逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mục đích của Đức Chúa Trời là để chúng ta, những người đầu tiên đặt niềm hy vọng trong Chúa Cứu Thế ca ngợi và tôn vinh Đức Chúa Trời.
- 新标点和合本 - 叫他的荣耀从我们这首先在基督里有盼望的人可以得着称赞。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 为要使我们,这些首先把希望寄托在基督里的人,颂赞他的荣耀。
- 和合本2010(神版-简体) - 为要使我们,这些首先把希望寄托在基督里的人,颂赞他的荣耀。
- 当代译本 - 好让我们这些首先在基督里得到盼望的人都颂赞祂的荣耀。
- 圣经新译本 - 藉着我们这在基督里首先有盼望的人,使他的荣耀得着颂赞。
- 中文标准译本 - 以致我们这些早已在基督里有盼望的人,能归于 他荣耀的称赞 。
- 现代标点和合本 - 叫他的荣耀从我们这首先在基督里有盼望的人,可以得着称赞。
- 和合本(拼音版) - 叫他的荣耀,从我们这首先在基督里有盼望的人可以得着称赞。
- New International Version - in order that we, who were the first to put our hope in Christ, might be for the praise of his glory.
- New International Reader's Version - We were the first to put our hope in Christ. We were chosen to bring praise to his glory.
- English Standard Version - so that we who were the first to hope in Christ might be to the praise of his glory.
- New Living Translation - God’s purpose was that we Jews who were the first to trust in Christ would bring praise and glory to God.
- Christian Standard Bible - so that we who had already put our hope in Christ might bring praise to his glory.
- New American Standard Bible - to the end that we who were the first to hope in the Christ would be to the praise of His glory.
- New King James Version - that we who first trusted in Christ should be to the praise of His glory.
- Amplified Bible - so that we who were the first to hope in Christ [who first put our confidence in Him as our Lord and Savior] would exist to the praise of His glory.
- American Standard Version - to the end that we should be unto the praise of his glory, we who had before hoped in Christ:
- King James Version - That we should be to the praise of his glory, who first trusted in Christ.
- New English Translation - so that we, who were the first to set our hope on Christ, would be to the praise of his glory.
- World English Bible - to the end that we should be to the praise of his glory, we who had before hoped in Christ.
- 新標點和合本 - 叫他的榮耀從我們這首先在基督裏有盼望的人可以得着稱讚。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 為要使我們,這些首先把希望寄託在基督裏的人,頌讚他的榮耀。
- 和合本2010(神版-繁體) - 為要使我們,這些首先把希望寄託在基督裏的人,頌讚他的榮耀。
- 當代譯本 - 好讓我們這些首先在基督裡得到盼望的人都頌讚祂的榮耀。
- 聖經新譯本 - 藉著我們這在基督裡首先有盼望的人,使他的榮耀得著頌讚。
- 呂振中譯本 - 要使我們這首先寄望於基督的人讓他的榮耀得稱讚。
- 中文標準譯本 - 以致我們這些早已在基督裡有盼望的人,能歸於 他榮耀的稱讚 。
- 現代標點和合本 - 叫他的榮耀從我們這首先在基督裡有盼望的人,可以得著稱讚。
- 文理和合譯本 - 致其榮因我儕先於基督有望者、得讚頌焉、
- 文理委辦譯本 - 使我儕首賴基督者、頌讚之也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使天主之榮、因我儕先仰賴基督者得頌讚、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 欲使夙盼基督之吾族、得發揚其光輝;
- Nueva Versión Internacional - a fin de que nosotros, que ya hemos puesto nuestra esperanza en Cristo, seamos para alabanza de su gloria.
- 현대인의 성경 - 이것은 제일 먼저 그리스도를 대망하던 우리가 하나님의 영광을 찬양하도록 하기 위한 것입니다.
- Новый Русский Перевод - чтобы мы, первыми возложившие надежду на Христа, послужили к Его восхвалению.
- Восточный перевод - чтобы мы, первыми возложившие надежду на Масиха, послужили к восхвалению прославленного Бога.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы мы, первыми возложившие надежду на аль-Масиха, послужили к восхвалению прославленного Бога.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы мы, первыми возложившие надежду на Масеха, послужили к восхвалению прославленного Бога.
- La Bible du Semeur 2015 - à célébrer sa gloire nous qui, les tout premiers, avons placé notre espérance dans le Messie.
- リビングバイブル - なぜ神は、このようになさったのでしょう。それは、最初からキリストを信じ、望みをおいていた私たちが、こんなにもすばらしい恵みを見て、神をほめたたえるためなのです。
- Nestle Aland 28 - εἰς τὸ εἶναι ἡμᾶς εἰς ἔπαινον δόξης αὐτοῦ τοὺς προηλπικότας ἐν τῷ Χριστῷ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἰς τὸ εἶναι ἡμᾶς, εἰς ἔπαινον δόξης αὐτοῦ, τοὺς προηλπικότας ἐν τῷ Χριστῷ;
- Nova Versão Internacional - a fim de que nós, os que primeiro esperamos em Cristo, sejamos para o louvor da sua glória.
- Hoffnung für alle - Jetzt sollen wir mit unserem Leben Gottes Herrlichkeit für alle sichtbar machen, wir, die wir schon lange auf unseren Retter gewartet haben .
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อเราทั้งหลายซึ่งเป็นพวกแรกที่มีความหวังในพระคริสต์จะได้สรรเสริญพระเกียรติสิริของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อว่า เราที่เป็นพวกแรกได้หวังใจในพระคริสต์ จะได้สรรเสริญพระบารมีของพระองค์
交叉引用
- 1 Phi-e-rơ 1:21 - Nhờ Chúa, anh chị em tin Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Ngài sống lại và tôn vinh Ngài. Bởi đó, anh chị em có thể đặt niềm tin, hy vọng hoàn toàn vào Đức Chúa Trời.
- 2 Ti-mô-thê 1:12 - Chính vì thế mà ta chịu lao tù, nhưng ta không hổ thẹn vì biết rõ Đấng ta tin cậy; chắc chắn Ngài có quyền bảo vệ mọi điều ta cam kết với Ngài cho đến ngày cuối cùng.
- Ê-phê-sô 3:21 - Nguyện Đức Chúa Trời được ca ngợi muôn đời vô cùng, vì Ngài đã lập chương trình cứu rỗi Hội Thánh, do Chúa Cứu Thế Giê-xu thực hiện! A-men.
- Y-sai 11:10 - Trong ngày ấy, người thừa kế trên ngôi Đa-vít sẽ trở thành cờ cứu rỗi cho thế gian. Tất cả các dân tộc đều quy phục Người, nơi Người an nghỉ đầy vinh quang.
- Y-sai 32:1 - Kìa, một vị vua công chính đang đến! Và các vương hầu trung thực sẽ cai trị dưới Ngài.
- Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
- Giê-rê-mi 17:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đáng nguyền rủa cho người tin cậy loài người, nương dựa sức mạnh của xác thịt và trở lòng lìa bỏ Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 17:6 - Chúng giống như thạch thảo trong hoang mạc, không có hy vọng về tương lai. Chúng sẽ sống trong hoang mạc cằn cỗi, trong vùng nước mặn đồng chua.
- Giê-rê-mi 17:7 - Nhưng phước cho người tin cậy Chúa Hằng Hữu và chọn Chúa Hằng Hữu là nơi đặt hy vọng và sự tin cậy.
- Rô-ma 15:12 - Tiên tri Y-sai cũng đã nói: “Hậu tự nhà Gie-sê sẽ xuất hiện để cai trị các Dân Ngoại. Họ sẽ đặt hy vọng nơi Ngài.”
- Rô-ma 15:13 - Cầu xin Đức Chúa Trời, là nguồn hy vọng, cho anh chị em tràn ngập vui mừng và bình an khi anh chị em tin cậy Ngài, nhờ đó lòng anh chị em chứa chan hy vọng do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
- Y-sai 45:25 - Trong Chúa Hằng Hữu, mọi thế hệ của Ít-ra-ên sẽ được xưng công chính, và trong Ngài, họ sẽ được vinh quang.
- Ê-phê-sô 2:7 - Muôn đời về sau, Ngài có thể tiếp tục bày tỏ ơn phước, nhân từ phong phú vô tận cho mọi người tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Giăng 14:1 - “Lòng các con đừng xao xuyến. Các con đang tin cậy Đức Chúa Trời thể nào, hãy tin Ta thể ấy.
- Thi Thiên 146:3 - Đừng tin tưởng vua chúa hay con loài người, vì họ không thể cứu rỗi ai.
- Thi Thiên 146:4 - Hơi thở dứt, họ trở về cát bụi, chính ngày ấy, những kế hoạch của họ tiêu tan.
- Thi Thiên 146:5 - Phước cho người có Đức Chúa Trời của Gia-cốp giúp đỡ, đặt hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
- Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
- Y-sai 45:23 - Ta đã nhân danh Ta mà thề; Ta đã nói ra lời chân thật, Ta chẳng bao giờ nuốt lời: Mọi đầu gối sẽ quỳ trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ thề nguyện phục vụ Ta.”
- Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
- Gia-cơ 1:18 - Do ý định tốt đẹp của Chúa, Ngài dùng Đạo chân lý ban cho chúng ta cuộc sống mới. Nhờ đó, chúng ta trở thành những người con đầu lòng trong gia đình mới của Ngài.
- Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
- Y-sai 42:2 - Người không kêu la hay to tiếng ngoài đường phố.
- Y-sai 42:3 - Người sẽ chẳng bẻ cây sậy gần gãy hay dập tắt ngọn đèn sắp tàn. Người sẽ công tâm thi hành chân lý.
- Y-sai 42:4 - Người sẽ không mệt mỏi hay ngã lòng cho đến khi công lý thiết lập trên khắp đất. Dù các dân tộc ở hải đảo xa xăm cũng sẽ trông đợi luật pháp Người.”
- Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
- Ê-phê-sô 1:13 - Và bây giờ, anh chị em cũng thế, sau khi nghe lời chân lý—là Phúc Âm cứu rỗi—anh chị em tin nhận Chúa Cứu Thế, nên được Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh vào lòng chứng thực anh chị em là con cái Ngài.
- Ê-phê-sô 1:14 - Chúa Thánh Linh hiện diện trong chúng ta bảo đảm rằng Đức Chúa Trời sẽ ban cho chúng ta mọi điều Ngài hứa; Chúa Thánh Linh cũng là một bằng chứng Đức Chúa Trời sẽ hoàn thành sự cứu chuộc, cho chúng ta thừa hưởng cơ nghiệp, để ca ngợi và tôn vinh Ngài.
- Ma-thi-ơ 12:18 - “Đây là Đầy tớ Ta, Người được Ta lựa chọn. Là Người Ta yêu quý, làm Ta thỏa lòng. Ta sẽ đổ Thánh Linh Ta trên Người, Người sẽ công bố công lý cho các dân tộc.
- Ma-thi-ơ 12:19 - Người sẽ chẳng tranh giành, kêu la, cũng chẳng lớn tiếng ngoài đường phố.
- Ma-thi-ơ 12:20 - Người sẽ chẳng bẻ cây sậy yếu nhất cũng chẳng dập tắt ngọn đèn mong manh. Cho đến lúc Người đưa công lý đến cuộc toàn thắng.
- Ma-thi-ơ 12:21 - Danh Người sẽ là nguồn hy vọng cho mọi dân tộc.”
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Thưa anh chị em tín hữu thân yêu của Chúa, chúng tôi phải luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời về anh chị em, vì Chúa đã chọn anh chị em từ đầu để hưởng ơn cứu rỗi, khi anh chị em tin nhận chân lý và được Chúa Thánh Linh thánh hóa.
- Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.