Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
2:22 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 你们也靠他同被建造,成为 神藉着圣灵居住的所在。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们也靠他同被建造,成为上帝藉着圣灵居住的所在。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们也靠他同被建造,成为 神藉着圣灵居住的所在。
  • 当代译本 - 你们也靠着祂被建造在一起,成为上帝借着圣灵居住的地方。
  • 圣经新译本 - 你们在他里面也一同被建造,成为 神藉着圣灵居住的所在。
  • 中文标准译本 - 在他里面,你们也一同被建造,藉着圣灵成为神居住的地方。
  • 现代标点和合本 - 你们也靠他同被建造,成为神藉着圣灵居住的所在。
  • 和合本(拼音版) - 你们也靠他同被建造,成为上帝藉着圣灵居住的所在。
  • New International Version - And in him you too are being built together to become a dwelling in which God lives by his Spirit.
  • New International Reader's Version - And because you belong to him, you too are being built together. You are being made into a house where God lives through his Spirit.
  • English Standard Version - In him you also are being built together into a dwelling place for God by the Spirit.
  • New Living Translation - Through him you Gentiles are also being made part of this dwelling where God lives by his Spirit.
  • Christian Standard Bible - In him you are also being built together for God’s dwelling in the Spirit.
  • New American Standard Bible - in whom you also are being built together into a dwelling of God in the Spirit.
  • New King James Version - in whom you also are being built together for a dwelling place of God in the Spirit.
  • Amplified Bible - In Him [and in fellowship with one another] you also are being built together into a dwelling place of God in the Spirit.
  • American Standard Version - in whom ye also are builded together for a habitation of God in the Spirit.
  • King James Version - In whom ye also are builded together for an habitation of God through the Spirit.
  • New English Translation - in whom you also are being built together into a dwelling place of God in the Spirit.
  • World English Bible - in whom you also are built together for a habitation of God in the Spirit.
  • 新標點和合本 - 你們也靠他同被建造,成為神藉着聖靈居住的所在。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們也靠他同被建造,成為上帝藉着聖靈居住的所在。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們也靠他同被建造,成為 神藉着聖靈居住的所在。
  • 當代譯本 - 你們也靠著祂被建造在一起,成為上帝藉著聖靈居住的地方。
  • 聖經新譯本 - 你們在他裡面也一同被建造,成為 神藉著聖靈居住的所在。
  • 呂振中譯本 - 靠着他、你們也一同被建造、成為上帝以靈居住的所在。
  • 中文標準譯本 - 在他裡面,你們也一同被建造,藉著聖靈成為神居住的地方。
  • 現代標點和合本 - 你們也靠他同被建造,成為神藉著聖靈居住的所在。
  • 文理和合譯本 - 爾曹亦共受建、為上帝以聖神之居所焉、
  • 文理委辦譯本 - 在此殿、爾曹賴聖神共建、為上帝所居焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹亦於其內同被建造、為天主藉聖神所居之室焉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾等亦為此廣廈之一部、聖神所建於同一隅石之上、以供天主之居停者也。
  • Nueva Versión Internacional - En él también ustedes son edificados juntamente para ser morada de Dios por su Espíritu.
  • 현대인의 성경 - 여러분도 성령 안에서 하나님이 계실 집이 되기 위해 그리스도 안에서 함께 지어져 가고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - В Нем и вы созидаетесь вместе, чтобы стать жилищем, в котором Бог живет Своим Духом.
  • Восточный перевод - В единении с Ним и вы созидаетесь вместе, чтобы стать жилищем, в котором живёт Всевышний Духом Своим.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В единении с Ним и вы созидаетесь вместе, чтобы стать жилищем, в котором живёт Аллах Духом Своим.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В единении с Ним и вы созидаетесь вместе, чтобы стать жилищем, в котором живёт Всевышний Духом Своим.
  • La Bible du Semeur 2015 - et, unis à Christ, vous avez été intégrés ensemble à cette construction pour former une demeure où Dieu habite par l’Esprit.
  • リビングバイブル - あなたがたもまた、キリストにあって共に建てられ、聖霊によって神の住まれる所となるのです。
  • Nestle Aland 28 - ἐν ᾧ καὶ ὑμεῖς συνοικοδομεῖσθε εἰς κατοικητήριον τοῦ θεοῦ ἐν πνεύματι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν ᾧ καὶ ὑμεῖς συνοικοδομεῖσθε, εἰς κατοικητήριον τοῦ Θεοῦ ἐν Πνεύματι.
  • Nova Versão Internacional - Nele vocês também estão sendo edificados juntos, para se tornarem morada de Deus por seu Espírito.
  • Hoffnung für alle - Weil ihr zu Christus gehört, seid auch ihr ein Teil dieses Baus, in dem Gott durch seinen Geist wohnt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และในพระองค์ ท่านก็เช่นกันกำลังรับการทรงสร้างขึ้นด้วยกันให้เป็นที่ประทับซึ่งพระเจ้าสถิตอยู่โดยพระวิญญาณของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ท่าน​ก็​กำลัง​ถูก​สร้าง​ขึ้น​ด้วย​กัน​ใน​พระ​องค์ ให้​เป็น​ที่​สถิต​ของ​พระ​วิญญาณ​ของ​พระ​เจ้า​เช่น​กัน
交叉引用
  • 1 Giăng 3:24 - Người nào vâng lệnh Đức Chúa Trời là người sống trong lòng Đức Chúa Trời và có Đức Chúa Trời sống trong lòng. Ta biết Đức Chúa Trời sống trong lòng ta vì Thánh Linh Ngài ngự trong ta.
  • Ê-phê-sô 3:17 - cầu xin Chúa Cứu Thế, nhân đức tin ngự vào lòng anh chị em, cho anh chị em đâm rễ vững gốc trong tình yêu thương,
  • Giăng 14:17 - Ngài là Chúa Thánh Linh, Thần Chân lý. Thế gian không thể tiếp nhận Ngài, vì họ chẳng thấy cũng chẳng biết Ngài. Nhưng các con biết Ngài vì Ngài vẫn sống với các con và sẽ ở trong các con.
  • Giăng 14:18 - Ta không để các con bơ vơ như trẻ mồ côi, Ta sẽ đến với các con.
  • Giăng 14:19 - Không bao lâu nữa người đời chẳng còn thấy Ta, nhưng các con sẽ thấy Ta, vì Ta sống thì các con cũng sẽ sống.
  • Giăng 14:20 - Ngày Ta sống lại, các con sẽ biết Ta ở trong Cha, các con ở trong Ta và Ta ở trong các con.
  • Giăng 14:21 - Ai vâng giữ mệnh lệnh Ta là người yêu thương Ta. Người yêu thương Ta sẽ được Cha Ta yêu thương. Ta cũng yêu thương và cho người ấy biết Ta.”
  • Giăng 14:22 - Giu-đa (không phải Ích-ca-ri-ốt, nhưng là một môn đệ khác cùng tên) hỏi Chúa: “Thưa Chúa, tại sao Chúa không cho cả thế gian cùng biết, mà chỉ bày tỏ cho chúng con?”
  • Giăng 14:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chỉ bày tỏ cho những người yêu thương Ta và vâng giữ lời Ta. Cha Ta yêu thương họ, Chúng Ta sẽ đến và sống với họ.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:19 - Anh chị em không biết thân thể anh chị em là đền thờ của Chúa Thánh Linh và Ngài đang sống trong anh chị em sao? Đức Chúa Trời đã ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em nên anh chị em không còn thuộc về chính mình nữa.
  • Rô-ma 8:9 - Tuy nhiên, anh chị em không sống theo bản tính tội lỗi, nhưng sống theo Chúa Thánh Linh vì Thánh Linh Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng anh chị em. (Nên nhớ rằng người không có Thánh Linh của Chúa Cứu Thế dĩ nhiên không thuộc về Ngài.)
  • Rô-ma 8:10 - Nếu Chúa Cứu Thế sống trong anh chị em, ngay cả khi thân thể anh chị em phải chết vì tội lỗi, Chúa Thánh Linh cho anh chị em sự sống vì anh chị em được kể công chính cho Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:11 - Thánh Linh Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết, sống trong anh chị em. Như Đức Chúa Trời khiến Chúa Cứu Thế Giê-xu sống lại từ cõi chết, Ngài cũng sẽ khiến thi thể của anh em sống lại, do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • 1 Giăng 4:13 - Chúa đã ban Chúa Thánh Linh vào lòng chúng ta để chứng tỏ chúng ta đang ở trong Ngài và Ngài ở trong chúng ta.
  • Giăng 17:21 - Xin Cha cho các môn đệ mới cũ đều hợp nhất, cũng như Cha và Con là một—Cha ở trong Con, thưa Cha, và Con ở trong Cha. Để họ ở trong Chúng Ta, rồi nhân loại sẽ tin rằng Cha đã sai Con.
  • Giăng 17:22 - Con đã cho họ vinh quang Cha cho Con, để họ hợp nhất như Cha và Con đã hợp nhất.
  • Giăng 17:23 - Con ở trong họ và Cha ở trong Con để giúp họ hoàn toàn hợp nhất. Nhờ đó nhân loại sẽ biết Cha đã sai Con đến, và Cha yêu họ như Cha đã yêu Con.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:16 - Anh chị em không biết mình là đền thờ của Đức Chúa Trời, và Thánh Linh Đức Chúa Trời sống trong anh chị em sao?
  • 1 Phi-e-rơ 2:4 - Hãy đến gần Chúa Cứu Thế là nền đá sống. Ngài đã bị loài người loại bỏ, nhưng được Đức Chúa Trời lựa chọn và quý chuộng.
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 你们也靠他同被建造,成为 神藉着圣灵居住的所在。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们也靠他同被建造,成为上帝藉着圣灵居住的所在。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们也靠他同被建造,成为 神藉着圣灵居住的所在。
  • 当代译本 - 你们也靠着祂被建造在一起,成为上帝借着圣灵居住的地方。
  • 圣经新译本 - 你们在他里面也一同被建造,成为 神藉着圣灵居住的所在。
  • 中文标准译本 - 在他里面,你们也一同被建造,藉着圣灵成为神居住的地方。
  • 现代标点和合本 - 你们也靠他同被建造,成为神藉着圣灵居住的所在。
  • 和合本(拼音版) - 你们也靠他同被建造,成为上帝藉着圣灵居住的所在。
  • New International Version - And in him you too are being built together to become a dwelling in which God lives by his Spirit.
  • New International Reader's Version - And because you belong to him, you too are being built together. You are being made into a house where God lives through his Spirit.
  • English Standard Version - In him you also are being built together into a dwelling place for God by the Spirit.
  • New Living Translation - Through him you Gentiles are also being made part of this dwelling where God lives by his Spirit.
  • Christian Standard Bible - In him you are also being built together for God’s dwelling in the Spirit.
  • New American Standard Bible - in whom you also are being built together into a dwelling of God in the Spirit.
  • New King James Version - in whom you also are being built together for a dwelling place of God in the Spirit.
  • Amplified Bible - In Him [and in fellowship with one another] you also are being built together into a dwelling place of God in the Spirit.
  • American Standard Version - in whom ye also are builded together for a habitation of God in the Spirit.
  • King James Version - In whom ye also are builded together for an habitation of God through the Spirit.
  • New English Translation - in whom you also are being built together into a dwelling place of God in the Spirit.
  • World English Bible - in whom you also are built together for a habitation of God in the Spirit.
  • 新標點和合本 - 你們也靠他同被建造,成為神藉着聖靈居住的所在。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們也靠他同被建造,成為上帝藉着聖靈居住的所在。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們也靠他同被建造,成為 神藉着聖靈居住的所在。
  • 當代譯本 - 你們也靠著祂被建造在一起,成為上帝藉著聖靈居住的地方。
  • 聖經新譯本 - 你們在他裡面也一同被建造,成為 神藉著聖靈居住的所在。
  • 呂振中譯本 - 靠着他、你們也一同被建造、成為上帝以靈居住的所在。
  • 中文標準譯本 - 在他裡面,你們也一同被建造,藉著聖靈成為神居住的地方。
  • 現代標點和合本 - 你們也靠他同被建造,成為神藉著聖靈居住的所在。
  • 文理和合譯本 - 爾曹亦共受建、為上帝以聖神之居所焉、
  • 文理委辦譯本 - 在此殿、爾曹賴聖神共建、為上帝所居焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹亦於其內同被建造、為天主藉聖神所居之室焉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾等亦為此廣廈之一部、聖神所建於同一隅石之上、以供天主之居停者也。
  • Nueva Versión Internacional - En él también ustedes son edificados juntamente para ser morada de Dios por su Espíritu.
  • 현대인의 성경 - 여러분도 성령 안에서 하나님이 계실 집이 되기 위해 그리스도 안에서 함께 지어져 가고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - В Нем и вы созидаетесь вместе, чтобы стать жилищем, в котором Бог живет Своим Духом.
  • Восточный перевод - В единении с Ним и вы созидаетесь вместе, чтобы стать жилищем, в котором живёт Всевышний Духом Своим.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В единении с Ним и вы созидаетесь вместе, чтобы стать жилищем, в котором живёт Аллах Духом Своим.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В единении с Ним и вы созидаетесь вместе, чтобы стать жилищем, в котором живёт Всевышний Духом Своим.
  • La Bible du Semeur 2015 - et, unis à Christ, vous avez été intégrés ensemble à cette construction pour former une demeure où Dieu habite par l’Esprit.
  • リビングバイブル - あなたがたもまた、キリストにあって共に建てられ、聖霊によって神の住まれる所となるのです。
  • Nestle Aland 28 - ἐν ᾧ καὶ ὑμεῖς συνοικοδομεῖσθε εἰς κατοικητήριον τοῦ θεοῦ ἐν πνεύματι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν ᾧ καὶ ὑμεῖς συνοικοδομεῖσθε, εἰς κατοικητήριον τοῦ Θεοῦ ἐν Πνεύματι.
  • Nova Versão Internacional - Nele vocês também estão sendo edificados juntos, para se tornarem morada de Deus por seu Espírito.
  • Hoffnung für alle - Weil ihr zu Christus gehört, seid auch ihr ein Teil dieses Baus, in dem Gott durch seinen Geist wohnt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และในพระองค์ ท่านก็เช่นกันกำลังรับการทรงสร้างขึ้นด้วยกันให้เป็นที่ประทับซึ่งพระเจ้าสถิตอยู่โดยพระวิญญาณของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ท่าน​ก็​กำลัง​ถูก​สร้าง​ขึ้น​ด้วย​กัน​ใน​พระ​องค์ ให้​เป็น​ที่​สถิต​ของ​พระ​วิญญาณ​ของ​พระ​เจ้า​เช่น​กัน
  • 1 Giăng 3:24 - Người nào vâng lệnh Đức Chúa Trời là người sống trong lòng Đức Chúa Trời và có Đức Chúa Trời sống trong lòng. Ta biết Đức Chúa Trời sống trong lòng ta vì Thánh Linh Ngài ngự trong ta.
  • Ê-phê-sô 3:17 - cầu xin Chúa Cứu Thế, nhân đức tin ngự vào lòng anh chị em, cho anh chị em đâm rễ vững gốc trong tình yêu thương,
  • Giăng 14:17 - Ngài là Chúa Thánh Linh, Thần Chân lý. Thế gian không thể tiếp nhận Ngài, vì họ chẳng thấy cũng chẳng biết Ngài. Nhưng các con biết Ngài vì Ngài vẫn sống với các con và sẽ ở trong các con.
  • Giăng 14:18 - Ta không để các con bơ vơ như trẻ mồ côi, Ta sẽ đến với các con.
  • Giăng 14:19 - Không bao lâu nữa người đời chẳng còn thấy Ta, nhưng các con sẽ thấy Ta, vì Ta sống thì các con cũng sẽ sống.
  • Giăng 14:20 - Ngày Ta sống lại, các con sẽ biết Ta ở trong Cha, các con ở trong Ta và Ta ở trong các con.
  • Giăng 14:21 - Ai vâng giữ mệnh lệnh Ta là người yêu thương Ta. Người yêu thương Ta sẽ được Cha Ta yêu thương. Ta cũng yêu thương và cho người ấy biết Ta.”
  • Giăng 14:22 - Giu-đa (không phải Ích-ca-ri-ốt, nhưng là một môn đệ khác cùng tên) hỏi Chúa: “Thưa Chúa, tại sao Chúa không cho cả thế gian cùng biết, mà chỉ bày tỏ cho chúng con?”
  • Giăng 14:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chỉ bày tỏ cho những người yêu thương Ta và vâng giữ lời Ta. Cha Ta yêu thương họ, Chúng Ta sẽ đến và sống với họ.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:19 - Anh chị em không biết thân thể anh chị em là đền thờ của Chúa Thánh Linh và Ngài đang sống trong anh chị em sao? Đức Chúa Trời đã ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em nên anh chị em không còn thuộc về chính mình nữa.
  • Rô-ma 8:9 - Tuy nhiên, anh chị em không sống theo bản tính tội lỗi, nhưng sống theo Chúa Thánh Linh vì Thánh Linh Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng anh chị em. (Nên nhớ rằng người không có Thánh Linh của Chúa Cứu Thế dĩ nhiên không thuộc về Ngài.)
  • Rô-ma 8:10 - Nếu Chúa Cứu Thế sống trong anh chị em, ngay cả khi thân thể anh chị em phải chết vì tội lỗi, Chúa Thánh Linh cho anh chị em sự sống vì anh chị em được kể công chính cho Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:11 - Thánh Linh Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết, sống trong anh chị em. Như Đức Chúa Trời khiến Chúa Cứu Thế Giê-xu sống lại từ cõi chết, Ngài cũng sẽ khiến thi thể của anh em sống lại, do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • 1 Giăng 4:13 - Chúa đã ban Chúa Thánh Linh vào lòng chúng ta để chứng tỏ chúng ta đang ở trong Ngài và Ngài ở trong chúng ta.
  • Giăng 17:21 - Xin Cha cho các môn đệ mới cũ đều hợp nhất, cũng như Cha và Con là một—Cha ở trong Con, thưa Cha, và Con ở trong Cha. Để họ ở trong Chúng Ta, rồi nhân loại sẽ tin rằng Cha đã sai Con.
  • Giăng 17:22 - Con đã cho họ vinh quang Cha cho Con, để họ hợp nhất như Cha và Con đã hợp nhất.
  • Giăng 17:23 - Con ở trong họ và Cha ở trong Con để giúp họ hoàn toàn hợp nhất. Nhờ đó nhân loại sẽ biết Cha đã sai Con đến, và Cha yêu họ như Cha đã yêu Con.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:16 - Anh chị em không biết mình là đền thờ của Đức Chúa Trời, và Thánh Linh Đức Chúa Trời sống trong anh chị em sao?
  • 1 Phi-e-rơ 2:4 - Hãy đến gần Chúa Cứu Thế là nền đá sống. Ngài đã bị loài người loại bỏ, nhưng được Đức Chúa Trời lựa chọn và quý chuộng.
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
聖經
資源
計劃
奉獻