Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
20:13 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Và khi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho anh em hạ thành được rồi, phải tiêu diệt đàn ông trong thành,
  • 新标点和合本 - 耶和华你的 神把城交付你手,你就要用刀杀尽这城的男丁。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华—你的上帝把那城交在你手里时,你就要用刀杀尽城里的男丁。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华—你的 神把那城交在你手里时,你就要用刀杀尽城里的男丁。
  • 当代译本 - 你们的上帝耶和华把城交给你们时,你们要用刀杀光城里所有的男子,
  • 圣经新译本 - 耶和华你的 神把城交在你手里的时候,你要用利刃杀尽城里所有的男丁。
  • 中文标准译本 - 当耶和华你的神把它交在你手中时,你要用刀击杀那城所有的男子。
  • 现代标点和合本 - 耶和华你的神把城交付你手,你就要用刀杀尽这城的男丁。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华你的上帝把城交付你手,你就要用刀杀尽这城的男丁。
  • New International Version - When the Lord your God delivers it into your hand, put to the sword all the men in it.
  • New International Reader's Version - The Lord your God will hand it over to you. When he does, kill all the men with your swords.
  • English Standard Version - And when the Lord your God gives it into your hand, you shall put all its males to the sword,
  • New Living Translation - When the Lord your God hands the town over to you, use your swords to kill every man in the town.
  • Christian Standard Bible - When the Lord your God hands it over to you, strike down all its males with the sword.
  • New American Standard Bible - When the Lord your God gives it into your hand, you shall strike all the men in it with the edge of the sword.
  • New King James Version - And when the Lord your God delivers it into your hands, you shall strike every male in it with the edge of the sword.
  • Amplified Bible - When the Lord your God gives it into your hand, you shall strike down all the men in it with the edge of the sword.
  • American Standard Version - and when Jehovah thy God delivereth it into thy hand, thou shalt smite every male thereof with the edge of the sword:
  • King James Version - And when the Lord thy God hath delivered it into thine hands, thou shalt smite every male thereof with the edge of the sword:
  • New English Translation - The Lord your God will deliver it over to you and you must kill every single male by the sword.
  • World English Bible - When Yahweh your God delivers it into your hand, you shall strike every male of it with the edge of the sword;
  • 新標點和合本 - 耶和華-你的神把城交付你手,你就要用刀殺盡這城的男丁。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華-你的上帝把那城交在你手裏時,你就要用刀殺盡城裏的男丁。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華—你的 神把那城交在你手裏時,你就要用刀殺盡城裏的男丁。
  • 當代譯本 - 你們的上帝耶和華把城交給你們時,你們要用刀殺光城裡所有的男子,
  • 聖經新譯本 - 耶和華你的 神把城交在你手裡的時候,你要用利刃殺盡城裡所有的男丁。
  • 呂振中譯本 - 永恆主你的上帝把城交在你手中的時候,你要用刀擊殺城裏所有的男丁。
  • 中文標準譯本 - 當耶和華你的神把它交在你手中時,你要用刀擊殺那城所有的男子。
  • 現代標點和合本 - 耶和華你的神把城交付你手,你就要用刀殺盡這城的男丁。
  • 文理和合譯本 - 迨爾上帝耶和華以邑付爾、必刃擊其丁男、
  • 文理委辦譯本 - 迨爾上帝耶和華付於爾手、以刃擊諸丁男、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 迨主爾天主以邑付於爾手、則當以刀殺其丁男、
  • Nueva Versión Internacional - y cuando el Señor tu Dios la entregue en tus manos, matarás a filo de espada a todos sus hombres.
  • 현대인의 성경 - 여러분의 하나님 여호와께서 그 성을 여러분의 손에 넘겨 주시면 여러분은 그 성의 남자들을 모조리 죽이고
  • Новый Русский Перевод - Когда Господь, твой Бог, отдаст его в твои руки, предай в нем мечу всех мужчин.
  • Восточный перевод - Когда Вечный, твой Бог, отдаст его в твои руки, предай в нём мечу всех мужчин.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Вечный, твой Бог, отдаст его в твои руки, предай в нём мечу всех мужчин.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Вечный, твой Бог, отдаст его в твои руки, предай в нём мечу всех мужчин.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel votre Dieu la livrera entre vos mains, et vous y ferez périr tous les hommes par l’épée.
  • リビングバイブル - そしてその町があなたがたの手に落ちたら、男はすべて打ちなさい。
  • Nova Versão Internacional - Quando o Senhor, o seu Deus, entregá-la em suas mãos, matem ao fio da espada todos os homens que nela houver.
  • Hoffnung für alle - Wenn der Herr, euer Gott, euch dann die Stadt erobern lässt, müsst ihr alle Männer dort mit dem Schwert töten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านมอบเมืองนั้นไว้ในมือของท่าน จงลงดาบฆ่าชายทุกคนในเมืองนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เมื่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​มอบ​เมือง​นั้น​ไว้​ใน​มือ​ของ​ท่าน ท่าน​จง​ใช้​ดาบ​ฆ่า​ชาย​ทุก​คน​ใน​เมือง
交叉引用
  • Dân Số Ký 31:17 - Thế thì, ta phải giết hết những con trai và tất cả phụ nữ đã nằm với đàn ông,
  • Dân Số Ký 31:18 - nhưng để cho các trinh nữ sống, và dân chúng được giữ những trinh nữ này.
  • Lu-ca 19:27 - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
  • Dân Số Ký 31:7 - Trong trận này, họ giết sạch những người đàn ông Ma-đi-an, như Chúa Hằng Hữu phán cùng Môi-se
  • Dân Số Ký 31:8 - kể cả năm vua Ma-đi-an là: Ê-vi, Rê-kem, Xu-rơ, Hu-rơ, và Rê-ba. Ba-la-am, con trai Bê-ô cũng chung số phận.
  • Dân Số Ký 31:9 - Đạo quân Ít-ra-ên bắt đàn bà, trẻ con Ma-đi-an, thu chiến lợi phẩm gồm bò, chiên, và của cải.
  • Thi Thiên 21:8 - Chúa sẽ ra tay tìm bắt kẻ thù. Tay hữu Chúa sẽ nắm lấy họ.
  • Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
  • 1 Các Vua 11:15 - Vào thời Đa-vít chinh phục Ê-đôm, trong dịp Tướng Giô-áp đi lo việc chôn cất những người bị giết,
  • 1 Các Vua 11:16 - Giô-áp đã đóng quân tại Ê-đôm sáu tháng và giết sạch đàn ông trong nước này.
  • Thi Thiên 110:1 - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Thi Thiên 2:7 - Vua công bố sắc lệnh của Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu phán bảo ta: ‘Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi.
  • Thi Thiên 2:8 - Hãy cầu xin, Ta sẽ cho con các dân tộc làm sản nghiệp, toàn thế gian thuộc quyền sở hữu của con.
  • Thi Thiên 2:9 - Con sẽ cai trị với cây gậy sắt và đập chúng nát tan như chiếc bình gốm.’”
  • Thi Thiên 2:10 - Vì vậy các vua hãy khôn ngoan! Các lãnh tụ khá nên cẩn trọng!
  • Thi Thiên 2:11 - Phục vụ Chúa Hằng Hữu với lòng kính sợ, và hân hoan trong run rẩy.
  • Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Và khi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho anh em hạ thành được rồi, phải tiêu diệt đàn ông trong thành,
  • 新标点和合本 - 耶和华你的 神把城交付你手,你就要用刀杀尽这城的男丁。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华—你的上帝把那城交在你手里时,你就要用刀杀尽城里的男丁。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华—你的 神把那城交在你手里时,你就要用刀杀尽城里的男丁。
  • 当代译本 - 你们的上帝耶和华把城交给你们时,你们要用刀杀光城里所有的男子,
  • 圣经新译本 - 耶和华你的 神把城交在你手里的时候,你要用利刃杀尽城里所有的男丁。
  • 中文标准译本 - 当耶和华你的神把它交在你手中时,你要用刀击杀那城所有的男子。
  • 现代标点和合本 - 耶和华你的神把城交付你手,你就要用刀杀尽这城的男丁。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华你的上帝把城交付你手,你就要用刀杀尽这城的男丁。
  • New International Version - When the Lord your God delivers it into your hand, put to the sword all the men in it.
  • New International Reader's Version - The Lord your God will hand it over to you. When he does, kill all the men with your swords.
  • English Standard Version - And when the Lord your God gives it into your hand, you shall put all its males to the sword,
  • New Living Translation - When the Lord your God hands the town over to you, use your swords to kill every man in the town.
  • Christian Standard Bible - When the Lord your God hands it over to you, strike down all its males with the sword.
  • New American Standard Bible - When the Lord your God gives it into your hand, you shall strike all the men in it with the edge of the sword.
  • New King James Version - And when the Lord your God delivers it into your hands, you shall strike every male in it with the edge of the sword.
  • Amplified Bible - When the Lord your God gives it into your hand, you shall strike down all the men in it with the edge of the sword.
  • American Standard Version - and when Jehovah thy God delivereth it into thy hand, thou shalt smite every male thereof with the edge of the sword:
  • King James Version - And when the Lord thy God hath delivered it into thine hands, thou shalt smite every male thereof with the edge of the sword:
  • New English Translation - The Lord your God will deliver it over to you and you must kill every single male by the sword.
  • World English Bible - When Yahweh your God delivers it into your hand, you shall strike every male of it with the edge of the sword;
  • 新標點和合本 - 耶和華-你的神把城交付你手,你就要用刀殺盡這城的男丁。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華-你的上帝把那城交在你手裏時,你就要用刀殺盡城裏的男丁。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華—你的 神把那城交在你手裏時,你就要用刀殺盡城裏的男丁。
  • 當代譯本 - 你們的上帝耶和華把城交給你們時,你們要用刀殺光城裡所有的男子,
  • 聖經新譯本 - 耶和華你的 神把城交在你手裡的時候,你要用利刃殺盡城裡所有的男丁。
  • 呂振中譯本 - 永恆主你的上帝把城交在你手中的時候,你要用刀擊殺城裏所有的男丁。
  • 中文標準譯本 - 當耶和華你的神把它交在你手中時,你要用刀擊殺那城所有的男子。
  • 現代標點和合本 - 耶和華你的神把城交付你手,你就要用刀殺盡這城的男丁。
  • 文理和合譯本 - 迨爾上帝耶和華以邑付爾、必刃擊其丁男、
  • 文理委辦譯本 - 迨爾上帝耶和華付於爾手、以刃擊諸丁男、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 迨主爾天主以邑付於爾手、則當以刀殺其丁男、
  • Nueva Versión Internacional - y cuando el Señor tu Dios la entregue en tus manos, matarás a filo de espada a todos sus hombres.
  • 현대인의 성경 - 여러분의 하나님 여호와께서 그 성을 여러분의 손에 넘겨 주시면 여러분은 그 성의 남자들을 모조리 죽이고
  • Новый Русский Перевод - Когда Господь, твой Бог, отдаст его в твои руки, предай в нем мечу всех мужчин.
  • Восточный перевод - Когда Вечный, твой Бог, отдаст его в твои руки, предай в нём мечу всех мужчин.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Вечный, твой Бог, отдаст его в твои руки, предай в нём мечу всех мужчин.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Вечный, твой Бог, отдаст его в твои руки, предай в нём мечу всех мужчин.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel votre Dieu la livrera entre vos mains, et vous y ferez périr tous les hommes par l’épée.
  • リビングバイブル - そしてその町があなたがたの手に落ちたら、男はすべて打ちなさい。
  • Nova Versão Internacional - Quando o Senhor, o seu Deus, entregá-la em suas mãos, matem ao fio da espada todos os homens que nela houver.
  • Hoffnung für alle - Wenn der Herr, euer Gott, euch dann die Stadt erobern lässt, müsst ihr alle Männer dort mit dem Schwert töten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านมอบเมืองนั้นไว้ในมือของท่าน จงลงดาบฆ่าชายทุกคนในเมืองนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เมื่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​มอบ​เมือง​นั้น​ไว้​ใน​มือ​ของ​ท่าน ท่าน​จง​ใช้​ดาบ​ฆ่า​ชาย​ทุก​คน​ใน​เมือง
  • Dân Số Ký 31:17 - Thế thì, ta phải giết hết những con trai và tất cả phụ nữ đã nằm với đàn ông,
  • Dân Số Ký 31:18 - nhưng để cho các trinh nữ sống, và dân chúng được giữ những trinh nữ này.
  • Lu-ca 19:27 - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
  • Dân Số Ký 31:7 - Trong trận này, họ giết sạch những người đàn ông Ma-đi-an, như Chúa Hằng Hữu phán cùng Môi-se
  • Dân Số Ký 31:8 - kể cả năm vua Ma-đi-an là: Ê-vi, Rê-kem, Xu-rơ, Hu-rơ, và Rê-ba. Ba-la-am, con trai Bê-ô cũng chung số phận.
  • Dân Số Ký 31:9 - Đạo quân Ít-ra-ên bắt đàn bà, trẻ con Ma-đi-an, thu chiến lợi phẩm gồm bò, chiên, và của cải.
  • Thi Thiên 21:8 - Chúa sẽ ra tay tìm bắt kẻ thù. Tay hữu Chúa sẽ nắm lấy họ.
  • Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
  • 1 Các Vua 11:15 - Vào thời Đa-vít chinh phục Ê-đôm, trong dịp Tướng Giô-áp đi lo việc chôn cất những người bị giết,
  • 1 Các Vua 11:16 - Giô-áp đã đóng quân tại Ê-đôm sáu tháng và giết sạch đàn ông trong nước này.
  • Thi Thiên 110:1 - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Thi Thiên 2:7 - Vua công bố sắc lệnh của Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu phán bảo ta: ‘Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi.
  • Thi Thiên 2:8 - Hãy cầu xin, Ta sẽ cho con các dân tộc làm sản nghiệp, toàn thế gian thuộc quyền sở hữu của con.
  • Thi Thiên 2:9 - Con sẽ cai trị với cây gậy sắt và đập chúng nát tan như chiếc bình gốm.’”
  • Thi Thiên 2:10 - Vì vậy các vua hãy khôn ngoan! Các lãnh tụ khá nên cẩn trọng!
  • Thi Thiên 2:11 - Phục vụ Chúa Hằng Hữu với lòng kính sợ, và hân hoan trong run rẩy.
  • Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
聖經
資源
計劃
奉獻