逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Sau đó, tôi bảo Giô-suê: ‘Anh đã thấy điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh, làm cho hai vua ấy. Ngài cũng sẽ xử các vua khác ở bên kia sông như vậy.
- 新标点和合本 - 那时我吩咐约书亚说:‘你亲眼看见了耶和华你 神向这二王所行的;耶和华也必向你所要去的各国照样行。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,我吩咐约书亚说:‘你亲眼看见了耶和华—你们的上帝向这两个王一切所做的事,耶和华也必向你所要去的各国照样做。
- 和合本2010(神版-简体) - 那时,我吩咐约书亚说:‘你亲眼看见了耶和华—你们的 神向这两个王一切所做的事,耶和华也必向你所要去的各国照样做。
- 当代译本 - 那时我吩咐约书亚说,‘你们的上帝耶和华怎样对付那两个王,你都亲眼看见了。耶和华必以同样的方式对付你将去攻占的各国。
- 圣经新译本 - 那时,我吩咐约书亚:‘你亲眼看见了耶和华你们的 神向这两个王所行的一切;耶和华也必向你正要去的各国照样行。
- 中文标准译本 - 那时我吩咐约书亚说:“你亲眼看到了耶和华你们的神对这两个王所做的一切,耶和华也会同样对付你即将前往之处的所有王国。
- 现代标点和合本 - 那时我吩咐约书亚说:‘你亲眼看见了耶和华你神向这二王所行的,耶和华也必向你所要去的各国照样行。
- 和合本(拼音版) - 那时我吩咐约书亚说:‘你亲眼看见了耶和华你上帝向这二王所行的,耶和华也必向你所要去的各国照样行。
- New International Version - At that time I commanded Joshua: “You have seen with your own eyes all that the Lord your God has done to these two kings. The Lord will do the same to all the kingdoms over there where you are going.
- New International Reader's Version - At that time I gave Joshua a command. I said, “Your own eyes have seen everything the Lord your God has done to Sihon and Og. He will do the same thing to all the kingdoms in the land where you are going.
- English Standard Version - And I commanded Joshua at that time, ‘Your eyes have seen all that the Lord your God has done to these two kings. So will the Lord do to all the kingdoms into which you are crossing.
- New Living Translation - “At that time I gave Joshua this charge: ‘You have seen for yourself everything the Lord your God has done to these two kings. He will do the same to all the kingdoms on the west side of the Jordan.
- The Message - I commanded Joshua at that time, “You’ve seen with your own two eyes everything God, your God, has done to these two kings. God is going to do the same thing to all the kingdoms over there across the river where you’re headed. Don’t be afraid of them. God, your God—he’s fighting for you.”
- Christian Standard Bible - “I commanded Joshua at that time: Your own eyes have seen everything the Lord your God has done to these two kings. The Lord will do the same to all the kingdoms you are about to enter.
- New American Standard Bible - And I commanded Joshua at that time, saying, ‘Your eyes have seen everything that the Lord your God has done to these two kings; the Lord will do the same to all the kingdoms into which you are about to cross.
- New King James Version - “And I commanded Joshua at that time, saying, ‘Your eyes have seen all that the Lord your God has done to these two kings; so will the Lord do to all the kingdoms through which you pass.
- Amplified Bible - I commanded Joshua at that time, saying, ‘Your eyes have seen everything that the Lord your God has done to these two kings [Sihon and Og]; so the Lord shall do the same to all the kingdoms into which you are about to cross.
- American Standard Version - And I commanded Joshua at that time, saying, Thine eyes have seen all that Jehovah your God hath done unto these two kings: so shall Jehovah do unto all the kingdoms whither thou goest over.
- King James Version - And I commanded Joshua at that time, saying, Thine eyes have seen all that the Lord your God hath done unto these two kings: so shall the Lord do unto all the kingdoms whither thou passest.
- New English Translation - I also commanded Joshua at the same time, “You have seen everything the Lord your God did to these two kings; he will do the same to all the kingdoms where you are going.
- World English Bible - I commanded Joshua at that time, saying, “Your eyes have seen all that Yahweh your God has done to these two kings. So shall Yahweh do to all the kingdoms where you go over.
- 新標點和合本 - 那時我吩咐約書亞說:『你親眼看見了耶和華-你神向這二王所行的;耶和華也必向你所要去的各國照樣行。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,我吩咐約書亞說:『你親眼看見了耶和華-你們的上帝向這兩個王一切所做的事,耶和華也必向你所要去的各國照樣做。
- 和合本2010(神版-繁體) - 那時,我吩咐約書亞說:『你親眼看見了耶和華—你們的 神向這兩個王一切所做的事,耶和華也必向你所要去的各國照樣做。
- 當代譯本 - 那時我吩咐約書亞說,『你們的上帝耶和華怎樣對付那兩個王,你都親眼看見了。耶和華必以同樣的方式對付你將去攻佔的各國。
- 聖經新譯本 - 那時,我吩咐約書亞:‘你親眼看見了耶和華你們的 神向這兩個王所行的一切;耶和華也必向你正要去的各國照樣行。
- 呂振中譯本 - 那時我吩咐 約書亞 說:「你已經親眼見過永恆主你們的上帝向這兩個王所行的一切事,永恆主也必向你所要過到的各國照樣地行。
- 中文標準譯本 - 那時我吩咐約書亞說:「你親眼看到了耶和華你們的神對這兩個王所做的一切,耶和華也會同樣對付你即將前往之處的所有王國。
- 現代標點和合本 - 那時我吩咐約書亞說:『你親眼看見了耶和華你神向這二王所行的,耶和華也必向你所要去的各國照樣行。
- 文理和合譯本 - 我又命約書亞曰、爾上帝耶和華所行於二王者、爾悉目擊、今爾所往諸國、耶和華亦如是待之、
- 文理委辦譯本 - 我諭約書亞曰、爾上帝耶和華敗斯二王、其事為爾目擊、今爾所往諸國、耶和華必敗之、與昔相同、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當時我諭 約書亞 曰、主爾之天主所行於二王者、爾所目睹、今爾所往之諸國、主將待之亦如是、
- Nueva Versión Internacional - »En aquel tiempo le ordené a Josué: “Con tus propios ojos has visto todo lo que el Señor, el Dios de ustedes, ha hecho con esos dos reyes. Y lo mismo hará con todos los reinos por donde vas a pasar.
- 현대인의 성경 - “그때 내가 여호수아에게 말하였습니다. ‘너는 너희 하나님 여호와께서 시혼왕과 옥왕에게 행하신 일을 다 목격하였다. 여호와께서는 네가 침입해 들어가는 모든 나라에도 그렇게 하실 것이다.
- Новый Русский Перевод - В то время я повелел Иисусу: «Ты своими глазами видел все, что Господь, твой Бог, сделал с этими двумя царями. Господь сделает то же самое со всеми царствами, которые ты будешь проходить.
- Восточный перевод - В то время я повелел Иешуа: «Ты своими глазами видел всё, что Вечный, ваш Бог, сделал с этими двумя царями. Вечный сделает то же самое со всеми царствами, которые ты будешь проходить.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В то время я повелел Иешуа: «Ты своими глазами видел всё, что Вечный, ваш Бог, сделал с этими двумя царями. Вечный сделает то же самое со всеми царствами, которые ты будешь проходить.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В то время я повелел Иешуа: «Ты своими глазами видел всё, что Вечный, ваш Бог, сделал с этими двумя царями. Вечный сделает то же самое со всеми царствами, которые ты будешь проходить.
- La Bible du Semeur 2015 - A cette même époque, j’ai dit à Josué : « Tu as vu comment l’Eternel votre Dieu a traité ces deux rois ; il traitera de même tous les royaumes dans lesquels tu vas passer.
- リビングバイブル - 私はヨシュアに、命じました。『よいか、あなたは主があの二人の王になさったことをよく見ただろう。同じことを、ヨルダン川の向こう側のすべての国にもするのだ。
- Nova Versão Internacional - “Naquela ocasião também ordenei a Josué: Você viu com os seus próprios olhos tudo o que o Senhor, o Deus de vocês, fez com estes dois reis. Assim o Senhor fará com todos os reinos pelos quais vocês terão que passar.
- Hoffnung für alle - Zu Josua sagte ich damals: »Du hast mit eigenen Augen gesehen, wie der Herr, euer Gott, die beiden Könige Sihon und Og vernichtet hat. Dasselbe wird mit allen Königreichen geschehen, in die ihr kommt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งนั้นข้าพเจ้ากำชับโยชูวาว่า “ท่านก็ได้เห็นกับตาแล้วถึงสิ่งทั้งปวงที่พระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านทรงกระทำแก่กษัตริย์ทั้งสองนั้น องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงกระทำอย่างเดียวกันต่ออาณาจักรทั้งปวงที่ฟากข้างโน้นซึ่งท่านกำลังมุ่งไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในเวลานั้นเราสั่งโยชูวาว่า ‘พวกท่านได้เห็นทุกสิ่งที่พระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของท่านกระทำต่อกษัตริย์ทั้งสองนั้นด้วยตาของท่านเองแล้ว พระผู้เป็นเจ้าจะกระทำเช่นเดียวกันต่ออาณาจักรทุกแห่งที่ท่านจะเข้าไปบุกรุก
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
- 1 Sa-mu-ên 17:36 - Tôi đã giết sư tử, giết gấu; tôi cũng sẽ giết người Phi-li-tin vô đạo kia, vì nó dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống!
- 1 Sa-mu-ên 17:37 - Chúa Hằng Hữu đã cứu tôi khỏi nanh vuốt của sư tử, của gấu, cũng sẽ cứu tôi khỏi tay người Phi-li-tin vô đạo kia!” Cuối cùng Sau-lơ bằng lòng: “Thôi được, hãy đi đi. Nguyện Chúa Hằng Hữu ở cùng con!”
- Dân Số Ký 27:18 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Giô-suê, con của Nun là người có Thần ở cùng. Trước hết, con đem người đến, đặt tay trên người.
- Dân Số Ký 27:19 - Sau đó, dẫn người đến đứng trước mặt Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa với sự chứng kiến của toàn dân, rồi con sẽ ủy thác trách nhiệm cho người.
- Dân Số Ký 27:20 - Con sẽ trao quyền cho người, và như vậy toàn dân Ít-ra-ên sẽ tuân lệnh người.
- Dân Số Ký 27:21 - Giô-suê sẽ tham khảo với Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa để biết các quyết định của Chúa Hằng Hữu (nhờ bảng U-rim). Người và toàn dân sẽ tuân theo chỉ thị của Chúa Hằng Hữu trong mọi việc.”
- Dân Số Ký 27:22 - Vâng lệnh Chúa Hằng Hữu, Môi-se đem Giô-suê đến đứng trước mặt Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa và toàn dân.
- Dân Số Ký 27:23 - Môi-se đặt tay trên Giô-suê, ủy thác trách nhiệm như lời Chúa Hằng Hữu phán dạy ông.
- Giô-suê 10:25 - Và Giô-suê nói tiếp: “Đừng sợ, hãy can đảm và bền chí vì Chúa Hằng Hữu sẽ làm như vậy cho kẻ thù của các anh em là những người mà các anh em phải chống cự.”
- Ê-phê-sô 3:20 - Xin vinh quang quy về Đức Chúa Trời; với quyền năng Ngài đang tác động trong chúng ta, Ngài có thể thực hiện mọi điều vượt quá mức chúng ta cầu xin và mong ước.
- Thi Thiên 9:10 - Ai biết Danh Chúa sẽ tin cậy Ngài, vì Ngài, Chúa Hằng Hữu, không từ bỏ một ai tìm kiếm Chúa.
- 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
- 2 Ti-mô-thê 4:18 - Chúa sẽ giải thoát ta khỏi mọi điều ác và đưa ta vào Vương Quốc Trời. Cầu xin Ngài được vinh quang mãi mãi vô cùng! A-men.
- 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.