逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã chọn họ trong số các đại tộc Ít-ra-ên để đứng phục vụ Ngài mãi mãi, hết thế hệ này đến thế hệ khác.
- 新标点和合本 - 因为耶和华你的 神从你各支派中将他拣选出来,使他和他子孙永远奉耶和华的名侍立,侍奉。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为耶和华—你的上帝从你众支派中拣选他,使他和他子孙永远奉耶和华的名侍立、事奉。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为耶和华—你的 神从你众支派中拣选他,使他和他子孙永远奉耶和华的名侍立、事奉。
- 当代译本 - 因为你们的上帝耶和华从各支派中拣选了利未人,让他们世代奉祂的名侍立供职。
- 圣经新译本 - 因为耶和华你的 神从你的各支派中把他拣选出来,使他和他的子孙,可以常常奉耶和华的名侍立供祭司的职。
- 中文标准译本 - 因为耶和华你的神从你各支派中拣选了利未,要让他和他的子孙终生奉耶和华的名侍立事奉。
- 现代标点和合本 - 因为耶和华你的神从你各支派中将他拣选出来,使他和他子孙永远奉耶和华的名侍立、侍奉。
- 和合本(拼音版) - 因为耶和华你的上帝,从你各支派中将他拣选出来,使他和他子孙永远奉耶和华的名侍立侍奉。
- New International Version - for the Lord your God has chosen them and their descendants out of all your tribes to stand and minister in the Lord’s name always.
- New International Reader's Version - The Lord your God has chosen the Levites and their sons after them to serve him in his name always. He hasn’t chosen priests from any of your other tribes.
- English Standard Version - For the Lord your God has chosen him out of all your tribes to stand and minister in the name of the Lord, him and his sons for all time.
- New Living Translation - For the Lord your God chose the tribe of Levi out of all your tribes to minister in the Lord’s name forever.
- Christian Standard Bible - For the Lord your God has chosen him and his sons from all your tribes to stand and minister in his name from now on.
- New American Standard Bible - For the Lord your God has chosen him and his sons from all your tribes, to stand to serve in the name of the Lord always.
- New King James Version - For the Lord your God has chosen him out of all your tribes to stand to minister in the name of the Lord, him and his sons forever.
- Amplified Bible - For the Lord your God has chosen him, him and his sons from all your tribes, to stand and serve in the name of the Lord forever.
- American Standard Version - For Jehovah thy God hath chosen him out of all thy tribes, to stand to minister in the name of Jehovah, him and his sons for ever.
- King James Version - For the Lord thy God hath chosen him out of all thy tribes, to stand to minister in the name of the Lord, him and his sons for ever.
- New English Translation - For the Lord your God has chosen them and their sons from all your tribes to stand and serve in his name permanently.
- World English Bible - For Yahweh your God has chosen him out of all your tribes to stand to minister in Yahweh’s name, him and his sons forever.
- 新標點和合本 - 因為耶和華-你的神從你各支派中將他揀選出來,使他和他子孫永遠奉耶和華的名侍立,事奉。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為耶和華-你的上帝從你眾支派中揀選他,使他和他子孫永遠奉耶和華的名侍立、事奉。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為耶和華—你的 神從你眾支派中揀選他,使他和他子孫永遠奉耶和華的名侍立、事奉。
- 當代譯本 - 因為你們的上帝耶和華從各支派中揀選了利未人,讓他們世代奉祂的名侍立供職。
- 聖經新譯本 - 因為耶和華你的 神從你的各支派中把他揀選出來,使他和他的子孫,可以常常奉耶和華的名侍立供祭司的職。
- 呂振中譯本 - 因為永恆主你的上帝從你的眾族派中將他揀選出來,使他和他的子孫日日不斷地奉永恆主的名站着供職。
- 中文標準譯本 - 因為耶和華你的神從你各支派中揀選了利未,要讓他和他的子孫終生奉耶和華的名侍立事奉。
- 現代標點和合本 - 因為耶和華你的神從你各支派中將他揀選出來,使他和他子孫永遠奉耶和華的名侍立、侍奉。
- 文理和合譯本 - 蓋爾上帝耶和華於爾諸支派中、選彼及其子孫、藉耶和華之名、侍立服役、歷世靡暨、○
- 文理委辦譯本 - 蓋爾上帝耶和華、於諸支派中遴選祭司、爰及子孫、使永立於前、憑藉其名、以供役事。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋主爾之天主、於爾諸支派中選擇祭司及其子孫、託主名侍立奉事、永遠不替、
- Nueva Versión Internacional - Porque el Señor tu Dios los eligió a ellos y a su descendencia, de entre todas tus tribus, para que estuvieran siempre en su presencia, ministrando en su nombre.
- 현대인의 성경 - 이것은 여러분의 하나님 여호와께서 모든 지파 가운데 레위 지파를 택하여 대대로 여호와를 섬기게 하셨기 때문입니다.
- Новый Русский Перевод - потому что Господь, твой Бог, выбрал левитов и их потомков из всех твоих родов, чтобы они всегда стояли и служили во имя Господа.
- Восточный перевод - потому что Вечный, твой Бог, выбрал левитов и их потомков из всех твоих родов, чтобы они всегда стояли и служили во имя Вечного.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что Вечный, твой Бог, выбрал левитов и их потомков из всех твоих родов, чтобы они всегда стояли и служили во имя Вечного.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что Вечный, твой Бог, выбрал левитов и их потомков из всех твоих родов, чтобы они всегда стояли и служили во имя Вечного.
- La Bible du Semeur 2015 - car, parmi vos tribus, l’Eternel votre Dieu a choisi Lévi et ses descendants pour qu’ils se tiennent pour toujours au service du sanctuaire en son nom.
- リビングバイブル - 主はすべての部族の中からレビ人を、代々主に仕える者としてお選びになったのです。
- Nova Versão Internacional - pois, de todas as tribos, o Senhor, o seu Deus, escolheu os levitas e os seus descendentes para estarem na presença do Senhor e para ministrarem sempre em seu nome.
- Hoffnung für alle - Denn der Herr, euer Gott, hat aus eurem Volk die Männer vom Stamm Levi erwählt, um in seinem Namen den Dienst im Heiligtum zu verrichten. Sie und ihre Nachkommen haben für immer diese Aufgabe.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านทรงเลือกสรรพวกเขาและวงศ์วานของพวกเขาจากทุกเผ่าให้มาปฏิบัติหน้าที่รับใช้ในพระนามของพระยาห์เวห์เสมอไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของท่านเลือกเขาและบุตรของเขาจากเผ่าพันธุ์ทั้งหมดของท่าน เพื่อประจำการและรับใช้ในพระนามของพระผู้เป็นเจ้าตลอดไป
交叉引用
- Dân Số Ký 25:13 - Chức vị tế lễ sẽ thuộc về người và con cháu người mãi mãi vì người có lòng sốt sắng về Đức Chúa Trời mình và đã chuộc tội cho dân Ít-ra-ên.”
- Dân Số Ký 16:9 - Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã biệt riêng các ông khỏi cộng đồng Ít-ra-ên và đem các ông đến gần Ngài để làm công việc tại Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu, và để các ông đứng trước mặt cộng đồng và phục vụ họ, việc ấy chưa đủ sao?
- Dân Số Ký 16:10 - Ngài đã đem ông và tất cả anh em người Lê-vi đến gần Ngài, thế mà bây giờ các ông lại muốn chiếm đoạt chức tế lễ nữa.
- Dân Số Ký 17:5 - Gậy của người được Ta chọn sẽ trổ hoa, như vậy dân chúng sẽ không còn lý do gì để phàn nàn con nữa.”
- Dân Số Ký 17:6 - Môi-se nói lại với người Ít-ra-ên, và các trưởng tộc, bao gồm A-rôn, vâng theo huấn thị, đem gậy đến.
- Dân Số Ký 17:7 - Môi-se đem cất mười hai cây gậy trong Đền Giao Ước trước mặt Chúa Hằng Hữu. Gậy của A-rôn nằm giữa các gậy khác.
- Dân Số Ký 17:8 - Ngày hôm sau, khi Môi-se trở vào Đền Giao Ước, ông thấy cây gậy của A-rôn—tượng trưng cho đại tộc Lê-vi—đã đâm chồi, trổ hoa và kết quả, có trái hạnh nhân đã chín!
- Dân Số Ký 17:9 - Môi-se đem các cây gậy từ trong đền Chúa Hằng Hữu cho mọi người xem, họ sững sờ đứng nhìn, và cuối cùng các trưởng tộc lấy gậy mình về.
- Dân Số Ký 16:5 - Ông bảo Cô-ra và đồng bọn: “Sáng mai Chúa Hằng Hữu sẽ cho biết ai là người của Ngài, ai là người thánh được gần gũi Ngài, người Ngài chọn sẽ được phép đến gần Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:12 - Kẻ nào ngạo mạn không vâng theo chỉ thị của phán quan và thầy tế lễ phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, thì phải bị xử tử. Như vậy, người ác trong Ít-ra-ên sẽ bị diệt trừ.
- Xuất Ai Cập 28:1 - “Con hãy tấn phong cho A-rôn, anh con, và các con trai A-rôn—Na-đáp, A-bi-hu, Ê-lê-a-sa, Y-tha-ma làm chức thầy tế lễ để họ phụng thờ Ta.
- Xuất Ai Cập 28:2 - Hãy may lễ phục thánh thật trang trọng và đẹp cho A-rôn.
- Xuất Ai Cập 28:3 - Hãy truyền cho tất cả những người có tài năng, những người mà Ta đã ban ơn khôn ngoan, may áo lễ cho A-rôn, để biệt riêng người cho chức vụ thánh.
- Xuất Ai Cập 28:4 - Bộ áo lễ này gồm có bảng đeo ngực, ê-phót, áo dài, áo lót ngắn tay có kẻ ô vuông, khăn đội đầu và dây thắt lưng. Họ cũng sẽ may áo lễ cho anh con A-rôn, và các con trai người mặc khi họ thi hành chức vụ tế lễ cho Ta.
- Xuất Ai Cập 28:5 - Họ sẽ dùng vải gai mịn, chỉ kim tuyến, chỉ xanh, tím, và đỏ.”
- Xuất Ai Cập 28:6 - “Thợ thủ công phải may Ê-phót bằng vải gai mịn, thêu kim tuyến chỉ xanh, tím, và đỏ, một cách tinh vi khéo léo.
- Xuất Ai Cập 28:7 - Ê-phót gồm hai vạt, nối liền nhau bằng hai cầu vai.
- Xuất Ai Cập 28:8 - Dây để thắt ê-phót cũng được may bằng vải gai mịn, thêu bằng các loại chỉ dùng để thêu ê-phót.
- Xuất Ai Cập 28:9 - Lấy hai viên bạch ngọc khắc tên của các con trai Ít-ra-ên trên đó,
- Xuất Ai Cập 28:10 - mỗi viên khắc sáu tên, theo thứ tự ngày sinh.
- Xuất Ai Cập 28:11 - Khắc các tên này theo lối khắc con dấu, rồi đem nhận hai viên bạch ngọc vào hai khung vàng.
- Xuất Ai Cập 28:12 - Gắn hai viên ngọc này trên hai vai ê-phót để làm ngọc tưởng niệm các con Ít-ra-ên. A-rôn sẽ mang tên của những người này để làm kỷ niệm trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- Xuất Ai Cập 28:13 - Làm hai sợi dây chuyền bằng vàng ròng xoắn hình trôn ốc,
- Xuất Ai Cập 28:14 - đem nối vào các khung vàng trên vai ê-phót.”
- Dân Số Ký 3:10 - Con hãy bổ nhiệm A-rôn và các con trai người làm thầy tế lễ. Bất cứ người nào khác xâm phạm vào chức vụ này sẽ bị xử tử.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:8 - Lúc ấy, Chúa bắt đầu biệt riêng người Lê-vi vào việc khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu để phục vụ Ngài, và để nhân danh Ngài chúc phước, như họ đang làm ngày nay.