Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
10:8 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai đào hố phải sa xuống hố. Ai phá vách nhà cũ sẽ bị rắn rết cắn.
  • 新标点和合本 - 挖陷坑的,自己必掉在其中; 拆墙垣的,必为蛇所咬。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 挖陷坑的,自己必陷在其中; 拆城墙的,自己必被蛇咬。
  • 和合本2010(神版-简体) - 挖陷坑的,自己必陷在其中; 拆城墙的,自己必被蛇咬。
  • 当代译本 - 挖掘陷阱的,自己必掉在其中; 拆围墙的,必被蛇咬;
  • 圣经新译本 - 挖陷阱的,自己掉进去;拆墙垣的,有蛇来咬他。
  • 中文标准译本 - 挖掘陷坑的,会掉在其中; 拆毁围墙的,会被蛇咬。
  • 现代标点和合本 - 挖陷坑的自己必掉在其中, 拆墙垣的必为蛇所咬。
  • 和合本(拼音版) - 挖陷坑的,自己必掉在其中; 拆墙垣的,必为蛇所咬。
  • New International Version - Whoever digs a pit may fall into it; whoever breaks through a wall may be bitten by a snake.
  • New International Reader's Version - Anyone who digs a pit might fall into it. Anyone who breaks through a wall might be bitten by a snake.
  • English Standard Version - He who digs a pit will fall into it, and a serpent will bite him who breaks through a wall.
  • New Living Translation - When you dig a well, you might fall in. When you demolish an old wall, you could be bitten by a snake.
  • The Message - Caution: The trap you set might catch you. Warning: Your accomplice in crime might double-cross you.
  • Christian Standard Bible - The one who digs a pit may fall into it, and the one who breaks through a wall may be bitten by a snake.
  • New American Standard Bible - One who digs a pit may fall into it, and a serpent may bite one who breaks through a wall.
  • New King James Version - He who digs a pit will fall into it, And whoever breaks through a wall will be bitten by a serpent.
  • Amplified Bible - He who digs a pit [for others] may fall into it, and a serpent may bite him who breaks through a [stone] wall.
  • American Standard Version - He that diggeth a pit shall fall into it; and whoso breaketh through a wall, a serpent shall bite him.
  • King James Version - He that diggeth a pit shall fall into it; and whoso breaketh an hedge, a serpent shall bite him.
  • New English Translation - One who digs a pit may fall into it, and one who breaks through a wall may be bitten by a snake.
  • World English Bible - He who digs a pit may fall into it; and whoever breaks through a wall may be bitten by a snake.
  • 新標點和合本 - 挖陷坑的,自己必掉在其中; 拆牆垣的,必為蛇所咬。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 挖陷坑的,自己必陷在其中; 拆城牆的,自己必被蛇咬。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 挖陷坑的,自己必陷在其中; 拆城牆的,自己必被蛇咬。
  • 當代譯本 - 挖掘陷阱的,自己必掉在其中; 拆圍牆的,必被蛇咬;
  • 聖經新譯本 - 挖陷阱的,自己掉進去;拆牆垣的,有蛇來咬他。
  • 呂振中譯本 - 挖陷阱的自己必掉在其中; 拆壞圍牆的有蛇會咬他。
  • 中文標準譯本 - 挖掘陷坑的,會掉在其中; 拆毀圍牆的,會被蛇咬。
  • 現代標點和合本 - 挖陷坑的自己必掉在其中, 拆牆垣的必為蛇所咬。
  • 文理和合譯本 - 掘阱者、必自陷其中、穴牆者、必為蛇所嚙、
  • 文理委辦譯本 - 掘坎阱、適陷其身、毀藩籬、必嚙於蛇。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 掘阱者或陷其中、毀墻者或噬於蛇、
  • Nueva Versión Internacional - El que cava la fosa, en ella se cae. Al que abre brecha en el muro, la serpiente lo muerde.
  • 현대인의 성경 - 함정을 파는 자는 바로 그 함정에 빠질 것이며 담을 허는 자는 뱀에게 물릴 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Кто копает яму, тот может упасть в нее, и кто разрушает стену, того может ужалить змея.
  • Восточный перевод - Кто копает яму, тот может упасть в неё, и кто разрушает стену, того может ужалить змея.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто копает яму, тот может упасть в неё, и кто разрушает стену, того может ужалить змея.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто копает яму, тот может упасть в неё, и кто разрушает стену, того может ужалить змея.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui creuse un trou risque d’y tomber, et qui abat un mur peut être mordu par un serpent.
  • リビングバイブル - 井戸を掘ると中に落ち、 古い石垣を壊すと蛇にかまれる。 採石場で働いていると落石に会い、 伐採場では斧を振り上げるたびに危険にさらされる。
  • Nova Versão Internacional - Quem cava um poço cairá nele; quem derruba um muro será picado por uma cobra.
  • Hoffnung für alle - Wer eine Grube gräbt, kann hineinfallen, und wer eine Mauer abreißt, kann von einer Schlange gebissen werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนที่ขุดหลุมอาจจะตกลงไปในหลุม คนที่รื้อกำแพงอาจจะถูกงูกัด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​ขุด​หลุม​อาจ​จะ​ตก​ลง​ใน​หลุม​นั้น​เอง และ​คน​ที่​ทลาย​กำแพง​ลง​อาจ​จะ​ถูก​งู​พิษ​กัด​ได้
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 17:23 - A-hi-tô-phe thấy kế mình bàn không ai theo, liền thắng lừa về quê. Sau khi xếp đặt mọi việc trong nhà, ông treo cổ tự tử. Người ta chôn A-hi-tô-phe cạnh mộ cha ông.
  • A-mốt 9:3 - Dù chúng trốn trên đỉnh của Núi Cát-mên, Ta cũng sẽ tìm ra và bắt hết. Dù chúng lặn xuống tận đáy biển, Ta cũng sẽ sai rắn biển cắn chết chúng dưới vực sâu.
  • Thẩm Phán 9:53 - thì có một phụ nữ ném xuống một thớt cối đá, trúng đầu A-bi-mê-léc, làm vỡ sọ.
  • Thẩm Phán 9:54 - Hắn vội vàng gọi thanh niên mang khí giới cho mình và bảo: “Lấy gươm giết ta đi! Đừng để họ nói rằng một người phụ nữ đã giết A-bi-mê-léc.” Thanh niên này liền đâm hắn chết.
  • Thẩm Phán 9:55 - Những người theo A-bi-mê-léc thấy hắn chết rồi, họ liền giải tán, ai về nhà nấy.
  • Thẩm Phán 9:56 - Như vậy, Đức Chúa Trời trừng phạt A-bi-mê-léc vì tội ông đã phạm với cha mình khi giết bảy mươi anh em mình.
  • Thẩm Phán 9:57 - Đức Chúa Trời cũng báo trả người Si-chem về tội ác của họ. Như thế lời nguyền rủa của Giô-tham đã thành sự thật.
  • 2 Sa-mu-ên 18:15 - Mười thanh niên mang khí giới của Giô-áp vây quanh Áp-sa-lôm và đánh ông chết.
  • Thi Thiên 9:15 - Các dân rơi ngay vào hầm hố họ đã đào. Chân họ sa vào lưới họ đã giăng.
  • Thi Thiên 9:16 - Công lý Chúa làm Danh Ngài sáng tỏ. Ác nhân sa vào cạm bẫy tay họ gài.
  • Thi Thiên 7:15 - Họ đào hầm toan để hại người, nhưng chính họ lại rơi vào đấy.
  • Thi Thiên 7:16 - Điều tàn hại họ gây ra lại giáng trên họ. Mưu gian ác lại đổ lên đầu họ.
  • Ê-xơ-tê 7:10 - Vậy, người ta treo Ha-man lên giá treo cổ mà Ha-man đã dựng cho Mạc-đô-chê. Vua liền nguôi cơn giận.
  • Thẩm Phán 9:5 - Ông quay lại Óp-ra, về nhà cha mình, giết bảy mươi con trai của Giê-ru Ba-anh trên một tảng đá. Nhưng người con út là Giô-tham đi trốn, nên thoát chết.
  • A-mốt 5:19 - Trong ngày ấy, các ngươi sẽ như một người chạy trốn sư tử nhưng lại gặp gấu. Thoát nạn khỏi gấu, rồi chạy vào nhà dựa tay trên vách nhà  thì lại bị rắn cắn.
  • Châm Ngôn 26:27 - Ai gài bẫy sẽ rơi vào bẫy, lăn đá hại người, lại bị đá đè nát thân.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai đào hố phải sa xuống hố. Ai phá vách nhà cũ sẽ bị rắn rết cắn.
  • 新标点和合本 - 挖陷坑的,自己必掉在其中; 拆墙垣的,必为蛇所咬。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 挖陷坑的,自己必陷在其中; 拆城墙的,自己必被蛇咬。
  • 和合本2010(神版-简体) - 挖陷坑的,自己必陷在其中; 拆城墙的,自己必被蛇咬。
  • 当代译本 - 挖掘陷阱的,自己必掉在其中; 拆围墙的,必被蛇咬;
  • 圣经新译本 - 挖陷阱的,自己掉进去;拆墙垣的,有蛇来咬他。
  • 中文标准译本 - 挖掘陷坑的,会掉在其中; 拆毁围墙的,会被蛇咬。
  • 现代标点和合本 - 挖陷坑的自己必掉在其中, 拆墙垣的必为蛇所咬。
  • 和合本(拼音版) - 挖陷坑的,自己必掉在其中; 拆墙垣的,必为蛇所咬。
  • New International Version - Whoever digs a pit may fall into it; whoever breaks through a wall may be bitten by a snake.
  • New International Reader's Version - Anyone who digs a pit might fall into it. Anyone who breaks through a wall might be bitten by a snake.
  • English Standard Version - He who digs a pit will fall into it, and a serpent will bite him who breaks through a wall.
  • New Living Translation - When you dig a well, you might fall in. When you demolish an old wall, you could be bitten by a snake.
  • The Message - Caution: The trap you set might catch you. Warning: Your accomplice in crime might double-cross you.
  • Christian Standard Bible - The one who digs a pit may fall into it, and the one who breaks through a wall may be bitten by a snake.
  • New American Standard Bible - One who digs a pit may fall into it, and a serpent may bite one who breaks through a wall.
  • New King James Version - He who digs a pit will fall into it, And whoever breaks through a wall will be bitten by a serpent.
  • Amplified Bible - He who digs a pit [for others] may fall into it, and a serpent may bite him who breaks through a [stone] wall.
  • American Standard Version - He that diggeth a pit shall fall into it; and whoso breaketh through a wall, a serpent shall bite him.
  • King James Version - He that diggeth a pit shall fall into it; and whoso breaketh an hedge, a serpent shall bite him.
  • New English Translation - One who digs a pit may fall into it, and one who breaks through a wall may be bitten by a snake.
  • World English Bible - He who digs a pit may fall into it; and whoever breaks through a wall may be bitten by a snake.
  • 新標點和合本 - 挖陷坑的,自己必掉在其中; 拆牆垣的,必為蛇所咬。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 挖陷坑的,自己必陷在其中; 拆城牆的,自己必被蛇咬。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 挖陷坑的,自己必陷在其中; 拆城牆的,自己必被蛇咬。
  • 當代譯本 - 挖掘陷阱的,自己必掉在其中; 拆圍牆的,必被蛇咬;
  • 聖經新譯本 - 挖陷阱的,自己掉進去;拆牆垣的,有蛇來咬他。
  • 呂振中譯本 - 挖陷阱的自己必掉在其中; 拆壞圍牆的有蛇會咬他。
  • 中文標準譯本 - 挖掘陷坑的,會掉在其中; 拆毀圍牆的,會被蛇咬。
  • 現代標點和合本 - 挖陷坑的自己必掉在其中, 拆牆垣的必為蛇所咬。
  • 文理和合譯本 - 掘阱者、必自陷其中、穴牆者、必為蛇所嚙、
  • 文理委辦譯本 - 掘坎阱、適陷其身、毀藩籬、必嚙於蛇。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 掘阱者或陷其中、毀墻者或噬於蛇、
  • Nueva Versión Internacional - El que cava la fosa, en ella se cae. Al que abre brecha en el muro, la serpiente lo muerde.
  • 현대인의 성경 - 함정을 파는 자는 바로 그 함정에 빠질 것이며 담을 허는 자는 뱀에게 물릴 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Кто копает яму, тот может упасть в нее, и кто разрушает стену, того может ужалить змея.
  • Восточный перевод - Кто копает яму, тот может упасть в неё, и кто разрушает стену, того может ужалить змея.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто копает яму, тот может упасть в неё, и кто разрушает стену, того может ужалить змея.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто копает яму, тот может упасть в неё, и кто разрушает стену, того может ужалить змея.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui creuse un trou risque d’y tomber, et qui abat un mur peut être mordu par un serpent.
  • リビングバイブル - 井戸を掘ると中に落ち、 古い石垣を壊すと蛇にかまれる。 採石場で働いていると落石に会い、 伐採場では斧を振り上げるたびに危険にさらされる。
  • Nova Versão Internacional - Quem cava um poço cairá nele; quem derruba um muro será picado por uma cobra.
  • Hoffnung für alle - Wer eine Grube gräbt, kann hineinfallen, und wer eine Mauer abreißt, kann von einer Schlange gebissen werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนที่ขุดหลุมอาจจะตกลงไปในหลุม คนที่รื้อกำแพงอาจจะถูกงูกัด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​ขุด​หลุม​อาจ​จะ​ตก​ลง​ใน​หลุม​นั้น​เอง และ​คน​ที่​ทลาย​กำแพง​ลง​อาจ​จะ​ถูก​งู​พิษ​กัด​ได้
  • 2 Sa-mu-ên 17:23 - A-hi-tô-phe thấy kế mình bàn không ai theo, liền thắng lừa về quê. Sau khi xếp đặt mọi việc trong nhà, ông treo cổ tự tử. Người ta chôn A-hi-tô-phe cạnh mộ cha ông.
  • A-mốt 9:3 - Dù chúng trốn trên đỉnh của Núi Cát-mên, Ta cũng sẽ tìm ra và bắt hết. Dù chúng lặn xuống tận đáy biển, Ta cũng sẽ sai rắn biển cắn chết chúng dưới vực sâu.
  • Thẩm Phán 9:53 - thì có một phụ nữ ném xuống một thớt cối đá, trúng đầu A-bi-mê-léc, làm vỡ sọ.
  • Thẩm Phán 9:54 - Hắn vội vàng gọi thanh niên mang khí giới cho mình và bảo: “Lấy gươm giết ta đi! Đừng để họ nói rằng một người phụ nữ đã giết A-bi-mê-léc.” Thanh niên này liền đâm hắn chết.
  • Thẩm Phán 9:55 - Những người theo A-bi-mê-léc thấy hắn chết rồi, họ liền giải tán, ai về nhà nấy.
  • Thẩm Phán 9:56 - Như vậy, Đức Chúa Trời trừng phạt A-bi-mê-léc vì tội ông đã phạm với cha mình khi giết bảy mươi anh em mình.
  • Thẩm Phán 9:57 - Đức Chúa Trời cũng báo trả người Si-chem về tội ác của họ. Như thế lời nguyền rủa của Giô-tham đã thành sự thật.
  • 2 Sa-mu-ên 18:15 - Mười thanh niên mang khí giới của Giô-áp vây quanh Áp-sa-lôm và đánh ông chết.
  • Thi Thiên 9:15 - Các dân rơi ngay vào hầm hố họ đã đào. Chân họ sa vào lưới họ đã giăng.
  • Thi Thiên 9:16 - Công lý Chúa làm Danh Ngài sáng tỏ. Ác nhân sa vào cạm bẫy tay họ gài.
  • Thi Thiên 7:15 - Họ đào hầm toan để hại người, nhưng chính họ lại rơi vào đấy.
  • Thi Thiên 7:16 - Điều tàn hại họ gây ra lại giáng trên họ. Mưu gian ác lại đổ lên đầu họ.
  • Ê-xơ-tê 7:10 - Vậy, người ta treo Ha-man lên giá treo cổ mà Ha-man đã dựng cho Mạc-đô-chê. Vua liền nguôi cơn giận.
  • Thẩm Phán 9:5 - Ông quay lại Óp-ra, về nhà cha mình, giết bảy mươi con trai của Giê-ru Ba-anh trên một tảng đá. Nhưng người con út là Giô-tham đi trốn, nên thoát chết.
  • A-mốt 5:19 - Trong ngày ấy, các ngươi sẽ như một người chạy trốn sư tử nhưng lại gặp gấu. Thoát nạn khỏi gấu, rồi chạy vào nhà dựa tay trên vách nhà  thì lại bị rắn cắn.
  • Châm Ngôn 26:27 - Ai gài bẫy sẽ rơi vào bẫy, lăn đá hại người, lại bị đá đè nát thân.
聖經
資源
計劃
奉獻