Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
2:15 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - chấm dứt hận thù, phế bỏ luật pháp Do Thái với giới răn, quy luật. Chúa hợp nhất hai khối dân thù nghịch, cho họ gia nhập vào thân thể Chúa để tạo nên nhân loại mới và xây dựng hòa bình.
  • 新标点和合本 - 而且以自己的身体废掉冤仇,就是那记在律法上的规条,为要将两下藉着自己造成一个新人,如此便成就了和睦。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 废掉那记在律法上的规条,为要使两方藉着自己造成一个新人,促成了和平;
  • 和合本2010(神版-简体) - 废掉那记在律法上的规条,为要使两方藉着自己造成一个新人,促成了和平;
  • 当代译本 - 并废除了以诫命和规条为内容的律法制度。祂这样做是为了在自己里面把双方造成一个新人,成就和平,
  • 圣经新译本 - 并且废掉了律法的规条,使两者在他里面成为一个新人,这样就缔造了和平。
  • 中文标准译本 - 废除了谕令中诫命的律法,为了把两者在他自己里面造成一个新人,缔造和平。
  • 现代标点和合本 - 而且以自己的身体废掉冤仇,就是那记在律法上的规条,为要将两下藉着自己造成一个新人,如此便成就了和睦。
  • 和合本(拼音版) - 而且以自己的身体废掉冤仇,就是那记在律法上的规条,为要将两下藉着自己造成一个新人,如此便成就了和睦。
  • New International Version - by setting aside in his flesh the law with its commands and regulations. His purpose was to create in himself one new humanity out of the two, thus making peace,
  • New International Reader's Version - Through his body on the cross, Christ set aside the law with all its commands and rules. He planned to create one new people out of Jews and Gentiles. He wanted to make peace between them.
  • English Standard Version - by abolishing the law of commandments expressed in ordinances, that he might create in himself one new man in place of the two, so making peace,
  • New Living Translation - He did this by ending the system of law with its commandments and regulations. He made peace between Jews and Gentiles by creating in himself one new people from the two groups.
  • Christian Standard Bible - he made of no effect the law consisting of commands and expressed in regulations, so that he might create in himself one new man from the two, resulting in peace.
  • New American Standard Bible - by abolishing in His flesh the hostility, which is the Law composed of commandments expressed in ordinances, so that in Himself He might make the two one new person, in this way establishing peace;
  • New King James Version - having abolished in His flesh the enmity, that is, the law of commandments contained in ordinances, so as to create in Himself one new man from the two, thus making peace,
  • Amplified Bible - by abolishing in His [own crucified] flesh the hostility caused by the Law with its commandments contained in ordinances [which He satisfied]; so that in Himself He might make the two into one new man, thereby establishing peace.
  • American Standard Version - having abolished in his flesh the enmity, even the law of commandments contained in ordinances; that he might create in himself of the two one new man, so making peace;
  • King James Version - Having abolished in his flesh the enmity, even the law of commandments contained in ordinances; for to make in himself of twain one new man, so making peace;
  • New English Translation - when he nullified in his flesh the law of commandments in decrees. He did this to create in himself one new man out of two, thus making peace,
  • World English Bible - having abolished in his flesh the hostility, the law of commandments contained in ordinances, that he might create in himself one new man of the two, making peace,
  • 新標點和合本 - 而且以自己的身體廢掉冤仇,就是那記在律法上的規條,為要將兩下藉着自己造成一個新人,如此便成就了和睦。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 廢掉那記在律法上的規條,為要使兩方藉着自己造成一個新人,促成了和平;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 廢掉那記在律法上的規條,為要使兩方藉着自己造成一個新人,促成了和平;
  • 當代譯本 - 並廢除了以誡命和規條為內容的律法制度。祂這樣做是為了在自己裡面把雙方造成一個新人,成就和平,
  • 聖經新譯本 - 並且廢掉了律法的規條,使兩者在他裡面成為一個新人,這樣就締造了和平。
  • 呂振中譯本 - 而以自己的肉身、 血與肉 、廢掉了規例中誡命的律法,好把兩下在自己裏面創造一個新人類、而成就和平;
  • 中文標準譯本 - 廢除了諭令中誡命的律法,為了把兩者在他自己裡面造成一個新人,締造和平。
  • 現代標點和合本 - 而且以自己的身體廢掉冤仇,就是那記在律法上的規條,為要將兩下藉著自己造成一個新人,如此便成就了和睦。
  • 文理和合譯本 - 且於其形軀廢厥仇讐、即誡命之律、載於條例者、致於彼中以二者造一新人而致和、
  • 文理委辦譯本 - 惟有守法之儀文、故我儕相敵、基督身死而廢之、使二為一、而相和如新造之人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼以其身、廢冤仇之由、即教守儀文之律法、欲於己身使二者成為一新造之人、如是、使之得和、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 除法令之障。於彼之身、本族外族融成一體、以作新人、以建和平。
  • Nueva Versión Internacional - pues anuló la ley con sus mandamientos y requisitos. Esto lo hizo para crear en sí mismo de los dos pueblos una nueva humanidad al hacer la paz,
  • 현대인의 성경 - 그들을 원수로 만들었던 계명의 율법을 예수님이 자신의 육체적인 죽음으로 폐지하신 것은 유대인과 이방인을 자기 안에서 하나의 새로운 백성으로 만들어 화목하게 하고
  • Новый Русский Перевод - Он упразднил Закон с его повелениями и правилами, и Его цель – создать в Себе из двух один новый народ, установить мир
  • Восточный перевод - Он упразднил Закон с его повелениями и правилами, и Его цель – создать в единении с Ним из двух один новый народ , установить мир,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он упразднил Закон с его повелениями и правилами, и Его цель – создать в единении с Ним из двух один новый народ , установить мир,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он упразднил Закон с его повелениями и правилами, и Его цель – создать в единении с Ним из двух один новый народ , установить мир,
  • La Bible du Semeur 2015 - c’est-à-dire de la Loi de Moïse, dans ses commandements et ses règles. Il voulait ainsi créer une seule et nouvelle humanité à partir des Juifs et des non-Juifs qu’il a unis à lui-même, en établissant la paix.
  • リビングバイブル - ご自分の死によって、互いの激しい敵意を除いてくださったのです。その敵意の原因は、ユダヤ人を特別扱いし、外国人をのけ者にするユダヤ教のさまざまな戒律でした。その律法制度自体を無効にするために、キリストは死んでくださったのです。そして、互いに対立していた二つのものを融合させ、新しい一つの体をつくり上げて、平和を実現されました。
  • Nestle Aland 28 - τὸν νόμον τῶν ἐντολῶν ἐν δόγμασιν καταργήσας, ἵνα τοὺς δύο κτίσῃ ἐν αὐτῷ εἰς ἕνα καινὸν ἄνθρωπον ποιῶν εἰρήνην
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τὸν νόμον τῶν ἐντολῶν ἐν δόγμασιν καταργήσας, ἵνα τοὺς δύο κτίσῃ ἐν αὑτῷ εἰς ἕνα καινὸν ἄνθρωπον, ποιῶν εἰρήνην,
  • Nova Versão Internacional - anulando em seu corpo a Lei dos mandamentos expressa em ordenanças. O objetivo dele era criar em si mesmo, dos dois, um novo homem, fazendo a paz,
  • Hoffnung für alle - hat er das jüdische Gesetz mit seinen zahlreichen Geboten und Forderungen außer Kraft gesetzt. Durch Christus leben wir nicht länger voneinander getrennt, der eine als Jude, der andere als Nichtjude. Als Christen sind wir eins. So hat er zwischen uns Frieden gestiftet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โดยทรงล้มเลิกบทบัญญัติทั้งหมดของชาวยิวซึ่งประกอบด้วยข้อบังคับและกฎระเบียบต่างๆ ด้วยพระกายของพระองค์ จุดประสงค์ของพระองค์ก็เพื่อยุบสองฝ่ายและสร้างขึ้นใหม่เป็นหนึ่งเดียวในพระองค์ เช่นนี้แหละจึงทรงทำให้มีสันติสุข
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ทำ​ให้​กฎ​แห่ง​พระ​บัญญัติ​และ​ข้อ​บังคับ​ต่างๆ เป็น​โมฆะ เพื่อ​ให้​คน​จาก​สอง​ฝ่าย​ถูก​ผสาน​เป็น​คน​ใหม่​คน​เดียว​ใน​พระ​องค์ เป็น​การ​ทำ​ให้​เกิด​สันติสุข
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 10:19 - Do đó, thưa anh chị em, chúng ta được dạn dĩ vào Nơi Chí Thánh nhờ máu Chúa Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 10:20 - Vì Ngài đã mở cho ta con đường sống mới mẻ xuyên qua bức màn, tức là thân xác Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:21 - Ta đã có Thầy Thượng Tế quản trị cả nhà Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
  • Hê-bơ-rơ 10:1 - Luật pháp Do Thái thời xưa chỉ là hình ảnh lu mờ của những việc tốt đẹp trong thời đại cứu rỗi. Sinh tế dâng lên hằng năm vẫn không thể khiến người dâng tế lễ trở nên hoàn hảo được.
  • Hê-bơ-rơ 10:2 - Nếu được, sao họ không chấm dứt việc dâng sinh tế? Vì nếu đã được sạch tội, lương tâm họ tất nhiên không còn cáo trách tội lỗi nữa.
  • Hê-bơ-rơ 10:3 - Trái lại, tội lỗi của họ vẫn được nhắc nhở hằng năm mỗi khi dâng tế lễ,
  • Hê-bơ-rơ 10:4 - vì máu của bò đực và dê đực không bao giờ loại trừ tội lỗi được.
  • Hê-bơ-rơ 10:5 - Bởi thế, khi xuống trần gian, Chúa Cứu Thế đã tuyên bố: “Đức Chúa Trời chẳng muốn sinh tế hay lễ vật. Nên Ngài chuẩn bị một thân thể cho tôi.
  • Hê-bơ-rơ 10:6 - Ngài cũng không hài lòng tế lễ thiêu hay tế lễ chuộc tội.
  • Hê-bơ-rơ 10:7 - Bấy giờ, tôi nói: ‘Này tôi đến để thi hành ý muốn Chúa, ôi Đức Chúa Trời— đúng theo mọi điều Thánh Kinh đã chép về tôi.’ ”
  • Hê-bơ-rơ 10:8 - Trước hết, Chúa Cứu Thế xác nhận: “Đức Chúa Trời chẳng muốn, cũng chẳng hài lòng sinh tế hay lễ vật, tế lễ thiêu hay chuộc tội” (mặc dù luật pháp Môi-se đã quy định rõ ràng).
  • Hê-bơ-rơ 10:9 - Sau đó, Chúa tiếp: “Này, tôi đến để thi hành ý muốn Chúa.” Vậy Chúa Cứu Thế đã bãi bỏ lệ dâng hiến cũ để lập thể thức dâng hiến mới.
  • Hê-bơ-rơ 10:10 - Theo ý muốn Đức Chúa Trời, Ngài đã dâng hiến bản thân làm sinh tế thánh chuộc tội một lần là đủ tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Cô-lô-se 1:21 - Anh chị em trước kia từng có tư tưởng chia rẽ nghịch thù với Chúa, từng làm những việc gian ác không vui lòng Ngài.
  • Cô-lô-se 1:22 - Nhưng hiện nay, Chúa Cứu Thế đã hy sinh tính mạng để giải hòa anh chị em với Đức Chúa Trời, nên anh chị em có thể ra mắt Chúa như những người thánh khiết, toàn hảo, không chê trách được.
  • Hê-bơ-rơ 7:16 - Thầy tế lễ này được tấn phong không theo luật lệ cổ truyền, nhưng do quyền năng của đời sống bất diệt.
  • Hê-bơ-rơ 9:23 - Nếu các vật dưới đất—là mô hình của các vật trên trời—được tẩy sạch nhờ máu sinh tế, thì các vật thật trên trời phải dùng máu sinh tế có giá trị hơn muôn phần.
  • Hê-bơ-rơ 8:13 - Giao ước này được Đức Chúa Trời gọi là giao ước “mới” như thế, giao ước thứ nhất đã cũ rồi. Điều gì cũ kỹ, lỗi thời đều phải bị đào thải.
  • Ê-phê-sô 4:16 - Dưới quyền lãnh đạo của Chúa, mọi bộ phận trong thân thể kết hợp và nâng đỡ nhau. Mỗi bộ phận đều làm trọn chức năng riêng, và cả thân thể lớn mạnh trong tình yêu thương.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:17 - Ai ở trong Chúa Cứu Thế là con người mới: cuộc đời cũ đã qua, nhường chỗ cho đời sống hoàn toàn đổi mới.
  • Hê-bơ-rơ 9:9 - Điều này chứng tỏ lễ vật và sinh tế không thể hoàn toàn tẩy sạch lương tâm loài người.
  • Hê-bơ-rơ 9:10 - Vì giao ước cũ qui định các thức ăn uống, cách tẩy uế, nghi lễ, luật lệ phải thi hành cho đến kỳ Đức Chúa Trời cải cách toàn diện.
  • Ga-la-ti 6:15 - Điều quan trọng không phải chịu thánh lễ cắt bì hay không, nhưng tâm hồn có được Chúa đổi mới hay không
  • Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Cô-lô-se 2:20 - Anh chị em đã cùng chết với Chúa Cứu Thế, được giải thoát khỏi những quan niệm lầm lạc của thế gian, sao còn tuân theo các nguyên tắc kiêng cữ như:
  • Ga-la-ti 3:10 - Tất cả những người mong giữ luật pháp để được cứu rỗi đều bị lên án, vì Thánh Kinh đã viết: “Ai không liên tục tuân theo mọi điều đã ghi trong Sách Luật Pháp của Đức Chúa Trời đều bị lên án.”
  • Cô-lô-se 3:10 - Anh chị em đã được đổi mới, ngày càng hiểu biết và càng giống Chúa Cứu Thế là Đấng đã tạo sự sống mới trong anh chị em.
  • Cô-lô-se 2:14 - Đức Chúa Trời đã hủy bỏ tờ cáo trạng cùng các luật lệ ràng buộc chúng ta, đem đóng đinh vào cây thập tự.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - chấm dứt hận thù, phế bỏ luật pháp Do Thái với giới răn, quy luật. Chúa hợp nhất hai khối dân thù nghịch, cho họ gia nhập vào thân thể Chúa để tạo nên nhân loại mới và xây dựng hòa bình.
  • 新标点和合本 - 而且以自己的身体废掉冤仇,就是那记在律法上的规条,为要将两下藉着自己造成一个新人,如此便成就了和睦。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 废掉那记在律法上的规条,为要使两方藉着自己造成一个新人,促成了和平;
  • 和合本2010(神版-简体) - 废掉那记在律法上的规条,为要使两方藉着自己造成一个新人,促成了和平;
  • 当代译本 - 并废除了以诫命和规条为内容的律法制度。祂这样做是为了在自己里面把双方造成一个新人,成就和平,
  • 圣经新译本 - 并且废掉了律法的规条,使两者在他里面成为一个新人,这样就缔造了和平。
  • 中文标准译本 - 废除了谕令中诫命的律法,为了把两者在他自己里面造成一个新人,缔造和平。
  • 现代标点和合本 - 而且以自己的身体废掉冤仇,就是那记在律法上的规条,为要将两下藉着自己造成一个新人,如此便成就了和睦。
  • 和合本(拼音版) - 而且以自己的身体废掉冤仇,就是那记在律法上的规条,为要将两下藉着自己造成一个新人,如此便成就了和睦。
  • New International Version - by setting aside in his flesh the law with its commands and regulations. His purpose was to create in himself one new humanity out of the two, thus making peace,
  • New International Reader's Version - Through his body on the cross, Christ set aside the law with all its commands and rules. He planned to create one new people out of Jews and Gentiles. He wanted to make peace between them.
  • English Standard Version - by abolishing the law of commandments expressed in ordinances, that he might create in himself one new man in place of the two, so making peace,
  • New Living Translation - He did this by ending the system of law with its commandments and regulations. He made peace between Jews and Gentiles by creating in himself one new people from the two groups.
  • Christian Standard Bible - he made of no effect the law consisting of commands and expressed in regulations, so that he might create in himself one new man from the two, resulting in peace.
  • New American Standard Bible - by abolishing in His flesh the hostility, which is the Law composed of commandments expressed in ordinances, so that in Himself He might make the two one new person, in this way establishing peace;
  • New King James Version - having abolished in His flesh the enmity, that is, the law of commandments contained in ordinances, so as to create in Himself one new man from the two, thus making peace,
  • Amplified Bible - by abolishing in His [own crucified] flesh the hostility caused by the Law with its commandments contained in ordinances [which He satisfied]; so that in Himself He might make the two into one new man, thereby establishing peace.
  • American Standard Version - having abolished in his flesh the enmity, even the law of commandments contained in ordinances; that he might create in himself of the two one new man, so making peace;
  • King James Version - Having abolished in his flesh the enmity, even the law of commandments contained in ordinances; for to make in himself of twain one new man, so making peace;
  • New English Translation - when he nullified in his flesh the law of commandments in decrees. He did this to create in himself one new man out of two, thus making peace,
  • World English Bible - having abolished in his flesh the hostility, the law of commandments contained in ordinances, that he might create in himself one new man of the two, making peace,
  • 新標點和合本 - 而且以自己的身體廢掉冤仇,就是那記在律法上的規條,為要將兩下藉着自己造成一個新人,如此便成就了和睦。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 廢掉那記在律法上的規條,為要使兩方藉着自己造成一個新人,促成了和平;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 廢掉那記在律法上的規條,為要使兩方藉着自己造成一個新人,促成了和平;
  • 當代譯本 - 並廢除了以誡命和規條為內容的律法制度。祂這樣做是為了在自己裡面把雙方造成一個新人,成就和平,
  • 聖經新譯本 - 並且廢掉了律法的規條,使兩者在他裡面成為一個新人,這樣就締造了和平。
  • 呂振中譯本 - 而以自己的肉身、 血與肉 、廢掉了規例中誡命的律法,好把兩下在自己裏面創造一個新人類、而成就和平;
  • 中文標準譯本 - 廢除了諭令中誡命的律法,為了把兩者在他自己裡面造成一個新人,締造和平。
  • 現代標點和合本 - 而且以自己的身體廢掉冤仇,就是那記在律法上的規條,為要將兩下藉著自己造成一個新人,如此便成就了和睦。
  • 文理和合譯本 - 且於其形軀廢厥仇讐、即誡命之律、載於條例者、致於彼中以二者造一新人而致和、
  • 文理委辦譯本 - 惟有守法之儀文、故我儕相敵、基督身死而廢之、使二為一、而相和如新造之人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼以其身、廢冤仇之由、即教守儀文之律法、欲於己身使二者成為一新造之人、如是、使之得和、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 除法令之障。於彼之身、本族外族融成一體、以作新人、以建和平。
  • Nueva Versión Internacional - pues anuló la ley con sus mandamientos y requisitos. Esto lo hizo para crear en sí mismo de los dos pueblos una nueva humanidad al hacer la paz,
  • 현대인의 성경 - 그들을 원수로 만들었던 계명의 율법을 예수님이 자신의 육체적인 죽음으로 폐지하신 것은 유대인과 이방인을 자기 안에서 하나의 새로운 백성으로 만들어 화목하게 하고
  • Новый Русский Перевод - Он упразднил Закон с его повелениями и правилами, и Его цель – создать в Себе из двух один новый народ, установить мир
  • Восточный перевод - Он упразднил Закон с его повелениями и правилами, и Его цель – создать в единении с Ним из двух один новый народ , установить мир,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он упразднил Закон с его повелениями и правилами, и Его цель – создать в единении с Ним из двух один новый народ , установить мир,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он упразднил Закон с его повелениями и правилами, и Его цель – создать в единении с Ним из двух один новый народ , установить мир,
  • La Bible du Semeur 2015 - c’est-à-dire de la Loi de Moïse, dans ses commandements et ses règles. Il voulait ainsi créer une seule et nouvelle humanité à partir des Juifs et des non-Juifs qu’il a unis à lui-même, en établissant la paix.
  • リビングバイブル - ご自分の死によって、互いの激しい敵意を除いてくださったのです。その敵意の原因は、ユダヤ人を特別扱いし、外国人をのけ者にするユダヤ教のさまざまな戒律でした。その律法制度自体を無効にするために、キリストは死んでくださったのです。そして、互いに対立していた二つのものを融合させ、新しい一つの体をつくり上げて、平和を実現されました。
  • Nestle Aland 28 - τὸν νόμον τῶν ἐντολῶν ἐν δόγμασιν καταργήσας, ἵνα τοὺς δύο κτίσῃ ἐν αὐτῷ εἰς ἕνα καινὸν ἄνθρωπον ποιῶν εἰρήνην
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τὸν νόμον τῶν ἐντολῶν ἐν δόγμασιν καταργήσας, ἵνα τοὺς δύο κτίσῃ ἐν αὑτῷ εἰς ἕνα καινὸν ἄνθρωπον, ποιῶν εἰρήνην,
  • Nova Versão Internacional - anulando em seu corpo a Lei dos mandamentos expressa em ordenanças. O objetivo dele era criar em si mesmo, dos dois, um novo homem, fazendo a paz,
  • Hoffnung für alle - hat er das jüdische Gesetz mit seinen zahlreichen Geboten und Forderungen außer Kraft gesetzt. Durch Christus leben wir nicht länger voneinander getrennt, der eine als Jude, der andere als Nichtjude. Als Christen sind wir eins. So hat er zwischen uns Frieden gestiftet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โดยทรงล้มเลิกบทบัญญัติทั้งหมดของชาวยิวซึ่งประกอบด้วยข้อบังคับและกฎระเบียบต่างๆ ด้วยพระกายของพระองค์ จุดประสงค์ของพระองค์ก็เพื่อยุบสองฝ่ายและสร้างขึ้นใหม่เป็นหนึ่งเดียวในพระองค์ เช่นนี้แหละจึงทรงทำให้มีสันติสุข
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ทำ​ให้​กฎ​แห่ง​พระ​บัญญัติ​และ​ข้อ​บังคับ​ต่างๆ เป็น​โมฆะ เพื่อ​ให้​คน​จาก​สอง​ฝ่าย​ถูก​ผสาน​เป็น​คน​ใหม่​คน​เดียว​ใน​พระ​องค์ เป็น​การ​ทำ​ให้​เกิด​สันติสุข
  • Hê-bơ-rơ 10:19 - Do đó, thưa anh chị em, chúng ta được dạn dĩ vào Nơi Chí Thánh nhờ máu Chúa Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 10:20 - Vì Ngài đã mở cho ta con đường sống mới mẻ xuyên qua bức màn, tức là thân xác Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:21 - Ta đã có Thầy Thượng Tế quản trị cả nhà Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
  • Hê-bơ-rơ 10:1 - Luật pháp Do Thái thời xưa chỉ là hình ảnh lu mờ của những việc tốt đẹp trong thời đại cứu rỗi. Sinh tế dâng lên hằng năm vẫn không thể khiến người dâng tế lễ trở nên hoàn hảo được.
  • Hê-bơ-rơ 10:2 - Nếu được, sao họ không chấm dứt việc dâng sinh tế? Vì nếu đã được sạch tội, lương tâm họ tất nhiên không còn cáo trách tội lỗi nữa.
  • Hê-bơ-rơ 10:3 - Trái lại, tội lỗi của họ vẫn được nhắc nhở hằng năm mỗi khi dâng tế lễ,
  • Hê-bơ-rơ 10:4 - vì máu của bò đực và dê đực không bao giờ loại trừ tội lỗi được.
  • Hê-bơ-rơ 10:5 - Bởi thế, khi xuống trần gian, Chúa Cứu Thế đã tuyên bố: “Đức Chúa Trời chẳng muốn sinh tế hay lễ vật. Nên Ngài chuẩn bị một thân thể cho tôi.
  • Hê-bơ-rơ 10:6 - Ngài cũng không hài lòng tế lễ thiêu hay tế lễ chuộc tội.
  • Hê-bơ-rơ 10:7 - Bấy giờ, tôi nói: ‘Này tôi đến để thi hành ý muốn Chúa, ôi Đức Chúa Trời— đúng theo mọi điều Thánh Kinh đã chép về tôi.’ ”
  • Hê-bơ-rơ 10:8 - Trước hết, Chúa Cứu Thế xác nhận: “Đức Chúa Trời chẳng muốn, cũng chẳng hài lòng sinh tế hay lễ vật, tế lễ thiêu hay chuộc tội” (mặc dù luật pháp Môi-se đã quy định rõ ràng).
  • Hê-bơ-rơ 10:9 - Sau đó, Chúa tiếp: “Này, tôi đến để thi hành ý muốn Chúa.” Vậy Chúa Cứu Thế đã bãi bỏ lệ dâng hiến cũ để lập thể thức dâng hiến mới.
  • Hê-bơ-rơ 10:10 - Theo ý muốn Đức Chúa Trời, Ngài đã dâng hiến bản thân làm sinh tế thánh chuộc tội một lần là đủ tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Cô-lô-se 1:21 - Anh chị em trước kia từng có tư tưởng chia rẽ nghịch thù với Chúa, từng làm những việc gian ác không vui lòng Ngài.
  • Cô-lô-se 1:22 - Nhưng hiện nay, Chúa Cứu Thế đã hy sinh tính mạng để giải hòa anh chị em với Đức Chúa Trời, nên anh chị em có thể ra mắt Chúa như những người thánh khiết, toàn hảo, không chê trách được.
  • Hê-bơ-rơ 7:16 - Thầy tế lễ này được tấn phong không theo luật lệ cổ truyền, nhưng do quyền năng của đời sống bất diệt.
  • Hê-bơ-rơ 9:23 - Nếu các vật dưới đất—là mô hình của các vật trên trời—được tẩy sạch nhờ máu sinh tế, thì các vật thật trên trời phải dùng máu sinh tế có giá trị hơn muôn phần.
  • Hê-bơ-rơ 8:13 - Giao ước này được Đức Chúa Trời gọi là giao ước “mới” như thế, giao ước thứ nhất đã cũ rồi. Điều gì cũ kỹ, lỗi thời đều phải bị đào thải.
  • Ê-phê-sô 4:16 - Dưới quyền lãnh đạo của Chúa, mọi bộ phận trong thân thể kết hợp và nâng đỡ nhau. Mỗi bộ phận đều làm trọn chức năng riêng, và cả thân thể lớn mạnh trong tình yêu thương.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:17 - Ai ở trong Chúa Cứu Thế là con người mới: cuộc đời cũ đã qua, nhường chỗ cho đời sống hoàn toàn đổi mới.
  • Hê-bơ-rơ 9:9 - Điều này chứng tỏ lễ vật và sinh tế không thể hoàn toàn tẩy sạch lương tâm loài người.
  • Hê-bơ-rơ 9:10 - Vì giao ước cũ qui định các thức ăn uống, cách tẩy uế, nghi lễ, luật lệ phải thi hành cho đến kỳ Đức Chúa Trời cải cách toàn diện.
  • Ga-la-ti 6:15 - Điều quan trọng không phải chịu thánh lễ cắt bì hay không, nhưng tâm hồn có được Chúa đổi mới hay không
  • Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Cô-lô-se 2:20 - Anh chị em đã cùng chết với Chúa Cứu Thế, được giải thoát khỏi những quan niệm lầm lạc của thế gian, sao còn tuân theo các nguyên tắc kiêng cữ như:
  • Ga-la-ti 3:10 - Tất cả những người mong giữ luật pháp để được cứu rỗi đều bị lên án, vì Thánh Kinh đã viết: “Ai không liên tục tuân theo mọi điều đã ghi trong Sách Luật Pháp của Đức Chúa Trời đều bị lên án.”
  • Cô-lô-se 3:10 - Anh chị em đã được đổi mới, ngày càng hiểu biết và càng giống Chúa Cứu Thế là Đấng đã tạo sự sống mới trong anh chị em.
  • Cô-lô-se 2:14 - Đức Chúa Trời đã hủy bỏ tờ cáo trạng cùng các luật lệ ràng buộc chúng ta, đem đóng đinh vào cây thập tự.
聖經
資源
計劃
奉獻