Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
2:26 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se nói tiếp: “Từ hoang mạc Kê-đê-mốt, tôi sai sứ giả đến gặp Si-hôn, vua Hết-bôn, để bàn chuyện hòa bình:
  • 新标点和合本 - “我从基底莫的旷野差遣使者去见希实本王西宏,用和睦的话说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我从基底莫的旷野派遣使者到希实本王西宏那里,用和平的话说:
  • 和合本2010(神版-简体) - “我从基底莫的旷野派遣使者到希实本王西宏那里,用和平的话说:
  • 当代译本 - “于是,我从基底莫旷野派使者去见希实本王西宏,提出和平的建议,说,
  • 圣经新译本 - “我从基底莫的旷野,派使者到希实本王西宏那里去,用和平的话说:
  • 中文标准译本 - 于是我从基底莫旷野派遣使者到希实本王西宏那里,传达和平的话说:
  • 现代标点和合本 - “我从基底莫的旷野差遣使者去见希实本王西宏,用和睦的话说:
  • 和合本(拼音版) - “我从基底莫的旷野,差遣使者去见希实本王西宏,用和睦的话说:
  • New International Version - From the Desert of Kedemoth I sent messengers to Sihon king of Heshbon offering peace and saying,
  • New International Reader's Version - I sent messengers from the Desert of Kedemoth. I told them to go to Sihon, the king of Heshbon. They offered him peace. They said,
  • English Standard Version - “So I sent messengers from the wilderness of Kedemoth to Sihon the king of Heshbon, with words of peace, saying,
  • New Living Translation - Moses continued, “From the wilderness of Kedemoth I sent ambassadors to King Sihon of Heshbon with this proposal of peace:
  • The Message - From the Wilderness of Kedemoth, I sent messengers to Sihon, king of Heshbon. They carried a friendly message: “Let me cross through your land on the highway. I’ll stay right on the highway; I won’t trespass right or left. I’ll pay you for any food or water we might need. Let me walk through.
  • Christian Standard Bible - “So I sent messengers with an offer of peace to King Sihon of Heshbon from the Wilderness of Kedemoth, saying,
  • New American Standard Bible - “So I sent messengers from the wilderness of Kedemoth to Sihon king of Heshbon with words of peace, saying,
  • New King James Version - “And I sent messengers from the Wilderness of Kedemoth to Sihon king of Heshbon, with words of peace, saying,
  • Amplified Bible - “So I sent messengers from the Wilderness of Kedemoth to Sihon king of Heshbon with words of peace, saying,
  • American Standard Version - And I sent messengers out of the wilderness of Kedemoth unto Sihon king of Heshbon with words of peace, saying,
  • King James Version - And I sent messengers out of the wilderness of Kedemoth unto Sihon king of Heshbon with words of peace, saying,
  • New English Translation - Then I sent messengers from the Kedemoth Desert to King Sihon of Heshbon with an offer of peace:
  • World English Bible - I sent messengers out of the wilderness of Kedemoth to Sihon king of Heshbon with words of peace, saying,
  • 新標點和合本 - 「我從基底莫的曠野差遣使者去見希實本王西宏,用和睦的話說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我從基底莫的曠野派遣使者到希實本王西宏那裏,用和平的話說:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我從基底莫的曠野派遣使者到希實本王西宏那裏,用和平的話說:
  • 當代譯本 - 「於是,我從基底莫曠野派使者去見希實本王西宏,提出和平的建議,說,
  • 聖經新譯本 - “我從基底莫的曠野,派使者到希實本王西宏那裡去,用和平的話說:
  • 呂振中譯本 - 『我從 基底莫 曠野差遣使者去見 希實本 王 西宏 ,用和氣的話說:
  • 中文標準譯本 - 於是我從基底莫曠野派遣使者到希實本王西宏那裡,傳達和平的話說:
  • 現代標點和合本 - 「我從基底莫的曠野差遣使者去見希實本王西宏,用和睦的話說:
  • 文理和合譯本 - 摩西曰、我自基底莫野、遣使往見希實本王西宏、以和好之言告之云、
  • 文理委辦譯本 - 時在基底莫野、我遣人至希實本、以善言告其王西宏曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當時我自 基底莫 野、遣使往見 希實本 王 西宏 、以和好之言告之云、
  • Nueva Versión Internacional - »Desde el desierto de Cademot envié mensajeros a Sijón, rey de Hesbón, con esta oferta de paz:
  • 현대인의 성경 - “그래서 나는 그데못 광야에서 헤스본 왕 시혼에게 사람을 보내 다음과 같은 평화적인 제의를 전달하게 하였습니다.
  • Новый Русский Перевод - Из пустыни Кедемоф я послал вестников к Сигону, царю Хешбона, чтобы предложить мир, и сказал:
  • Восточный перевод - Из пустыни Кедемот я послал вестников к Сигону, царю Хешбона, чтобы предложить мир, и сказал:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Из пустыни Кедемот я послал вестников к Сигону, царю Хешбона, чтобы предложить мир, и сказал:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Из пустыни Кедемот я послал вестников к Сигону, царю Хешбона, чтобы предложить мир, и сказал:
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors, depuis le désert de Qedémoth, j’ai envoyé à Sihôn, roi de Heshbôn, des émissaires, avec ce message de paix :
  • リビングバイブル - そこでまず、ケデモテの荒野からヘシュボンの王シホンに使者を送り、和平を申し入れました。
  • Nova Versão Internacional - “Do deserto de Quedemote enviei mensageiros a Seom, rei de Hesbom, oferecendo paz e dizendo:
  • Hoffnung für alle - Da sandte ich von der Wüste Kedemot aus Boten zu König Sihon nach Heschbon. Sie sollten ihn freundlich bitten,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากถิ่นกันดารเคเดโมท ข้าพเจ้าส่งทูตไปเจรจาโดยสันติวิธีกับกษัตริย์สิโหนแห่งเฮชโบนว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น เรา​ให้​ผู้​ส่ง​ข่าว​จาก​ถิ่น​ทุรกันดาร​เคเดโมท​ไป​หา​สิโหน​กษัตริย์​แห่ง​เฮชโบน​ด้วย​ข้อเสนอ​อัน​สันติ​ว่า
交叉引用
  • Lu-ca 10:10 - Nếu thành nào từ chối không tiếp rước, các con phải cảnh cáo:
  • Lu-ca 10:11 - ‘Chúng tôi giũ áo ra đi, không còn chịu trách nhiệm về thành này nữa. Nhưng đừng quên Nước của Đức Chúa Trời gần đến!’
  • Lu-ca 10:12 - Ta quả quyết, đến ngày phán xét, thành phố gian ác như Sô-đôm còn có thể dung thứ hơn thành ấy.
  • Ê-xơ-tê 9:30 - Văn kiện này gửi cho tất cả người Do Thái ở 127 tỉnh trong đế quốc của Vua A-suê-ru, với lời lẽ hòa khí,
  • Ma-thi-ơ 10:12 - Khi xin phép ở lại, phải tỏ tình thân thiện.
  • Ma-thi-ơ 10:13 - Nếu thấy họ xứng đáng, các con cầu phước lành cho họ; nếu không, phước lành sẽ trở về các con.
  • Ma-thi-ơ 10:14 - Nếu nhà nào hay thành nào không tiếp rước, không nghe lời các con, cứ giũ áo ra đi để chứng tỏ các con không còn chịu trách nhiệm về số phận của họ.
  • Ma-thi-ơ 10:15 - Ta nói quả quyết, đến ngày phán xét, các thành gian ác như Sô-đôm và Gô-mô-rơ còn có thể dung thứ hơn thành ấy.
  • Giô-suê 21:37 - Kê-đê-mốt, và Mê-phát, cùng với đất phụ cận để nuôi gia súc.
  • Lu-ca 10:5 - Khi vào nhà nào, các con cầu phước cho nhà đó.
  • Lu-ca 10:6 - Nếu nhà ấy xứng đáng, họ sẽ được phước lành. Nếu không, phước lành sẽ trở về với các con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:10 - Lúc kéo quân đến tấn công một thành nào, trước tiên anh em nên điều đình với thành ấy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:11 - Nếu người trong thành chấp nhận điều kiện ta đưa ra, mở cửa đầu hàng, tất cả dân trong thành sẽ phải phục dịch người Ít-ra-ên.
  • Giô-suê 13:18 - Gia-xa, Kê-đê-mốt, Mê-phát,
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se nói tiếp: “Từ hoang mạc Kê-đê-mốt, tôi sai sứ giả đến gặp Si-hôn, vua Hết-bôn, để bàn chuyện hòa bình:
  • 新标点和合本 - “我从基底莫的旷野差遣使者去见希实本王西宏,用和睦的话说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我从基底莫的旷野派遣使者到希实本王西宏那里,用和平的话说:
  • 和合本2010(神版-简体) - “我从基底莫的旷野派遣使者到希实本王西宏那里,用和平的话说:
  • 当代译本 - “于是,我从基底莫旷野派使者去见希实本王西宏,提出和平的建议,说,
  • 圣经新译本 - “我从基底莫的旷野,派使者到希实本王西宏那里去,用和平的话说:
  • 中文标准译本 - 于是我从基底莫旷野派遣使者到希实本王西宏那里,传达和平的话说:
  • 现代标点和合本 - “我从基底莫的旷野差遣使者去见希实本王西宏,用和睦的话说:
  • 和合本(拼音版) - “我从基底莫的旷野,差遣使者去见希实本王西宏,用和睦的话说:
  • New International Version - From the Desert of Kedemoth I sent messengers to Sihon king of Heshbon offering peace and saying,
  • New International Reader's Version - I sent messengers from the Desert of Kedemoth. I told them to go to Sihon, the king of Heshbon. They offered him peace. They said,
  • English Standard Version - “So I sent messengers from the wilderness of Kedemoth to Sihon the king of Heshbon, with words of peace, saying,
  • New Living Translation - Moses continued, “From the wilderness of Kedemoth I sent ambassadors to King Sihon of Heshbon with this proposal of peace:
  • The Message - From the Wilderness of Kedemoth, I sent messengers to Sihon, king of Heshbon. They carried a friendly message: “Let me cross through your land on the highway. I’ll stay right on the highway; I won’t trespass right or left. I’ll pay you for any food or water we might need. Let me walk through.
  • Christian Standard Bible - “So I sent messengers with an offer of peace to King Sihon of Heshbon from the Wilderness of Kedemoth, saying,
  • New American Standard Bible - “So I sent messengers from the wilderness of Kedemoth to Sihon king of Heshbon with words of peace, saying,
  • New King James Version - “And I sent messengers from the Wilderness of Kedemoth to Sihon king of Heshbon, with words of peace, saying,
  • Amplified Bible - “So I sent messengers from the Wilderness of Kedemoth to Sihon king of Heshbon with words of peace, saying,
  • American Standard Version - And I sent messengers out of the wilderness of Kedemoth unto Sihon king of Heshbon with words of peace, saying,
  • King James Version - And I sent messengers out of the wilderness of Kedemoth unto Sihon king of Heshbon with words of peace, saying,
  • New English Translation - Then I sent messengers from the Kedemoth Desert to King Sihon of Heshbon with an offer of peace:
  • World English Bible - I sent messengers out of the wilderness of Kedemoth to Sihon king of Heshbon with words of peace, saying,
  • 新標點和合本 - 「我從基底莫的曠野差遣使者去見希實本王西宏,用和睦的話說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我從基底莫的曠野派遣使者到希實本王西宏那裏,用和平的話說:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我從基底莫的曠野派遣使者到希實本王西宏那裏,用和平的話說:
  • 當代譯本 - 「於是,我從基底莫曠野派使者去見希實本王西宏,提出和平的建議,說,
  • 聖經新譯本 - “我從基底莫的曠野,派使者到希實本王西宏那裡去,用和平的話說:
  • 呂振中譯本 - 『我從 基底莫 曠野差遣使者去見 希實本 王 西宏 ,用和氣的話說:
  • 中文標準譯本 - 於是我從基底莫曠野派遣使者到希實本王西宏那裡,傳達和平的話說:
  • 現代標點和合本 - 「我從基底莫的曠野差遣使者去見希實本王西宏,用和睦的話說:
  • 文理和合譯本 - 摩西曰、我自基底莫野、遣使往見希實本王西宏、以和好之言告之云、
  • 文理委辦譯本 - 時在基底莫野、我遣人至希實本、以善言告其王西宏曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當時我自 基底莫 野、遣使往見 希實本 王 西宏 、以和好之言告之云、
  • Nueva Versión Internacional - »Desde el desierto de Cademot envié mensajeros a Sijón, rey de Hesbón, con esta oferta de paz:
  • 현대인의 성경 - “그래서 나는 그데못 광야에서 헤스본 왕 시혼에게 사람을 보내 다음과 같은 평화적인 제의를 전달하게 하였습니다.
  • Новый Русский Перевод - Из пустыни Кедемоф я послал вестников к Сигону, царю Хешбона, чтобы предложить мир, и сказал:
  • Восточный перевод - Из пустыни Кедемот я послал вестников к Сигону, царю Хешбона, чтобы предложить мир, и сказал:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Из пустыни Кедемот я послал вестников к Сигону, царю Хешбона, чтобы предложить мир, и сказал:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Из пустыни Кедемот я послал вестников к Сигону, царю Хешбона, чтобы предложить мир, и сказал:
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors, depuis le désert de Qedémoth, j’ai envoyé à Sihôn, roi de Heshbôn, des émissaires, avec ce message de paix :
  • リビングバイブル - そこでまず、ケデモテの荒野からヘシュボンの王シホンに使者を送り、和平を申し入れました。
  • Nova Versão Internacional - “Do deserto de Quedemote enviei mensageiros a Seom, rei de Hesbom, oferecendo paz e dizendo:
  • Hoffnung für alle - Da sandte ich von der Wüste Kedemot aus Boten zu König Sihon nach Heschbon. Sie sollten ihn freundlich bitten,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากถิ่นกันดารเคเดโมท ข้าพเจ้าส่งทูตไปเจรจาโดยสันติวิธีกับกษัตริย์สิโหนแห่งเฮชโบนว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น เรา​ให้​ผู้​ส่ง​ข่าว​จาก​ถิ่น​ทุรกันดาร​เคเดโมท​ไป​หา​สิโหน​กษัตริย์​แห่ง​เฮชโบน​ด้วย​ข้อเสนอ​อัน​สันติ​ว่า
  • Lu-ca 10:10 - Nếu thành nào từ chối không tiếp rước, các con phải cảnh cáo:
  • Lu-ca 10:11 - ‘Chúng tôi giũ áo ra đi, không còn chịu trách nhiệm về thành này nữa. Nhưng đừng quên Nước của Đức Chúa Trời gần đến!’
  • Lu-ca 10:12 - Ta quả quyết, đến ngày phán xét, thành phố gian ác như Sô-đôm còn có thể dung thứ hơn thành ấy.
  • Ê-xơ-tê 9:30 - Văn kiện này gửi cho tất cả người Do Thái ở 127 tỉnh trong đế quốc của Vua A-suê-ru, với lời lẽ hòa khí,
  • Ma-thi-ơ 10:12 - Khi xin phép ở lại, phải tỏ tình thân thiện.
  • Ma-thi-ơ 10:13 - Nếu thấy họ xứng đáng, các con cầu phước lành cho họ; nếu không, phước lành sẽ trở về các con.
  • Ma-thi-ơ 10:14 - Nếu nhà nào hay thành nào không tiếp rước, không nghe lời các con, cứ giũ áo ra đi để chứng tỏ các con không còn chịu trách nhiệm về số phận của họ.
  • Ma-thi-ơ 10:15 - Ta nói quả quyết, đến ngày phán xét, các thành gian ác như Sô-đôm và Gô-mô-rơ còn có thể dung thứ hơn thành ấy.
  • Giô-suê 21:37 - Kê-đê-mốt, và Mê-phát, cùng với đất phụ cận để nuôi gia súc.
  • Lu-ca 10:5 - Khi vào nhà nào, các con cầu phước cho nhà đó.
  • Lu-ca 10:6 - Nếu nhà ấy xứng đáng, họ sẽ được phước lành. Nếu không, phước lành sẽ trở về với các con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:10 - Lúc kéo quân đến tấn công một thành nào, trước tiên anh em nên điều đình với thành ấy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:11 - Nếu người trong thành chấp nhận điều kiện ta đưa ra, mở cửa đầu hàng, tất cả dân trong thành sẽ phải phục dịch người Ít-ra-ên.
  • Giô-suê 13:18 - Gia-xa, Kê-đê-mốt, Mê-phát,
聖經
資源
計劃
奉獻