逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Phải hiếu kính cha mẹ, như Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời dạy ngươi, để ngươi được sống lâu và thịnh vượng trong đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi cho ngươi.
- 新标点和合本 - “‘当照耶和华你 神所吩咐的孝敬父母,使你得福,并使你的日子在耶和华你 神所赐你的地上得以长久。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “‘当孝敬父母,正如耶和华—你上帝所吩咐的,使你得福,并使你的日子在耶和华—你上帝所赐给你的地上得以长久。
- 和合本2010(神版-简体) - “‘当孝敬父母,正如耶和华—你 神所吩咐的,使你得福,并使你的日子在耶和华—你 神所赐给你的地上得以长久。
- 当代译本 - 要遵照你的上帝耶和华的吩咐孝敬父母,以便在你的上帝耶和华要赐给你的土地上享长寿,蒙祝福。
- 圣经新译本 - “‘要孝敬父母,照着耶和华你的 神吩咐你的,使你可以得享长寿,也使你在耶和华你的 神赐给你的地上,得享福乐。
- 中文标准译本 - 要孝敬父母,正如耶和华你的神所指示你的,好让你的日子长久,在耶和华你的神赐给你的地上蒙福。
- 现代标点和合本 - ‘当照耶和华你神所吩咐的孝敬父母,使你得福,并使你的日子在耶和华你神所赐你的地上得以长久。
- 和合本(拼音版) - “‘当照耶和华你上帝所吩咐的孝敬父母,使你得福,并使你的日子,在耶和华你上帝所赐你的地上得以长久。
- New International Version - “Honor your father and your mother, as the Lord your God has commanded you, so that you may live long and that it may go well with you in the land the Lord your God is giving you.
- New International Reader's Version - “Honor your father and mother, just as the Lord your God has commanded you. Then you will live a long time in the land he is giving you. And things will go well with you there.
- English Standard Version - “‘Honor your father and your mother, as the Lord your God commanded you, that your days may be long, and that it may go well with you in the land that the Lord your God is giving you.
- New Living Translation - “Honor your father and mother, as the Lord your God commanded you. Then you will live a long, full life in the land the Lord your God is giving you.
- The Message - Respect your father and mother—God, your God, commands it! You’ll have a long life; the land that God is giving you will treat you well.
- Christian Standard Bible - Honor your father and your mother, as the Lord your God has commanded you, so that you may live long and so that you may prosper in the land the Lord your God is giving you.
- New American Standard Bible - ‘Honor your father and your mother, just as the Lord your God has commanded you, so that your days may be prolonged and that it may go well for you on the land which the Lord your God is giving you.
- New King James Version - ‘Honor your father and your mother, as the Lord your God has commanded you, that your days may be long, and that it may be well with you in the land which the Lord your God is giving you.
- Amplified Bible - ‘Honor (respect, obey, care for) your father and your mother, as the Lord your God has commanded you, so that your days [on the earth] may be prolonged and so that it may go well with you in the land which the Lord your God gives you.
- American Standard Version - Honor thy father and thy mother, as Jehovah thy God commanded thee; that thy days may be long, and that it may go well with thee, in the land which Jehovah thy God giveth thee.
- King James Version - Honour thy father and thy mother, as the Lord thy God hath commanded thee; that thy days may be prolonged, and that it may go well with thee, in the land which the Lord thy God giveth thee.
- New English Translation - Honor your father and your mother just as the Lord your God has commanded you to do, so that your days may be extended and that it may go well with you in the land that he is about to give you.
- World English Bible - “Honor your father and your mother, as Yahweh your God commanded you; that your days may be long, and that it may go well with you in the land which Yahweh your God gives you.
- 新標點和合本 - 「『當照耶和華-你神所吩咐的孝敬父母,使你得福,並使你的日子在耶和華-你神所賜你的地上得以長久。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「『當孝敬父母,正如耶和華-你上帝所吩咐的,使你得福,並使你的日子在耶和華-你上帝所賜給你的地上得以長久。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「『當孝敬父母,正如耶和華—你 神所吩咐的,使你得福,並使你的日子在耶和華—你 神所賜給你的地上得以長久。
- 當代譯本 - 要遵照你的上帝耶和華的吩咐孝敬父母,以便在你的上帝耶和華要賜給你的土地上享長壽,蒙祝福。
- 聖經新譯本 - “‘要孝敬父母,照著耶和華你的 神吩咐你的,使你可以得享長壽,也使你在耶和華你的 神賜給你的地上,得享福樂。
- 呂振中譯本 - 『「要孝敬你的父親和母親,照永恆主你的上帝所吩咐你的,使你得享長壽,並使你在永恆主你的上帝所賜給你的土地、平安順遂。
- 中文標準譯本 - 要孝敬父母,正如耶和華你的神所指示你的,好讓你的日子長久,在耶和華你的神賜給你的地上蒙福。
- 現代標點和合本 - 『當照耶和華你神所吩咐的孝敬父母,使你得福,並使你的日子在耶和華你神所賜你的地上得以長久。
- 文理和合譯本 - 遵爾上帝耶和華命、敬爾父母、以致延年納福、於爾上帝耶和華所錫之地、○
- 文理委辦譯本 - 敬爾父母、遵爾上帝耶和華命、則納福享壽、於爾上帝耶和華所錫之地。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遵爾天主耶和華所命、敬爾父母、使爾可久居享福於爾天主耶和華所賜爾之地、
- Nueva Versión Internacional - »Honra a tu padre y a tu madre, como el Señor tu Dios te lo ha ordenado, para que disfrutes de una larga vida y te vaya bien en la tierra que te da el Señor tu Dios.
- 현대인의 성경 - ‘너희는 너희 하나님 나 여호와가 명령한 대로 너희 부모를 공경하라. 그러면 내가 너희에게 줄 땅에서 너희가 복을 누리며 오래오래 살 것이다.
- Новый Русский Перевод - Почитай своего отца и мать, как повелел тебе Господь, твой Бог, чтобы тебе жить долго и благополучно на земле, которую дает тебе Господь, твой Бог.
- Восточный перевод - Почитай отца и мать, как повелел тебе Вечный, твой Бог, чтобы тебе жить долго и благополучно на земле, которую даёт тебе Вечный, твой Бог.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Почитай отца и мать, как повелел тебе Вечный, твой Бог, чтобы тебе жить долго и благополучно на земле, которую даёт тебе Вечный, твой Бог.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Почитай отца и мать, как повелел тебе Вечный, твой Бог, чтобы тебе жить долго и благополучно на земле, которую даёт тебе Вечный, твой Бог.
- La Bible du Semeur 2015 - Honore ton père et ta mère, comme l’Eternel ton Dieu te l’a ordonné, afin de jouir d’une longue vie et de vivre heureux dans le pays que l’Eternel ton Dieu te donne .
- リビングバイブル - あなたの両親を尊敬しなさい。そうすれば、主であるわたしが与える国で、長く幸せな一生を送ることができる。
- Nova Versão Internacional - Honra teu pai e tua mãe, como te ordenou o Senhor, o teu Deus, para que tenhas longa vida e tudo te vá bem na terra que o Senhor, o teu Deus, te dá.
- Hoffnung für alle - Ehre deinen Vater und deine Mutter! Das befehle ich, der Herr, dein Gott. Dann wird es dir gut gehen, und du wirst lange in dem Land leben, das ich dir gebe.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงให้เกียรติบิดามารดาของเจ้าตามที่พระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้าได้ทรงบัญชาไว้ เพื่อเจ้าจะมีชีวิตยืนยาวและอยู่เย็นเป็นสุขในดินแดนที่พระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้ากำลังยกให้เจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงให้เกียรติบิดามารดาของเจ้าตามที่พระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของเจ้าบัญชาไว้ เพื่อเจ้าจะได้มีชีวิตยืนยาว และทุกสิ่งจะเป็นไปด้วยดีในแผ่นดินที่พระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของเจ้ามอบให้แก่เจ้า
交叉引用
- Mác 10:19 - Anh hẳn biết các điều răn: ‘Các ngươi không được giết người; các ngươi không được ngoại tình; các ngươi không được trộm cắp; các ngươi không được làm chứng dối; đừng gian lận và phải hiếu kính cha mẹ.’ ”
- Mác 7:10 - Chẳng hạn khi Môi-se dạy: ‘Phải hiếu kính cha mẹ,’ và ‘Ai nguyền rủa cha mẹ phải bị xử tử.’
- Ma-thi-ơ 19:19 - Phải hiếu kính cha mẹ. Yêu người lân cận như chính mình.”
- Lu-ca 18:20 - Hẳn ngươi biết các điều răn: ‘Các ngươi không được ngoại tình. Các ngươi không được giết người. Các ngươi không được trộm cắp. Các ngươi không được làm chứng dối. Phải hiếu kính cha mẹ.’ ”
- Ma-thi-ơ 15:4 - Đức Chúa Trời dạy: ‘Phải hiếu kính cha mẹ,’ và ‘Ai nguyền rủa cha mẹ phải bị xử tử.’
- Ma-thi-ơ 15:5 - Nhưng các ông cho là đúng khi con cái nói với cha mẹ rằng: ‘Con không thể giúp cha mẹ. Vì con đã lấy tiền phụng dưỡng cha mẹ dâng lên Đức Chúa Trời.’
- Ma-thi-ơ 15:6 - Như vậy, vì truyền thống của mình mà các ông đã hủy bỏ lời của Đức Chúa Trời.
- Lê-vi Ký 19:3 - Mọi người phải tôn kính cha mẹ mình, phải tuân giữ luật ngày Sa-bát, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:16 - ‘Ai khinh bỉ cha mẹ mình phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:40 - Anh em nhớ tuân theo các luật lệ tôi ban bố hôm nay, nhờ đó mà anh em và con cháu mai sau sẽ được thịnh vượng, vui hưởng tuổi thọ trong lãnh thổ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho vĩnh viễn.”
- Cô-lô-se 3:20 - Con cái phải luôn luôn vâng lời cha mẹ vì điều đó đẹp lòng Chúa.
- Ê-phê-sô 6:1 - Con cái phải vâng lời cha mẹ trong Chúa, đó là điều phải.
- Ê-phê-sô 6:2 - “Phải hiếu kính cha mẹ,” là điều răn đầu tiên có kèm theo lời hứa:
- Ê-phê-sô 6:3 - Nếu con cái hiếu kính cha mẹ thì “nhờ đó con mới được phước và sống lâu trên đất.”
- Xuất Ai Cập 20:12 - Phải hiếu kính cha mẹ, như vậy ngươi mới được sống lâu trên đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho.