逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trong toàn dân Ít-ra-ên không được có mãi dâm nam hay mãi dâm nữ.
- 新标点和合本 - “以色列的女子中不可有妓女;以色列的男子中不可有娈童。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “以色列的女子中不可作神庙娼妓;以色列的男子中也不可作神庙娼妓。
- 和合本2010(神版-简体) - “以色列的女子中不可作神庙娼妓;以色列的男子中也不可作神庙娼妓。
- 当代译本 - “任何以色列人,不论男女,都不可做庙妓。
- 圣经新译本 - “以色列的女子中不可有庙妓,以色列的男子中不可有男庙妓。
- 中文标准译本 - 以色列女子中不可有庙妓,以色列男子中也不可有男庙妓。
- 现代标点和合本 - “以色列的女子中不可有妓女,以色列的男子中不可有娈童。
- 和合本(拼音版) - “以色列的女子中不可有妓女,以色列的男子中不可有娈童。
- New International Version - No Israelite man or woman is to become a shrine prostitute.
- New International Reader's Version - A man or woman in Israel must not become a temple prostitute.
- English Standard Version - “None of the daughters of Israel shall be a cult prostitute, and none of the sons of Israel shall be a cult prostitute.
- New Living Translation - “No Israelite, whether man or woman, may become a temple prostitute.
- The Message - No daughter of Israel is to become a sacred prostitute; and no son of Israel is to become a sacred prostitute. And don’t bring the fee of a sacred whore or the earnings of a priest-pimp to the house of God, your God, to pay for any vow—they are both an abomination to God, your God.
- Christian Standard Bible - “No Israelite woman is to be a cult prostitute, and no Israelite man is to be a cult prostitute.
- New American Standard Bible - “None of the daughters of Israel shall be a cult prostitute, nor shall any of the sons of Israel be a cult prostitute.
- New King James Version - “There shall be no ritual harlot of the daughters of Israel, or a perverted one of the sons of Israel.
- Amplified Bible - “There shall be no cult prostitute among the daughters of Israel, nor shall there be a cult prostitute (a sodomite) among the sons of Israel.
- American Standard Version - There shall be no prostitute of the daughters of Israel, neither shall there be a sodomite of the sons of Israel.
- King James Version - There shall be no whore of the daughters of Israel, nor a sodomite of the sons of Israel.
- New English Translation - There must never be a sacred prostitute among the young women of Israel nor a sacred male prostitute among the young men of Israel.
- World English Bible - There shall be no prostitute of the daughters of Israel, neither shall there be a sodomite of the sons of Israel.
- 新標點和合本 - 「以色列的女子中不可有妓女;以色列的男子中不可有孌童。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「以色列的女子中不可作神廟娼妓;以色列的男子中也不可作神廟娼妓。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「以色列的女子中不可作神廟娼妓;以色列的男子中也不可作神廟娼妓。
- 當代譯本 - 「任何以色列人,不論男女,都不可做廟妓。
- 聖經新譯本 - “以色列的女子中不可有廟妓,以色列的男子中不可有男廟妓。
- 呂振中譯本 - 『 以色列 的女子中不可有廟妓, 以色列 的男子中不可有男性廟倡。
- 中文標準譯本 - 以色列女子中不可有廟妓,以色列男子中也不可有男廟妓。
- 現代標點和合本 - 「以色列的女子中不可有妓女,以色列的男子中不可有孌童。
- 文理和合譯本 - 以色列女中不可有娼妓、男中不可有孌童、
- 文理委辦譯本 - 以色列族中、女勿為娼妓、男勿為孌童。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 女中、不可有妓女、 以色列 男中、不可有頑童、
- Nueva Versión Internacional - »Ningún hombre o mujer de Israel se dedicará a la prostitución ritual.
- 현대인의 성경 - “이스라엘 사람 가운데 창녀나 남창이 있어서는 안 됩니다.
- Новый Русский Перевод - Ни одна израильтянка не должна становиться храмовой блудницей, и ни один израильтянин не должен быть храмовым блудником .
- Восточный перевод - Ни одна исраильтянка не должна становиться храмовой блудницей, и ни один исраильтянин не должен быть храмовым блудником .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ни одна исраильтянка не должна становиться храмовой блудницей, и ни один исраильтянин не должен быть храмовым блудником .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ни одна исроильтянка не должна становиться храмовой блудницей, и ни один исроильтянин не должен быть храмовым блудником .
- La Bible du Semeur 2015 - Il pourra demeurer parmi vous dans votre pays, à l’endroit qui lui plaira, dans l’une de vos villes où il se trouvera bien. Vous ne l’exploiterez pas.
- リビングバイブル - イスラエルの女子は神殿娼婦になってはいけません。イスラエルの男子も、神殿男娼になってはいけません。そのようなことで得たものを主にささげてはいけません。主はそれらのことを憎まれるからです。
- Nova Versão Internacional - “Nenhum israelita, homem ou mulher, poderá tornar-se prostituto cultual.
- Hoffnung für alle - Nehmt ihn bei euch auf! Er soll für sich entscheiden, in welcher Stadt er bleiben will. Lasst ihn dort wohnen, wo es ihm gefällt, und beutet ihn nicht aus!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าให้มีชายหญิงชาวอิสราเอลคนใดเป็นโสเภณีในเทวสถาน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่าให้มีชายหรือหญิงชาวอิสราเอลคนใดที่จะมาเป็นชายหรือหญิงแพศยาประจำวิหาร
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:29 - người đàn ông này phải nộp cho cha thiếu nữ năm mươi đồng bằng bạc, rồi họ sẽ thành vợ chồng suốt đời, người này không được bỏ vợ mình, vì đã xúc phạm nàng.
- Châm Ngôn 2:16 - Khôn ngoan cứu con khỏi dâm phụ, khỏi đàn bà ngoại tình với lời quyến rũ.
- Thẩm Phán 19:22 - Khi đang ăn uống vui vẻ, có một nhóm người tà ác trong thành kéo đến vây nhà, đập cửa, thét bảo cụ già: “Hãy đem ông khách của ông ra đây cho chúng tôi hành dâm.”
- Sáng Thế Ký 19:4 - Nhưng trước khi họ chuẩn bị đi nghỉ thì những người đàn ông Sô-đôm, từ trẻ đến già, của khắp thành lũ lượt kéo đến vây quanh nhà.
- Sáng Thế Ký 19:5 - Chúng gọi Lót ra chất vấn: “Hai người khách vào nhà anh khi tối ở đâu? Đem họ ra cho chúng ta hành dâm!”
- 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
- Rô-ma 1:26 - Do đó, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục tình ô nhục. Đàn bà bỏ cách luyến ái tự nhiên để theo lối phản tự nhiên.
- Rô-ma 1:27 - Đàn ông cũng bỏ liên hệ tự nhiên với đàn bà mà luyến ái lẫn nhau theo lối tình dục đồng giới đáng ghê tởm, để rồi chịu hình phạt xứng đáng với thói hư tật xấu của mình.
- Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
- 1 Ti-mô-thê 1:10 - vì người gian dâm, tình dục đồng giới, bắt cóc buôn người, thề gian, nói dối, và làm những việc chống nghịch Phúc Âm.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:21 - thì người ta sẽ đem người vợ đến trước nhà cha nàng, dân trong thành sẽ lấy đá ném cho nàng chết đi, vì nàng đã phạm tội trong Ít-ra-ên lúc còn ở trong nhà cha mình. Như thế, người ác trong dân chúng sẽ bị diệt trừ.
- 1 Các Vua 15:12 - Vua đuổi bọn nam mãi dâm—tình dục đồng giới—ra khỏi xứ, phá bỏ các thần tượng do vua cha để lại.
- 1 Các Vua 22:46 - Vua quét sạch khỏi xứ bọn nam mãi dâm—tình dục đồng giới—còn sót lại từ đời Vua A-sa.
- 1 Các Vua 14:24 - Trong xứ còn có cả nạn tình dục đồng giới. Họ làm những điều bỉ ổi chẳng khác gì thổ dân trước kia đã bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi để người Ít-ra-ên chiếm xứ.
- 2 Các Vua 23:7 - Giô-si-a phá các nhà chứa mãi dâm nam và nữ trong khuôn viên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là nơi các phụ nữ đã dệt áo cho thần A-sê-ra.
- Lê-vi Ký 19:29 - Không được bắt con gái mình hành nghề mãi dâm, làm ô nhục nó, và khiến xã hội đầy người trụy lạc, tà ác.