Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
2:1 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi lại tự bảo: “Hãy đến, tận hưởng khoái lạc. Hãy xem thử ‘những điều tốt’ trong cuộc sống.” Nhưng tôi khám phá rằng đó là điều vô nghĩa.
  • 新标点和合本 - 我心里说:“来吧,我以喜乐试试你,你好享福!”谁知,这也是虚空。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我心里说:“来吧,让我用喜乐试试你,使你享福!”看哪,这也是虚空。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我心里说:“来吧,让我用喜乐试试你,使你享福!”看哪,这也是虚空。
  • 当代译本 - 我心里想:“来吧,不妨试试享乐,好好享受!”唉!结果这也是虚空。
  • 圣经新译本 - 我自己心里说:“来吧,我用享乐试试你,让你看看有什么好处。”想不到,这也是虚空。
  • 中文标准译本 - 我对自己说:“来吧,我要用享乐试验你,让你看看有什么好处!”看哪,这也是虚空!
  • 现代标点和合本 - 我心里说:“来吧,我以喜乐试试你,你好享福。”谁知,这也是虚空。
  • 和合本(拼音版) - 我心里说:来吧!我以喜乐试试你,你好享福。谁知,这也是虚空。
  • New International Version - I said to myself, “Come now, I will test you with pleasure to find out what is good.” But that also proved to be meaningless.
  • New International Reader's Version - I said to myself, “Come on. I’ll try out pleasure. I want to find out if it is good.” But it also proved to be meaningless.
  • English Standard Version - I said in my heart, “Come now, I will test you with pleasure; enjoy yourself.” But behold, this also was vanity.
  • New Living Translation - I said to myself, “Come on, let’s try pleasure. Let’s look for the ‘good things’ in life.” But I found that this, too, was meaningless.
  • The Message - I said to myself, “Let’s go for it—experiment with pleasure, have a good time!” But there was nothing to it, nothing but smoke. What do I think of the fun-filled life? Insane! Inane! My verdict on the pursuit of happiness? Who needs it? With the help of a bottle of wine and all the wisdom I could muster, I tried my level best to penetrate the absurdity of life. I wanted to get a handle on anything useful we mortals might do during the years we spend on this earth.
  • Christian Standard Bible - I said to myself, “Go ahead, I will test you with pleasure; enjoy what is good.” But it turned out to be futile.
  • New American Standard Bible - I said to myself, “Come now, I will test you with pleasure. So enjoy yourself.” And behold, it too was futility.
  • New King James Version - I said in my heart, “Come now, I will test you with mirth; therefore enjoy pleasure”; but surely, this also was vanity.
  • Amplified Bible - I said to myself, “Come now, I will test you with pleasure and gratification; so enjoy yourself and have a good time.” But behold, this too was vanity (futility, meaninglessness).
  • American Standard Version - I said in my heart, Come now, I will prove thee with mirth; therefore enjoy pleasure: and, behold, this also was vanity.
  • King James Version - I said in mine heart, Go to now, I will prove thee with mirth, therefore enjoy pleasure: and, behold, this also is vanity.
  • New English Translation - I thought to myself, “Come now, I will try self-indulgent pleasure to see if it is worthwhile.” But I found that it also is futile.
  • World English Bible - I said in my heart, “Come now, I will test you with mirth: therefore enjoy pleasure;” and behold, this also was vanity.
  • 新標點和合本 - 我心裏說:「來吧,我以喜樂試試你,你好享福!」誰知,這也是虛空。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我心裏說:「來吧,讓我用喜樂試試你,使你享福!」看哪,這也是虛空。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我心裏說:「來吧,讓我用喜樂試試你,使你享福!」看哪,這也是虛空。
  • 當代譯本 - 我心裡想:「來吧,不妨試試享樂,好好享受!」唉!結果這也是虛空。
  • 聖經新譯本 - 我自己心裡說:“來吧,我用享樂試試你,讓你看看有甚麼好處。”想不到,這也是虛空。
  • 呂振中譯本 - 我心裏說:『來!我要以喜樂試試你,你只管享樂。』唉,這也是虛空。
  • 中文標準譯本 - 我對自己說:「來吧,我要用享樂試驗你,讓你看看有什麼好處!」看哪,這也是虛空!
  • 現代標點和合本 - 我心裡說:「來吧,我以喜樂試試你,你好享福。」誰知,這也是虛空。
  • 文理和合譯本 - 我心自謂、其來、我以逸樂試爾、可享福祉、斯亦虛空、
  • 文理委辦譯本 - 我竊自維、試耽宴樂、試樂逸遊、明知歸於無有。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我自思曰、 原文作我心中曰 不如試宴樂、享安逸、乃知此亦屬於虛、
  • Nueva Versión Internacional - Me dije entonces: «Vamos, pues, haré la prueba con los placeres y me daré la gran vida». ¡Pero aun esto resultó un absurdo!
  • 현대인의 성경 - 나는 마음껏 즐기며 행복을 누리겠다고 생각하였으나 이것 역시 헛된 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я сказал себе: «Попробую-ка повеселиться и получить от этого удовольствие». Но и это оказалось суетой.
  • Восточный перевод - Я сказал себе: «Попробую-ка повеселиться и получить от этого удовольствие». Но и это оказалось пустым.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я сказал себе: «Попробую-ка повеселиться и получить от этого удовольствие». Но и это оказалось пустым.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я сказал себе: «Попробую-ка повеселиться и получить от этого удовольствие». Но и это оказалось пустым.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je me suis dit en moi-même : « Va donc, teste les plaisirs, et goûte à ce qui est bon. » Mais cela aussi est vain.
  • リビングバイブル - それで私は、「愉快に生きよう。思う存分楽しむのだ」と思いました。ところが、こうした生き方も実にむなしいことがわかりました。一日中笑っているのは愚かなことです。それが何の得になるのでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Eu disse a mim mesmo: Venha. Experimente a alegria. Descubra as coisas boas da vida! Mas isso também se revelou inútil.
  • Hoffnung für alle - Ich sagte mir: »Ich will es mit den Freuden des Lebens versuchen und herausfinden, was sie zu bieten haben!« Doch ich merkte, dass auch dies vergeblich ist und keine Erfüllung bringt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าคิดในใจว่า “งั้นมาเถอะ รื่นเริง สนุกสนาน บันเทิงใจเพื่อค้นหาสิ่งดีๆ” แต่ก็พบว่า นี่ก็อนิจจังอีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​คิด​ใน​ใจ​ว่า “เอาล่ะ เรา​จะ​ทดลอง​เจ้า​ด้วย​ความ​สนุก​สนาน เพื่อ​ดู​ว่า​สิ่ง​ไหน​เป็น​สิ่ง​ดี​บ้าง” แต่​ก็​พิสูจน์​เห็น​แล้ว​ว่า มัน​ไร้​ค่า​เช่น​กัน
交叉引用
  • Lu-ca 16:23 - linh hồn ông đến chỗ của những người chết chịu khổ hình. Tại đó, người giàu nhìn lên, thấy Áp-ra-ham ở nơi xa với La-xa-rơ.
  • Truyền Đạo 7:4 - Người khôn ngoan nghiền ngẫm về sự chết, trong khi người dại chỉ nghĩ đến vui chơi.
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Sáng Thế Ký 11:7 - Chúng Ta hãy xuống và làm xáo trộn ngôn ngữ, để họ không hiểu lời nói của nhau.”
  • Lu-ca 16:19 - Chúa Giê-xu phán: “Có một người giàu hằng ngày sống xa hoa trên nhung lụa.
  • Y-sai 50:11 - Nhưng hãy cẩn thận, hỡi những người sống trong ánh sáng riêng và sưởi ấm mình nơi lò lửa mình đã đốt. Đây là phần thưởng ngươi sẽ nhận từ Ta: Ngươi sẽ sống trong buồn rầu, đau đớn.
  • Thi Thiên 30:6 - Lúc hưng thịnh, tâm con tự nhủ: “Ta sẽ tồn tại, không ai lay chuyển nổi!”
  • Thi Thiên 30:7 - Nhưng, nhờ ơn Chúa, núi con mới vững bền, Ngài lánh mặt, con liền bối rối.
  • Gia-cơ 5:5 - Anh chị em đã sống những chuỗi ngày hoan lạc xa hoa trên đất, đã nuôi mình mập béo giữa thời kỳ tàn sát.
  • Truyền Đạo 1:16 - Tôi tự nhủ: “Kìa, tôi khôn ngoan hơn các vị vua cai trị tại Giê-ru-sa-lem trước tôi. Tôi có kiến thức và sự hiểu biết hơn bất cứ ai trong họ.”
  • Truyền Đạo 1:17 - Vậy, tôi cố gắng học hỏi từ sự khôn ngoan đến sự điên rồ và dại dột. Nhưng qua kinh nghiệm, tôi phải nhìn nhận điều đó cũng chẳng khác gì đuổi theo luồng gió.
  • Khải Huyền 18:7 - Nó đã sống vinh hoa, xa xỉ thế nào, hãy cho nó chịu đau đớn khổ sở thế ấy. Nó nói thầm trong lòng: ‘Ta là nữ hoàng ngự trên ngai báu. Ta nào phải là quả phụ, và ta chẳng bao giờ phải khóc than.’
  • Khải Huyền 18:8 - Cho nên mọi tai họa sẽ giáng trên nó trong một ngày— nào đói khổ, tang chế và diệt vong. Nó sẽ bị thiêu trong lửa, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng sẽ đoán phạt nó.”
  • Gia-cơ 5:1 - Này những người giàu có, bây giờ là lúc anh chị em phải khóc lóc, kêu than vì tai hoạ thảm khốc sắp đổ xuống trên anh chị em.
  • Gia-cơ 4:13 - Có người nói: “Nay mai ta sẽ tới thành phố này hay thành phố kia, ở đó một năm, buôn bán và phát tài.”
  • Truyền Đạo 3:17 - Tôi tự nhủ: “Đến ngày đã định, Đức Chúa Trời sẽ xét xử mọi người, cả người ngay lẫn người gian, vì tất cả những việc họ làm”.
  • Truyền Đạo 3:18 - Tôi cũng nghĩ về tình trạng của loài người—cách Đức Chúa Trời thử thách loài người rằng họ chẳng hơn gì loài thú.
  • Thi Thiên 10:6 - Họ tự nhủ: “Chẳng bao giờ ta bị chao đảo! Hạnh phúc luôn luôn và chẳng gặp tai ương!”
  • Truyền Đạo 11:9 - Hỡi các bạn trẻ, cứ vui trong tuổi thanh xuân! Hãy hân hoan trong từng giây phút. Hãy làm những gì lòng ao ước; và những gì mắt ưa thích. Nhưng phải nhớ rằng Đức Chúa Trời sẽ phán xét mọi việc các con làm.
  • 2 Các Vua 5:5 - Vua A-ram bảo: “Thế thì ông nên đi và ta sẽ viết thư cho vua Ít-ra-ên.” Vậy, Na-a-man lên đường, mang theo 340 ký bạc, 68 ký vàng, và mười bộ áo.
  • Y-sai 50:5 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán với tôi, và tôi lắng nghe. Tôi không hề chống lại hay bỏ chạy.
  • Thi Thiên 14:1 - Người ngu dại tự nhủ: “Không có Đức Chúa Trời.” Chúng đều hư hoại, hành vi của chúng đáng ghê tởm; chẳng một ai làm điều thiện lành!
  • Y-sai 5:5 - Này Ta cho biết ngươi biết điều Ta định làm cho vườn nho của Ta: Ta sẽ phá rào và để nó bị tàn phá. Ta sẽ đập đổ tường và để các loài thú giẫm nát.
  • Truyền Đạo 2:15 - Cả hai đều sẽ chết. Rồi tôi tự nhủ: “Kết cuộc của tôi cũng sẽ như người dại, giá trị sự khôn ngoan của tôi là gì? Tất cả điều này cũng là vô nghĩa!”
  • Thi Thiên 27:8 - Con đã nghe Chúa phán: “Hãy đến và trò chuyện cùng Ta.” Và lòng con thưa rằng: “Lạy Chúa Hằng Hữu, con đang đến.”
  • Sáng Thế Ký 11:3 - Họ bảo nhau: “Chúng ta hãy làm gạch nung trong lửa, dùng nhựa làm hồ, và khởi công xây cất.”
  • Sáng Thế Ký 11:4 - Họ lại nói rằng: “Chúng ta hãy xây một thành phố vĩ đại, có cái tháp cao tận trời, danh tiếng chúng ta sẽ tồn tại muôn đời. Như thế, chúng ta sẽ sống đoàn tụ khỏi bị tản lạc khắp mặt đất.”
  • Truyền Đạo 8:15 - Vậy, tôi cho rằng ở đời cứ hưởng vui sướng, vì không có gì tốt hơn cho loài người trong thế giới này là ăn, uống, và tận hưởng cuộc sống. Như vậy, họ sẽ kinh nghiệm được sự vui thỏa trong các việc khó nhọc mà Đức Chúa Trời ban cho họ dưới mặt trời.
  • Lu-ca 12:19 - Xong xuôi, ta sẽ tự nhủ: Của cải này có thể tiêu dùng hàng chục năm. Thôi, ta hãy nghỉ ngơi, ăn uống vui chơi!’
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi lại tự bảo: “Hãy đến, tận hưởng khoái lạc. Hãy xem thử ‘những điều tốt’ trong cuộc sống.” Nhưng tôi khám phá rằng đó là điều vô nghĩa.
  • 新标点和合本 - 我心里说:“来吧,我以喜乐试试你,你好享福!”谁知,这也是虚空。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我心里说:“来吧,让我用喜乐试试你,使你享福!”看哪,这也是虚空。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我心里说:“来吧,让我用喜乐试试你,使你享福!”看哪,这也是虚空。
  • 当代译本 - 我心里想:“来吧,不妨试试享乐,好好享受!”唉!结果这也是虚空。
  • 圣经新译本 - 我自己心里说:“来吧,我用享乐试试你,让你看看有什么好处。”想不到,这也是虚空。
  • 中文标准译本 - 我对自己说:“来吧,我要用享乐试验你,让你看看有什么好处!”看哪,这也是虚空!
  • 现代标点和合本 - 我心里说:“来吧,我以喜乐试试你,你好享福。”谁知,这也是虚空。
  • 和合本(拼音版) - 我心里说:来吧!我以喜乐试试你,你好享福。谁知,这也是虚空。
  • New International Version - I said to myself, “Come now, I will test you with pleasure to find out what is good.” But that also proved to be meaningless.
  • New International Reader's Version - I said to myself, “Come on. I’ll try out pleasure. I want to find out if it is good.” But it also proved to be meaningless.
  • English Standard Version - I said in my heart, “Come now, I will test you with pleasure; enjoy yourself.” But behold, this also was vanity.
  • New Living Translation - I said to myself, “Come on, let’s try pleasure. Let’s look for the ‘good things’ in life.” But I found that this, too, was meaningless.
  • The Message - I said to myself, “Let’s go for it—experiment with pleasure, have a good time!” But there was nothing to it, nothing but smoke. What do I think of the fun-filled life? Insane! Inane! My verdict on the pursuit of happiness? Who needs it? With the help of a bottle of wine and all the wisdom I could muster, I tried my level best to penetrate the absurdity of life. I wanted to get a handle on anything useful we mortals might do during the years we spend on this earth.
  • Christian Standard Bible - I said to myself, “Go ahead, I will test you with pleasure; enjoy what is good.” But it turned out to be futile.
  • New American Standard Bible - I said to myself, “Come now, I will test you with pleasure. So enjoy yourself.” And behold, it too was futility.
  • New King James Version - I said in my heart, “Come now, I will test you with mirth; therefore enjoy pleasure”; but surely, this also was vanity.
  • Amplified Bible - I said to myself, “Come now, I will test you with pleasure and gratification; so enjoy yourself and have a good time.” But behold, this too was vanity (futility, meaninglessness).
  • American Standard Version - I said in my heart, Come now, I will prove thee with mirth; therefore enjoy pleasure: and, behold, this also was vanity.
  • King James Version - I said in mine heart, Go to now, I will prove thee with mirth, therefore enjoy pleasure: and, behold, this also is vanity.
  • New English Translation - I thought to myself, “Come now, I will try self-indulgent pleasure to see if it is worthwhile.” But I found that it also is futile.
  • World English Bible - I said in my heart, “Come now, I will test you with mirth: therefore enjoy pleasure;” and behold, this also was vanity.
  • 新標點和合本 - 我心裏說:「來吧,我以喜樂試試你,你好享福!」誰知,這也是虛空。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我心裏說:「來吧,讓我用喜樂試試你,使你享福!」看哪,這也是虛空。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我心裏說:「來吧,讓我用喜樂試試你,使你享福!」看哪,這也是虛空。
  • 當代譯本 - 我心裡想:「來吧,不妨試試享樂,好好享受!」唉!結果這也是虛空。
  • 聖經新譯本 - 我自己心裡說:“來吧,我用享樂試試你,讓你看看有甚麼好處。”想不到,這也是虛空。
  • 呂振中譯本 - 我心裏說:『來!我要以喜樂試試你,你只管享樂。』唉,這也是虛空。
  • 中文標準譯本 - 我對自己說:「來吧,我要用享樂試驗你,讓你看看有什麼好處!」看哪,這也是虛空!
  • 現代標點和合本 - 我心裡說:「來吧,我以喜樂試試你,你好享福。」誰知,這也是虛空。
  • 文理和合譯本 - 我心自謂、其來、我以逸樂試爾、可享福祉、斯亦虛空、
  • 文理委辦譯本 - 我竊自維、試耽宴樂、試樂逸遊、明知歸於無有。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我自思曰、 原文作我心中曰 不如試宴樂、享安逸、乃知此亦屬於虛、
  • Nueva Versión Internacional - Me dije entonces: «Vamos, pues, haré la prueba con los placeres y me daré la gran vida». ¡Pero aun esto resultó un absurdo!
  • 현대인의 성경 - 나는 마음껏 즐기며 행복을 누리겠다고 생각하였으나 이것 역시 헛된 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я сказал себе: «Попробую-ка повеселиться и получить от этого удовольствие». Но и это оказалось суетой.
  • Восточный перевод - Я сказал себе: «Попробую-ка повеселиться и получить от этого удовольствие». Но и это оказалось пустым.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я сказал себе: «Попробую-ка повеселиться и получить от этого удовольствие». Но и это оказалось пустым.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я сказал себе: «Попробую-ка повеселиться и получить от этого удовольствие». Но и это оказалось пустым.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je me suis dit en moi-même : « Va donc, teste les plaisirs, et goûte à ce qui est bon. » Mais cela aussi est vain.
  • リビングバイブル - それで私は、「愉快に生きよう。思う存分楽しむのだ」と思いました。ところが、こうした生き方も実にむなしいことがわかりました。一日中笑っているのは愚かなことです。それが何の得になるのでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Eu disse a mim mesmo: Venha. Experimente a alegria. Descubra as coisas boas da vida! Mas isso também se revelou inútil.
  • Hoffnung für alle - Ich sagte mir: »Ich will es mit den Freuden des Lebens versuchen und herausfinden, was sie zu bieten haben!« Doch ich merkte, dass auch dies vergeblich ist und keine Erfüllung bringt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าคิดในใจว่า “งั้นมาเถอะ รื่นเริง สนุกสนาน บันเทิงใจเพื่อค้นหาสิ่งดีๆ” แต่ก็พบว่า นี่ก็อนิจจังอีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​คิด​ใน​ใจ​ว่า “เอาล่ะ เรา​จะ​ทดลอง​เจ้า​ด้วย​ความ​สนุก​สนาน เพื่อ​ดู​ว่า​สิ่ง​ไหน​เป็น​สิ่ง​ดี​บ้าง” แต่​ก็​พิสูจน์​เห็น​แล้ว​ว่า มัน​ไร้​ค่า​เช่น​กัน
  • Lu-ca 16:23 - linh hồn ông đến chỗ của những người chết chịu khổ hình. Tại đó, người giàu nhìn lên, thấy Áp-ra-ham ở nơi xa với La-xa-rơ.
  • Truyền Đạo 7:4 - Người khôn ngoan nghiền ngẫm về sự chết, trong khi người dại chỉ nghĩ đến vui chơi.
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Sáng Thế Ký 11:7 - Chúng Ta hãy xuống và làm xáo trộn ngôn ngữ, để họ không hiểu lời nói của nhau.”
  • Lu-ca 16:19 - Chúa Giê-xu phán: “Có một người giàu hằng ngày sống xa hoa trên nhung lụa.
  • Y-sai 50:11 - Nhưng hãy cẩn thận, hỡi những người sống trong ánh sáng riêng và sưởi ấm mình nơi lò lửa mình đã đốt. Đây là phần thưởng ngươi sẽ nhận từ Ta: Ngươi sẽ sống trong buồn rầu, đau đớn.
  • Thi Thiên 30:6 - Lúc hưng thịnh, tâm con tự nhủ: “Ta sẽ tồn tại, không ai lay chuyển nổi!”
  • Thi Thiên 30:7 - Nhưng, nhờ ơn Chúa, núi con mới vững bền, Ngài lánh mặt, con liền bối rối.
  • Gia-cơ 5:5 - Anh chị em đã sống những chuỗi ngày hoan lạc xa hoa trên đất, đã nuôi mình mập béo giữa thời kỳ tàn sát.
  • Truyền Đạo 1:16 - Tôi tự nhủ: “Kìa, tôi khôn ngoan hơn các vị vua cai trị tại Giê-ru-sa-lem trước tôi. Tôi có kiến thức và sự hiểu biết hơn bất cứ ai trong họ.”
  • Truyền Đạo 1:17 - Vậy, tôi cố gắng học hỏi từ sự khôn ngoan đến sự điên rồ và dại dột. Nhưng qua kinh nghiệm, tôi phải nhìn nhận điều đó cũng chẳng khác gì đuổi theo luồng gió.
  • Khải Huyền 18:7 - Nó đã sống vinh hoa, xa xỉ thế nào, hãy cho nó chịu đau đớn khổ sở thế ấy. Nó nói thầm trong lòng: ‘Ta là nữ hoàng ngự trên ngai báu. Ta nào phải là quả phụ, và ta chẳng bao giờ phải khóc than.’
  • Khải Huyền 18:8 - Cho nên mọi tai họa sẽ giáng trên nó trong một ngày— nào đói khổ, tang chế và diệt vong. Nó sẽ bị thiêu trong lửa, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng sẽ đoán phạt nó.”
  • Gia-cơ 5:1 - Này những người giàu có, bây giờ là lúc anh chị em phải khóc lóc, kêu than vì tai hoạ thảm khốc sắp đổ xuống trên anh chị em.
  • Gia-cơ 4:13 - Có người nói: “Nay mai ta sẽ tới thành phố này hay thành phố kia, ở đó một năm, buôn bán và phát tài.”
  • Truyền Đạo 3:17 - Tôi tự nhủ: “Đến ngày đã định, Đức Chúa Trời sẽ xét xử mọi người, cả người ngay lẫn người gian, vì tất cả những việc họ làm”.
  • Truyền Đạo 3:18 - Tôi cũng nghĩ về tình trạng của loài người—cách Đức Chúa Trời thử thách loài người rằng họ chẳng hơn gì loài thú.
  • Thi Thiên 10:6 - Họ tự nhủ: “Chẳng bao giờ ta bị chao đảo! Hạnh phúc luôn luôn và chẳng gặp tai ương!”
  • Truyền Đạo 11:9 - Hỡi các bạn trẻ, cứ vui trong tuổi thanh xuân! Hãy hân hoan trong từng giây phút. Hãy làm những gì lòng ao ước; và những gì mắt ưa thích. Nhưng phải nhớ rằng Đức Chúa Trời sẽ phán xét mọi việc các con làm.
  • 2 Các Vua 5:5 - Vua A-ram bảo: “Thế thì ông nên đi và ta sẽ viết thư cho vua Ít-ra-ên.” Vậy, Na-a-man lên đường, mang theo 340 ký bạc, 68 ký vàng, và mười bộ áo.
  • Y-sai 50:5 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán với tôi, và tôi lắng nghe. Tôi không hề chống lại hay bỏ chạy.
  • Thi Thiên 14:1 - Người ngu dại tự nhủ: “Không có Đức Chúa Trời.” Chúng đều hư hoại, hành vi của chúng đáng ghê tởm; chẳng một ai làm điều thiện lành!
  • Y-sai 5:5 - Này Ta cho biết ngươi biết điều Ta định làm cho vườn nho của Ta: Ta sẽ phá rào và để nó bị tàn phá. Ta sẽ đập đổ tường và để các loài thú giẫm nát.
  • Truyền Đạo 2:15 - Cả hai đều sẽ chết. Rồi tôi tự nhủ: “Kết cuộc của tôi cũng sẽ như người dại, giá trị sự khôn ngoan của tôi là gì? Tất cả điều này cũng là vô nghĩa!”
  • Thi Thiên 27:8 - Con đã nghe Chúa phán: “Hãy đến và trò chuyện cùng Ta.” Và lòng con thưa rằng: “Lạy Chúa Hằng Hữu, con đang đến.”
  • Sáng Thế Ký 11:3 - Họ bảo nhau: “Chúng ta hãy làm gạch nung trong lửa, dùng nhựa làm hồ, và khởi công xây cất.”
  • Sáng Thế Ký 11:4 - Họ lại nói rằng: “Chúng ta hãy xây một thành phố vĩ đại, có cái tháp cao tận trời, danh tiếng chúng ta sẽ tồn tại muôn đời. Như thế, chúng ta sẽ sống đoàn tụ khỏi bị tản lạc khắp mặt đất.”
  • Truyền Đạo 8:15 - Vậy, tôi cho rằng ở đời cứ hưởng vui sướng, vì không có gì tốt hơn cho loài người trong thế giới này là ăn, uống, và tận hưởng cuộc sống. Như vậy, họ sẽ kinh nghiệm được sự vui thỏa trong các việc khó nhọc mà Đức Chúa Trời ban cho họ dưới mặt trời.
  • Lu-ca 12:19 - Xong xuôi, ta sẽ tự nhủ: Của cải này có thể tiêu dùng hàng chục năm. Thôi, ta hãy nghỉ ngơi, ăn uống vui chơi!’
聖經
資源
計劃
奉獻