逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài ban bố Mười Điều Răn cho anh em tuân hành, và ghi các điều răn lên hai bảng đá.
- 新标点和合本 - 他将所吩咐你们当守的约指示你们,就是十条诫,并将这诫写在两块石版上。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他将所吩咐你们当守的约指示你们,就是十条诫命 ,并将诫命写在两块石版上。
- 和合本2010(神版-简体) - 他将所吩咐你们当守的约指示你们,就是十条诫命 ,并将诫命写在两块石版上。
- 当代译本 - 祂向你们宣告祂的约,就是祂吩咐你们遵守的十诫,并写在两块石版上。
- 圣经新译本 - 把他的约,就是他吩咐你们遵守的那十条诫命(“十条诫命”直译是“十句话”),向你们宣布出来;又把它们写在两块石版上。
- 中文标准译本 - 他向你们宣告了他的约,就是他吩咐你们要遵行的十诫,然后写在两块石版上。
- 现代标点和合本 - 他将所吩咐你们当守的约指示你们,就是十条诫,并将这诫写在两块石版上。
- 和合本(拼音版) - 他将所吩咐你们当守的约指示你们,就是十条诫,并将这诫写在两块石版上。
- New International Version - He declared to you his covenant, the Ten Commandments, which he commanded you to follow and then wrote them on two stone tablets.
- New International Reader's Version - He announced his covenant to you. That covenant is the Ten Commandments. He commanded you to obey them. Then he wrote them down on two stone tablets.
- English Standard Version - And he declared to you his covenant, which he commanded you to perform, that is, the Ten Commandments, and he wrote them on two tablets of stone.
- New Living Translation - He proclaimed his covenant—the Ten Commandments —which he commanded you to keep, and which he wrote on two stone tablets.
- Christian Standard Bible - He declared his covenant to you. He commanded you to follow the Ten Commandments, which he wrote on two stone tablets.
- New American Standard Bible - So He declared to you His covenant which He commanded you to perform, that is, the Ten Commandments; and He wrote them on two tablets of stone.
- New King James Version - So He declared to you His covenant which He commanded you to perform, the Ten Commandments; and He wrote them on two tablets of stone.
- Amplified Bible - So He declared to you His covenant which He commanded you to follow, the Ten Commandments; and He wrote them on two tablets of stone.
- American Standard Version - And he declared unto you his covenant, which he commanded you to perform, even the ten commandments; and he wrote them upon two tables of stone.
- King James Version - And he declared unto you his covenant, which he commanded you to perform, even ten commandments; and he wrote them upon two tables of stone.
- New English Translation - And he revealed to you the covenant he has commanded you to keep, the ten commandments, writing them on two stone tablets.
- World English Bible - He declared to you his covenant, which he commanded you to perform, even the ten commandments. He wrote them on two stone tablets.
- 新標點和合本 - 他將所吩咐你們當守的約指示你們,就是十條誡,並將這誡寫在兩塊石版上。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他將所吩咐你們當守的約指示你們,就是十條誡命 ,並將誡命寫在兩塊石版上。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他將所吩咐你們當守的約指示你們,就是十條誡命 ,並將誡命寫在兩塊石版上。
- 當代譯本 - 祂向你們宣告祂的約,就是祂吩咐你們遵守的十誡,並寫在兩塊石版上。
- 聖經新譯本 - 把他的約,就是他吩咐你們遵守的那十條誡命(“十條誡命”直譯是“十句話”),向你們宣布出來;又把它們寫在兩塊石版上。
- 呂振中譯本 - 他將他的約、就是他所吩咐你們遵行的十句話、向你們宣佈;他並且把這些話寫在兩塊石版上。
- 中文標準譯本 - 他向你們宣告了他的約,就是他吩咐你們要遵行的十誡,然後寫在兩塊石版上。
- 現代標點和合本 - 他將所吩咐你們當守的約指示你們,就是十條誡,並將這誡寫在兩塊石版上。
- 文理和合譯本 - 彼以爾所當守之約示爾、十誡是也、並書之二石版、
- 文理委辦譯本 - 告爾以約、書十誡於二碑、俾爾恪守。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主以命爾當守之約告爾、即十誡、 誡原文作言 並書之於二石板、
- Nueva Versión Internacional - El Señor les dio a conocer su pacto, los diez mandamientos, los cuales escribió en dos tablas de piedra y les ordenó que los pusieran en práctica.
- 현대인의 성경 - 여호와께서는 여러분이 지켜야 할 계약, 곧 십계명을 여러분에게 선포하시고 그것을 두 돌판에 기록하셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Он объявил вам Свой завет, десять заповедей , которым Он повелел вам следовать, и написал их на двух каменных плитках.
- Восточный перевод - Он объявил вам Своё священное соглашение, десять повелений , которым Он повелел вам следовать, и написал их на двух каменных плитках.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он объявил вам Своё священное соглашение, десять повелений , которым Он повелел вам следовать, и написал их на двух каменных плитках.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он объявил вам Своё священное соглашение, десять повелений , которым Он повелел вам следовать, и написал их на двух каменных плитках.
- La Bible du Semeur 2015 - Il vous a révélé les clauses de son alliance, ce qu’il vous ordonnait d’observer, à savoir les dix commandements . Puis il les a écrites sur deux tablettes de pierre.
- リビングバイブル - そこで主は、行うべきこととして十戒をお示しになり、それを二枚の石板に記されました。
- Nova Versão Internacional - Ele lhes anunciou a sua aliança, os Dez Mandamentos. Escreveu-os sobre duas tábuas de pedra e ordenou que os cumprissem.
- Hoffnung für alle - Er sagte, dass er einen Bund mit euch schließen wollte, an den ihr euch halten solltet. Er gab euch die Zehn Gebote und schrieb sie auf zwei Steintafeln.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงประกาศพันธสัญญาของพระองค์ คือบัญญัติสิบประการซึ่งพระองค์ทรงบัญชาให้ท่านปฏิบัติตาม แล้วทรงจารึกบัญญัตินั้นไว้บนศิลาสองแผ่น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ประกาศพันธสัญญาแก่ท่าน และให้ท่านปฏิบัติตามคือบัญญัติสิบประการ แล้วพระองค์เขียนไว้บนศิลา 2 แผ่น
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 9:4 - Nơi đây có bàn thờ xông hương bằng vàng và hòm giao ước bọc vàng. Trong hòm giao ước, có chiếc bình vàng đựng ma-na, cây gậy A-rôn đã nứt lộc và hai bảng đá khắc mười điều răn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:1 - Môi-se kêu gọi toàn dân Ít-ra-ên tập hợp lại và nói: “Hỡi Ít-ra-ên, hãy cẩn thận lắng nghe luật lệ tôi công bố, học tập, và thực hành luật ấy!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:2 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, đã kết ước với chúng ta tại Núi Hô-rếp.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:3 - Chúa Hằng Hữu kết ước với chúng ta, là những người đang sống, chứ không phải với tổ tiên ta.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:4 - Từ trong đám lửa trên núi, Chúa Hằng Hữu đã đối diện nói chuyện với anh em.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:5 - Lúc ấy, tôi đứng giữa Chúa Hằng Hữu và anh em, để truyền lại cho anh em mọi lời của Ngài, vì anh em sợ đám lửa, không dám lên núi. Ngài truyền dạy:
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:6 - ‘Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:7 - Các ngươi không được thờ thần nào khác ngoài Ta.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:8 - Các ngươi không được làm cho mình một hình tượng nào theo hình dạng của những vật trên trời cao, hoặc trên đất, hoặc trong nước.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:9 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:10 - Nhưng người nào yêu kính Ta và tuân giữ điều răn Ta, Ta sẽ thương yêu săn sóc người ấy và con cháu họ cho đến nghìn đời.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:11 - Không được lạm dụng tên của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Ai phạm tội này, Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:12 - Giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh, như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, đã dạy.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:13 - Các ngươi có sáu ngày để làm công việc,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:14 - nhưng ngày thứ bảy là ngày Sa-bát dành cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Trong ngày ấy, ngươi cũng như con trai, con gái, tôi trai, tớ gái, bò, lừa và súc vật khác, luôn cả khách ngoại kiều trong nhà ngươi, đều không được làm việc gì cả.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:15 - Nên nhớ rằng, ngươi cũng đã làm đầy tớ trong nước Ai Cập, nhưng nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi ra tay giải thoát ngươi. Vậy, phải giữ ngày lễ cuối tuần (Sa-bát).
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:16 - Phải hiếu kính cha mẹ, như Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời dạy ngươi, để ngươi được sống lâu và thịnh vượng trong đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi cho ngươi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:17 - Không được giết người.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:18 - Các ngươi không được ngoại tình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:19 - Các ngươi không được trộm cắp.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:20 - Các ngươi không được làm chứng dối hại người lân cận mình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:21 - Không được tham muốn vợ, nhà cửa, đất đai, tôi trai, tớ gái, bò, lừa, hoặc vật gì khác của người lân cận mình.’
- 2 Cô-rinh-tô 3:7 - Nếu công vụ tuyên cáo sự chết, bằng văn tự khắc trên bảng đá được thực hiện cách vinh quang, người Ít-ra-ên không dám nhìn Môi-se. Vì mặt ông phản chiếu vinh quang của Đức Chúa Trời, dù vinh quang ấy chóng tàn,
- Hê-bơ-rơ 9:19 - Sau khi công bố các điều khoản luật pháp cho dân chúng. Môi-se lấy máu bò con và máu dê đực cùng với nước, dùng lông chiên đỏ tươi và cành phương thảo rảy máu trên sách luật và dân chúng.
- Hê-bơ-rơ 9:20 - Ông lệnh: “Đây là máu của giao ước Đức Chúa Trời đã thiết lập cho các ngươi.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:1 - “Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: ‘Hãy đục hai bảng đá như hai bảng trước, và làm một cái hòm đựng bằng gỗ, rồi lên núi gặp Ta,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:2 - Ta sẽ chép vào hai bảng này những điều đã được viết trên hai bảng cũ, rồi đặt hai bảng này vào Hòm Giao Ước.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:3 - Vâng lời Chúa, tôi đóng một cái hòm bằng gỗ keo, đục lại hai bảng đá như hai bảng cũ, rồi cầm hai bảng đá lên núi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:4 - Chúa Hằng Hữu lại viết Mười Điều Răn (những điều này đã được Ngài công bố trên núi, từ trong đám lửa trước toàn thể chúng dân hôm ấy) vào hai bảng đá rồi trao cho tôi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:5 - Tôi quay xuống núi, đặt hai bảng đá vào Hòm Giao Ước đóng sẵn, nay vẫn còn đó, đúng như lời Chúa Hằng Hữu phán dạy tôi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:9 - Đó là lúc tôi lên núi để nhận hai bảng đá, là giao ước Chúa Hằng Hữu đã lập với anh em. Tôi ở lại trên núi bốn mươi ngày đêm, không ăn không uống.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:10 - Chúa Hằng Hữu trao cho tôi hai bảng đá, trên đó chính Đức Chúa Trời dùng ngón tay viết những lời Ngài đã nói với toàn thể anh em từ trong đám lửa trên núi, vào ngày hội hôm đó.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:11 - Cuối thời gian bốn mươi ngày đêm ấy. Chúa Hằng Hữu đã trao cho tôi hai bảng đá, đó là giao ước vừa kết lập.
- Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
- Xuất Ai Cập 24:17 - Dân chúng đứng dưới núi nhìn lên, thấy vinh quang sáng chói của Chúa Hằng Hữu chẳng khác gì một ngọn lửa hực trên đỉnh núi.
- Xuất Ai Cập 24:18 - Môi-se vào khuất trong đám mây che đỉnh núi và ở trong đó suốt bốn mươi ngày và bốn mươi đêm.
- Xuất Ai Cập 24:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Lên đây với Ta và đợi cho đến khi Ta giao cho bảng đá ghi khắc các luật lệ và điều răn để con dùng giáo hóa dân chúng.”
- Xuất Ai Cập 31:18 - Ở trên Núi Si-nai, sau khi đã dặn bảo Môi-se mọi điều, Chúa Hằng Hữu trao cho ông hai bảng “Giao Ước,” tức là hai bảng đá, trên đó Đức Chúa Trời đã dùng ngón tay Ngài viết các điều răn.
- Xuất Ai Cập 34:28 - Môi-se ở trên núi với Chúa Hằng Hữu trong bốn mươi ngày và bốn mươi đêm. Suốt thời gian này, ông không ăn cũng không uống. Chúa Hằng Hữu viết các quy ước, tức là mười điều răn, vào bảng đá.