Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
29:3 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chính mắt anh em đã thấy những thử thách lớn lao, là những dấu lạ, phép mầu phi thường.
  • 新标点和合本 - 就是你亲眼看见的大试验和神迹,并那些大奇事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就是你亲眼看见的大考验,那些神迹和大奇事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就是你亲眼看见的大考验,那些神迹和大奇事。
  • 当代译本 - 亲眼看见祂怎样降下巨大的灾难,行伟大的神迹奇事。
  • 圣经新译本 - 就是你亲眼见过的大试验和神迹,以及那些大奇事;
  • 中文标准译本 - 就是你们亲眼看到的大试炼,那些极大的神迹和奇事。
  • 现代标点和合本 - 就是你亲眼看见的大试验和神迹并那些大奇事。
  • 和合本(拼音版) - 就是你亲眼看见的大试验和神迹,并那些大奇事。
  • New International Version - With your own eyes you saw those great trials, those signs and great wonders.
  • New International Reader's Version - With your own eyes you saw how the Lord really made them suffer. You saw the signs and amazing things he did.
  • English Standard Version - the great trials that your eyes saw, the signs, and those great wonders.
  • New Living Translation - all the great tests of strength, the miraculous signs, and the amazing wonders.
  • Christian Standard Bible - You saw with your own eyes the great trials and those great signs and wonders.
  • New American Standard Bible - the great trials which your eyes have seen, those great signs and wonders.
  • New King James Version - the great trials which your eyes have seen, the signs, and those great wonders.
  • Amplified Bible - the great trials [of Pharaoh] which your eyes have seen, the signs and those great wonders.
  • American Standard Version - the great trials which thine eyes saw, the signs, and those great wonders:
  • King James Version - The great temptations which thine eyes have seen, the signs, and those great miracles:
  • New English Translation - Your eyes have seen the great judgments, those signs and mighty wonders.
  • World English Bible - the great trials which your eyes saw, the signs, and those great wonders.
  • 新標點和合本 - 就是你親眼看見的大試驗和神蹟,並那些大奇事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就是你親眼看見的大考驗,那些神蹟和大奇事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就是你親眼看見的大考驗,那些神蹟和大奇事。
  • 當代譯本 - 親眼看見祂怎樣降下巨大的災難,行偉大的神蹟奇事。
  • 聖經新譯本 - 就是你親眼見過的大試驗和神蹟,以及那些大奇事;
  • 呂振中譯本 - 就是你親眼見過的大試驗、和神迹、跟那些大奇事;
  • 中文標準譯本 - 就是你們親眼看到的大試煉,那些極大的神蹟和奇事。
  • 現代標點和合本 - 就是你親眼看見的大試驗和神蹟並那些大奇事。
  • 文理和合譯本 - 即大試鍊、與異蹟奇事、爾所見者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即爾目所見 主 試之大能、 試之大能原文作大試驗 大異跡及大奇事、
  • Nueva Versión Internacional - Con sus propios ojos vieron aquellas grandes pruebas, señales y maravillas.
  • Новый Русский Перевод - Вы своими глазами видели те великие кары, знамения и великие чудеса.
  • Восточный перевод - Вы своими глазами видели те великие кары, знамения и великие чудеса.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы своими глазами видели те великие кары, знамения и великие чудеса.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы своими глазами видели те великие кары, знамения и великие чудеса.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pourtant, jusqu’à ce jour, l’Eternel ne vous a pas donné un cœur capable de comprendre, ni des yeux pour voir ou des oreilles pour entendre .
  • Nova Versão Internacional - Com os seus próprios olhos vocês viram aquelas grandes provas, aqueles sinais e grandes maravilhas.
  • Hoffnung für alle - Und doch hat er euch bis heute noch nicht wirklich erkennen lassen, wer er ist und was er für euch getan hat. Ihr habt zwar Augen, aber ihr seht es nicht. Ihr habt Ohren, aber ihr versteht es nicht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านได้เห็นภัยพิบัติครั้งใหญ่ หมายสำคัญและปาฏิหาริย์อันยิ่งใหญ่เหล่านั้นด้วยตาของท่านเอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​เห็น​การ​ทดสอบ​อัน​ยิ่งใหญ่​ด้วย​ตา​ของ​ท่าน อีก​ทั้ง​ปรากฏการณ์​และ​สิ่ง​มหัศจรรย์​อัน​ยิ่งใหญ่​เหล่า​นั้น
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:32 - “Trong quá khứ, tính từ khi Đức Chúa Trời tạo dựng loài người, từ góc trời này cho đến góc trời kia, có bao giờ có việc lạ thế này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:33 - Một dân tộc nghe tiếng Đức Chúa Trời nói từ trong đám lửa, như trường hợp anh em, mà vẫn còn sống?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:35 - Đó là những việc Ngài cho anh em thấy tận mắt, để anh em ý thức được chính Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, ngoài ra không có thần nào khác.
  • Nê-hê-mi 9:9 - Chúa thông suốt nỗi khổ đau của các tổ phụ chúng con tại Ai Cập, nghe tiếng kêu la của họ bên Biển Đỏ.
  • Nê-hê-mi 9:10 - Chúa làm phép lạ giải cứu họ khỏi tay Pha-ra-ôn, quần thần và người Ai Cập, vì Chúa biết người Ai Cập cư xử với các tổ phụ cách bạo tàn ngang ngược. Cho đến bây giờ, thiên hạ vẫn còn khiếp sợ uy Danh Chúa.
  • Nê-hê-mi 9:11 - Chúa phân rẽ nước Biển Đỏ, cho họ đi qua lòng biển như đi trên đất khô. Quân thù đuổi theo họ thì bị Chúa ném vào biển sâu, như ném đá vào dòng nước lũ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:18 - Đừng sợ, cứ nhớ lại những việc Chúa đã làm cho Pha-ra-ôn và Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:19 - Anh em đã chứng kiến những cuộc thử thách kinh hồn, những phép lạ, quyền lực uy dũng của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời khi Ngài ra tay giải thoát anh em ra khỏi Ai Cập. Ngài cũng sẽ trừng trị các dân tộc anh em đang sợ như thế.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chính mắt anh em đã thấy những thử thách lớn lao, là những dấu lạ, phép mầu phi thường.
  • 新标点和合本 - 就是你亲眼看见的大试验和神迹,并那些大奇事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就是你亲眼看见的大考验,那些神迹和大奇事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就是你亲眼看见的大考验,那些神迹和大奇事。
  • 当代译本 - 亲眼看见祂怎样降下巨大的灾难,行伟大的神迹奇事。
  • 圣经新译本 - 就是你亲眼见过的大试验和神迹,以及那些大奇事;
  • 中文标准译本 - 就是你们亲眼看到的大试炼,那些极大的神迹和奇事。
  • 现代标点和合本 - 就是你亲眼看见的大试验和神迹并那些大奇事。
  • 和合本(拼音版) - 就是你亲眼看见的大试验和神迹,并那些大奇事。
  • New International Version - With your own eyes you saw those great trials, those signs and great wonders.
  • New International Reader's Version - With your own eyes you saw how the Lord really made them suffer. You saw the signs and amazing things he did.
  • English Standard Version - the great trials that your eyes saw, the signs, and those great wonders.
  • New Living Translation - all the great tests of strength, the miraculous signs, and the amazing wonders.
  • Christian Standard Bible - You saw with your own eyes the great trials and those great signs and wonders.
  • New American Standard Bible - the great trials which your eyes have seen, those great signs and wonders.
  • New King James Version - the great trials which your eyes have seen, the signs, and those great wonders.
  • Amplified Bible - the great trials [of Pharaoh] which your eyes have seen, the signs and those great wonders.
  • American Standard Version - the great trials which thine eyes saw, the signs, and those great wonders:
  • King James Version - The great temptations which thine eyes have seen, the signs, and those great miracles:
  • New English Translation - Your eyes have seen the great judgments, those signs and mighty wonders.
  • World English Bible - the great trials which your eyes saw, the signs, and those great wonders.
  • 新標點和合本 - 就是你親眼看見的大試驗和神蹟,並那些大奇事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就是你親眼看見的大考驗,那些神蹟和大奇事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就是你親眼看見的大考驗,那些神蹟和大奇事。
  • 當代譯本 - 親眼看見祂怎樣降下巨大的災難,行偉大的神蹟奇事。
  • 聖經新譯本 - 就是你親眼見過的大試驗和神蹟,以及那些大奇事;
  • 呂振中譯本 - 就是你親眼見過的大試驗、和神迹、跟那些大奇事;
  • 中文標準譯本 - 就是你們親眼看到的大試煉,那些極大的神蹟和奇事。
  • 現代標點和合本 - 就是你親眼看見的大試驗和神蹟並那些大奇事。
  • 文理和合譯本 - 即大試鍊、與異蹟奇事、爾所見者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即爾目所見 主 試之大能、 試之大能原文作大試驗 大異跡及大奇事、
  • Nueva Versión Internacional - Con sus propios ojos vieron aquellas grandes pruebas, señales y maravillas.
  • Новый Русский Перевод - Вы своими глазами видели те великие кары, знамения и великие чудеса.
  • Восточный перевод - Вы своими глазами видели те великие кары, знамения и великие чудеса.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы своими глазами видели те великие кары, знамения и великие чудеса.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы своими глазами видели те великие кары, знамения и великие чудеса.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pourtant, jusqu’à ce jour, l’Eternel ne vous a pas donné un cœur capable de comprendre, ni des yeux pour voir ou des oreilles pour entendre .
  • Nova Versão Internacional - Com os seus próprios olhos vocês viram aquelas grandes provas, aqueles sinais e grandes maravilhas.
  • Hoffnung für alle - Und doch hat er euch bis heute noch nicht wirklich erkennen lassen, wer er ist und was er für euch getan hat. Ihr habt zwar Augen, aber ihr seht es nicht. Ihr habt Ohren, aber ihr versteht es nicht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านได้เห็นภัยพิบัติครั้งใหญ่ หมายสำคัญและปาฏิหาริย์อันยิ่งใหญ่เหล่านั้นด้วยตาของท่านเอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​เห็น​การ​ทดสอบ​อัน​ยิ่งใหญ่​ด้วย​ตา​ของ​ท่าน อีก​ทั้ง​ปรากฏการณ์​และ​สิ่ง​มหัศจรรย์​อัน​ยิ่งใหญ่​เหล่า​นั้น
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:32 - “Trong quá khứ, tính từ khi Đức Chúa Trời tạo dựng loài người, từ góc trời này cho đến góc trời kia, có bao giờ có việc lạ thế này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:33 - Một dân tộc nghe tiếng Đức Chúa Trời nói từ trong đám lửa, như trường hợp anh em, mà vẫn còn sống?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:35 - Đó là những việc Ngài cho anh em thấy tận mắt, để anh em ý thức được chính Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, ngoài ra không có thần nào khác.
  • Nê-hê-mi 9:9 - Chúa thông suốt nỗi khổ đau của các tổ phụ chúng con tại Ai Cập, nghe tiếng kêu la của họ bên Biển Đỏ.
  • Nê-hê-mi 9:10 - Chúa làm phép lạ giải cứu họ khỏi tay Pha-ra-ôn, quần thần và người Ai Cập, vì Chúa biết người Ai Cập cư xử với các tổ phụ cách bạo tàn ngang ngược. Cho đến bây giờ, thiên hạ vẫn còn khiếp sợ uy Danh Chúa.
  • Nê-hê-mi 9:11 - Chúa phân rẽ nước Biển Đỏ, cho họ đi qua lòng biển như đi trên đất khô. Quân thù đuổi theo họ thì bị Chúa ném vào biển sâu, như ném đá vào dòng nước lũ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:18 - Đừng sợ, cứ nhớ lại những việc Chúa đã làm cho Pha-ra-ôn và Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:19 - Anh em đã chứng kiến những cuộc thử thách kinh hồn, những phép lạ, quyền lực uy dũng của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời khi Ngài ra tay giải thoát anh em ra khỏi Ai Cập. Ngài cũng sẽ trừng trị các dân tộc anh em đang sợ như thế.
聖經
資源
計劃
奉獻