Ba-by-lôn sẽ biến thành hoang mạc hoang vắng không còn một bóng người.
- Ê-phê-sô 1:9 - Ngài tiết lộ cho chúng ta biết chương trình huyền nhiệm mà Ngài đã vui lòng hoạch định từ trước.
- Rô-ma 8:28 - Chúng ta biết mọi việc đều hợp lại làm ích cho người yêu mến Chúa, tức là những người được lựa chọn theo ý định của Ngài.
- Rô-ma 8:29 - Vì Đức Chúa Trời đã biết trước những người thuộc về Ngài, nên cũng chỉ định cho họ trở nên giống như Con Ngài; như vậy Chúa Cứu Thế là Con Trưởng giữa nhiều anh chị em.
- Rô-ma 8:30 - Chúa kêu gọi những người Ngài chỉ định. Khi chúng ta đáp ứng, Chúa nhìn nhận chúng ta là công chính. Người công chính được hưởng vinh quang của Ngài.
- Ê-phê-sô 1:4 - Trước khi sáng tạo trời đất, Đức Chúa Trời đã yêu và chọn chúng ta trong Chúa Cứu Thế để thánh hóa chúng ta đến mức toàn hảo trước mặt Ngài.
- Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
- Y-sai 46:11 - Ta sẽ gọi chim săn mồi từ phương đông— một người từ vùng đất xa xôi đến và thực hiện ý định của Ta. Những gì Ta nói, Ta sẽ thực hiện, điều Ta hoạch định, Ta sẽ hoàn thành.
- Rô-ma 9:11 - Trước khi hai con chưa sinh ra, chưa biết làm điều tốt hay điều xấu, thì người mẹ đã nhận sứ điệp từ Đức Chúa Trời. (Sứ điệp cho biết Đức Chúa Trời lựa chọn theo ý muốn của Ngài;
- Y-sai 14:24 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã thề: “Chương trình Ta sẽ được thi hành, ý định Ta sẽ được thực hiện.
- Y-sai 14:25 - Ta sẽ đánh tan quân A-sy-ri khi chúng vào Ít-ra-ên; Ta sẽ giẫm nát chúng trên ngọn núi Ta. Dân Ta sẽ không còn là nô lệ của chúng hay không cúi mình dưới ách nặng nề nữa.
- Y-sai 14:26 - Đây là chương trình Ta ấn định cho cả đất, và đây là cánh tay đoán phạt vung trên các nước.
- Y-sai 14:27 - Vì khi Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán— ai có thể thay đổi chương trình của Ngài. Khi tay Ngài đã vung lên, có ai dám cản ngăn?”
- Ê-phê-sô 1:11 - Mọi việc đều diễn tiến đúng theo chương trình Đức Chúa Trời đã ấn định. Theo chương trình đó, Ngài đã lựa chọn chúng tôi làm cơ nghiệp Ngài.
- 2 Ti-mô-thê 1:9 - Chúa đã cứu chúng ta, gọi chúng ta vào chức vụ thánh, không do công đức riêng nhưng theo ý định và ơn phước Ngài dành cho chúng ta trong Chúa Cứu Thế từ trước vô cùng.