Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
18:22 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thì đây, khi một tiên tri nhân danh Chúa Hằng Hữu nói điều gì, nếu việc không xảy ra đúng như thế, lời tiên tri ấy dĩ nhiên không phải do Chúa bảo nói, nhưng tiên tri chỉ nói vì tự phụ. Đừng sợ người ấy.”
  • 新标点和合本 - 先知托耶和华的名说话,所说的若不成就,也无效验,这就是耶和华所未曾吩咐的,是那先知擅自说的,你不要怕他。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 先知奉耶和华的名说话,所说的若没有实现,或不应验,这话就是耶和华未曾吩咐的,而是那先知擅自说的,你不必怕他。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 先知奉耶和华的名说话,所说的若没有实现,或不应验,这话就是耶和华未曾吩咐的,而是那先知擅自说的,你不必怕他。”
  • 当代译本 - 如果先知奉耶和华的名说的话没有应验,他的话就不是耶和华说的。他是妄自说预言,你们不用怕他。
  • 圣经新译本 - 一位先知奉耶和华的名说话,如果那话不成就,也不应验,这话就不是耶和华说的;是那先知擅自说的,你不要怕他。”
  • 中文标准译本 - 那么,当先知奉耶和华的名说话,而这话没有成就,没有应验,这话就不是耶和华说的,是那先知擅自说的,你不必怕他。”
  • 现代标点和合本 - 先知托耶和华的名说话,所说的若不成就,也无效验,这就是耶和华所未曾吩咐的,是那先知擅自说的,你不要怕他。
  • 和合本(拼音版) - 先知托耶和华的名说话,所说的若不成就,也无效验,这就是耶和华所未曾吩咐的,是那先知擅自说的,你不要怕他。”
  • New International Version - If what a prophet proclaims in the name of the Lord does not take place or come true, that is a message the Lord has not spoken. That prophet has spoken presumptuously, so do not be alarmed.
  • New International Reader's Version - Sometimes a prophet will announce something in the name of the Lord. And it won’t take place or come true. Then that’s a message the Lord hasn’t told him to speak. That prophet has dared to speak on his own authority. So don’t be afraid of what he says.
  • English Standard Version - when a prophet speaks in the name of the Lord, if the word does not come to pass or come true, that is a word that the Lord has not spoken; the prophet has spoken it presumptuously. You need not be afraid of him.
  • New Living Translation - If the prophet speaks in the Lord’s name but his prediction does not happen or come true, you will know that the Lord did not give that message. That prophet has spoken without my authority and need not be feared.
  • Christian Standard Bible - When a prophet speaks in the Lord’s name, and the message does not come true or is not fulfilled, that is a message the Lord has not spoken. The prophet has spoken it presumptuously. Do not be afraid of him.
  • New American Standard Bible - When the prophet speaks in the name of the Lord, and the thing does not happen or come true, that is the thing which the Lord has not spoken. The prophet has spoken it presumptuously; you are not to be afraid of him.
  • New King James Version - when a prophet speaks in the name of the Lord, if the thing does not happen or come to pass, that is the thing which the Lord has not spoken; the prophet has spoken it presumptuously; you shall not be afraid of him.
  • Amplified Bible - When a prophet speaks in the name of the Lord and the thing does not happen or come true, that is the thing which the Lord has not spoken. The prophet has spoken it presumptuously; you shall not be afraid of him.
  • American Standard Version - when a prophet speaketh in the name of Jehovah, if the thing follow not, nor come to pass, that is the thing which Jehovah hath not spoken: the prophet hath spoken it presumptuously, thou shalt not be afraid of him.
  • King James Version - When a prophet speaketh in the name of the Lord, if the thing follow not, nor come to pass, that is the thing which the Lord hath not spoken, but the prophet hath spoken it presumptuously: thou shalt not be afraid of him.
  • New English Translation - whenever a prophet speaks in my name and the prediction is not fulfilled, then I have not spoken it; the prophet has presumed to speak it, so you need not fear him.”
  • World English Bible - When a prophet speaks in Yahweh’s name, if the thing doesn’t follow, nor happen, that is the thing which Yahweh has not spoken. The prophet has spoken it presumptuously. You shall not be afraid of him.
  • 新標點和合本 - 先知託耶和華的名說話,所說的若不成就,也無效驗,這就是耶和華所未曾吩咐的,是那先知擅自說的,你不要怕他。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 先知奉耶和華的名說話,所說的若沒有實現,或不應驗,這話就是耶和華未曾吩咐的,而是那先知擅自說的,你不必怕他。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 先知奉耶和華的名說話,所說的若沒有實現,或不應驗,這話就是耶和華未曾吩咐的,而是那先知擅自說的,你不必怕他。」
  • 當代譯本 - 如果先知奉耶和華的名說的話沒有應驗,他的話就不是耶和華說的。他是妄自說預言,你們不用怕他。
  • 聖經新譯本 - 一位先知奉耶和華的名說話,如果那話不成就,也不應驗,這話就不是耶和華說的;是那先知擅自說的,你不要怕他。”
  • 呂振中譯本 - 一個神言人奉永恆主的名所說的、那話若不成就,不實現,那就是永恆主沒有說過的話;是那神言人擅自說的,你不要懼怕他。
  • 中文標準譯本 - 那麼,當先知奉耶和華的名說話,而這話沒有成就,沒有應驗,這話就不是耶和華說的,是那先知擅自說的,你不必怕他。」
  • 現代標點和合本 - 先知託耶和華的名說話,所說的若不成就,也無效驗,這就是耶和華所未曾吩咐的,是那先知擅自說的,你不要怕他。
  • 文理和合譯本 - 凡先知藉耶和華之名而言、事有不成不驗、則非耶和華之言、乃先知自擅而言耳、爾勿畏之、
  • 文理委辦譯本 - 夫彼先知、藉耶和華之名而言、事有不應、則弗由耶和華而出、乃自擅而言、爾毋畏之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡先知藉主之名而言、事有不成不驗、則非主所諭之言、乃先知自擅而言、爾毋畏之、
  • Nueva Versión Internacional - Si lo que el profeta proclame en nombre del Señor no se cumple ni se realiza, será señal de que su mensaje no proviene del Señor. Ese profeta habrá hablado con presunción. No le temas.
  • 현대인의 성경 - 만일 어떤 예언자가 여호와의 이름으로 말을 해도 그것이 이루어지지 않으면 그가 말한 것은 여호와께서 주신 말씀이 아니라 그가 제멋대로 지어낸 말입니다. 그러므로 여러분은 그런 자를 두려워하지 마십시오.”
  • Новый Русский Перевод - Если то, что пророк объявляет от имени Господа, не происходит и не исполняется, то это то слово, которое Господь не говорил. Тот пророк говорил самонадеянно. Не бойся его.
  • Восточный перевод - Если то, что пророк объявляет от имени Вечного, не происходит и не исполняется, то это то слово, которое Вечный не говорил. Тот пророк говорил самонадеянно. Не бойся его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если то, что пророк объявляет от имени Вечного, не происходит и не исполняется, то это то слово, которое Вечный не говорил. Тот пророк говорил самонадеянно. Не бойся его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если то, что пророк объявляет от имени Вечного, не происходит и не исполняется, то это то слово, которое Вечный не говорил. Тот пророк говорил самонадеянно. Не бойся его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sachez donc que si le prophète annonce de la part de l’Eternel une chose qui ne se réalise pas, si sa parole reste sans effet, c’est que son message ne vient pas de l’Eternel, c’est par présomption que le prophète l’aura prononcé : vous ne vous laisserez donc pas impressionner par lui.
  • リビングバイブル - 預言どおりのことが起こらなければ、それはうそです。ただの偽りです。そんな預言者を恐れることはありません。
  • Nova Versão Internacional - Se o que o profeta proclamar em nome do Senhor não acontecer nem se cumprir, essa mensagem não vem do Senhor. Aquele profeta falou com presunção. Não tenham medo dele.
  • Hoffnung für alle - Nun, wenn ein Prophet im Namen des Herrn etwas ankündigt und es trifft nicht ein, dann waren seine Worte nicht vom Herrn. Er hat eigenmächtig geredet, und ihr braucht ihn nicht ernst zu nehmen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากสิ่งที่ผู้เผยพระวจนะประกาศในพระนามของพระยาห์เวห์ไม่เกิดขึ้นหรือเป็นจริง แสดงว่าองค์พระผู้เป็นเจ้าไม่ได้ตรัสถ้อยคำนั้น ผู้เผยพระวจนะนั้นกุขึ้นมาเอง ท่านอย่าไปเกรงกลัวเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ผู้เผย​คำกล่าว​พูด​ใน​พระ​นาม​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า แล้ว​สิ่ง​ที่​พูด​ไม่​เกิด​ขึ้น​หรือ​ไม่​เป็น​จริง แสดง​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ไม่​ได้​พูด เขา​บังอาจ​พูด​ด้วย​ความ​อาจเอื้อม ท่าน​ไม่​จำเป็น​ต้อง​เกรงกลัว​เขา​เหล่า​นั้น
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:1 - “Nếu trong dân chúng có người đứng ra nói tiên tri hay có người nằm mơ đoán mộng, báo trước một điềm lạ,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:2 - và nếu khi điềm ứng rồi, người này nói: ‘Đi thờ các thần này,’ là những thần anh em chưa biết,
  • Y-sai 41:22 - Hãy để cho chúng thuật lại các biến cố trong quá khứ để chúng ta suy xét các chứng cớ. Hãy để chúng trình bày việc tương lai vậy chúng ta biết những gì sẽ xảy đến.
  • Xa-cha-ri 1:5 - Tổ tiên các ngươi đâu cả rồi? Còn các tiên tri nữa, họ có sống mãi sao?
  • Xa-cha-ri 1:6 - Tuy nhiên lời Ta, luật lệ Ta truyền cho các tiên tri, cuối cùng đã chinh phục lòng tổ tiên các ngươi. Họ ăn năn và nói: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã xử chúng tôi đúng như Ngài bảo trước, trừng phạt những điều ác chúng tôi làm, những đường tà chúng tôi theo.’”
  • Giô-na 3:4 - Ngày đầu tiên vào thành, ông tuyên bố với đám đông: “Còn bốn mươi ngày nữa, Ni-ni-ve sẽ bị phá đổ!”
  • Châm Ngôn 26:2 - Lời nguyền rủa vô cớ chẳng tới đâu, như chim sẻ bay đi, chim én liệng lại.
  • Giô-na 4:2 - Ông phàn nàn với Chúa Hằng Hữu rằng: “Lạy Chúa Hằng Hữu, khi con còn ở quê hương, Chúa đã nói sự việc sẽ diễn biến thế này! Vì thế, con đã trốn đi Ta-rê-si! Con biết Chúa là Đức Chúa Trời nhân từ, thương xót, chậm giận, giàu ân sủng, hay đổi ý, không giáng họa.
  • 2 Các Vua 20:1 - Trong thời gian Ê-xê-chia bị bệnh nặng gần chết thì Tiên tri Y-sai, con A-mốt đến thăm vua. Ông truyền cho vua sứ điệp này: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Vua nên xếp đặt mọi việc trong gia đình vì vua sắp qua đời. Vua không sống được nữa.’ ”
  • Giê-rê-mi 28:1 - Vào tháng thứ năm cùng năm đó—tức năm thứ tư trị vì đời Sê-đê-kia, vua Giu-đa—Ha-na-nia, con A-xua, một tiên tri ở Ga-ba-ôn, gặp tôi trong Đền Thờ, trước mặt các thầy tế lễ và toàn thể dân chúng. Ông nói:
  • Giê-rê-mi 28:2 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: ‘Ta sẽ bẻ ách của vua Ba-by-lôn khỏi cổ các ngươi.
  • Giê-rê-mi 28:3 - Trong vòng hai năm nữa, Ta sẽ mang về đây tất cả bảo vật của Đền Thờ đã bị Vua Nê-bu-cát-nết-sa đem qua Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 28:4 - Ta cũng sẽ đem Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa, và tất cả người bị lưu đày qua Ba-by-lôn trở về. Ta chắc sẽ bẻ gãy ách mà vua Ba-by-lôn đã đặt trên cổ các ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
  • Giê-rê-mi 28:5 - Giê-rê-mi liền đáp lời Ha-na-nia ngay trước mặt các thầy tế lễ và tất cả dân chúng đang đứng tại Đền Thờ.
  • Giê-rê-mi 28:6 - Ông nói: “A-men! Cầu xin lời tiên tri của ông thành sự thật! Tôi hy vọng Chúa Hằng Hữu thực hiện điều ông nói. Tôi hy vọng Chúa sẽ đem các bảo vật của Đền Thờ cũng như tất cả người bị lưu đày qua Ba-by-lôn trở về đây.
  • Giê-rê-mi 28:7 - Nhưng xin nghe rõ lời nghiêm trọng tôi nói với ông trước những người hiện diện tại đây.
  • Giê-rê-mi 28:8 - Các nhà tiên tri cổ xưa trước đời anh và tôi đã tiên tri về chiến tranh, tai họa, và dịch bệnh giáng xuống nhiều dân tộc.
  • Giê-rê-mi 28:9 - Vậy, một tiên tri báo bình an thì lời phải được ứng nghiệm. Chỉ khi nào lời tiên tri của người ấy thành sự thật, thì chúng ta biết người ấy thật là tiên tri của Chúa Hằng Hữu.”
  • Giê-rê-mi 28:10 - Rồi Tiên tri Ha-na-nia tháo ách ra khỏi cổ Giê-rê-mi và bẻ ra từng mảnh.
  • Giê-rê-mi 28:11 - Và Ha-na-nia lại tuyên bố trước đám đông đang tụ họp: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Như cái ách đã bị bẻ gãy này, trong vòng hai năm nữa, Ta cũng sẽ bẻ cái ách áp bức của Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã đặt trên cổ các nước như vậy.’” Nghe vậy, Giê-rê-mi liền rời khỏi khu vực Đền Thờ.
  • Giê-rê-mi 28:12 - Không bao lâu sau cuộc chạm trán với Ha-na-nia, Chúa Hằng Hữu ban sứ điệp này cho Giê-rê-mi:
  • Giê-rê-mi 28:13 - “Hãy đi và nói với Ha-na-nia rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ngươi đã bẻ ách bằng gỗ, nhưng ngươi đã thay thế cái ách bằng sắt.
  • Giê-rê-mi 28:14 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Ta đã đặt ách bằng sắt trên cổ các dân tộc này, buộc chúng phải phục dịch Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn. Ta cũng cho người quản trị mọi thứ kể cả các thú rừng.’”
  • Giê-rê-mi 28:15 - Kế đến, Tiên tri Giê-rê-mi cảnh cáo Ha-na-nia: “Hãy lắng nghe, hỡi Ha-na-nia! Chúa Hằng Hữu không sai phái ông, mà dân chúng lại tin tưởng chuyện giả dối của ông.
  • Giê-rê-mi 28:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ngươi phải chết. Trong năm nay, cuộc sống ngươi sẽ chấm dứt vì ngươi đã nói những lời loạn nghịch cùng Chúa Hằng Hữu.’”
  • Giê-rê-mi 28:17 - Vào tháng bảy năm ấy, Tiên tri Ha-na-nia chết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:20 - Nhưng nếu một tiên tri nhân danh Ta nói điều gì Ta không bảo nói, hay nhân danh các thần khác để nói tiên tri, người ấy phải chết.’
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thì đây, khi một tiên tri nhân danh Chúa Hằng Hữu nói điều gì, nếu việc không xảy ra đúng như thế, lời tiên tri ấy dĩ nhiên không phải do Chúa bảo nói, nhưng tiên tri chỉ nói vì tự phụ. Đừng sợ người ấy.”
  • 新标点和合本 - 先知托耶和华的名说话,所说的若不成就,也无效验,这就是耶和华所未曾吩咐的,是那先知擅自说的,你不要怕他。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 先知奉耶和华的名说话,所说的若没有实现,或不应验,这话就是耶和华未曾吩咐的,而是那先知擅自说的,你不必怕他。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 先知奉耶和华的名说话,所说的若没有实现,或不应验,这话就是耶和华未曾吩咐的,而是那先知擅自说的,你不必怕他。”
  • 当代译本 - 如果先知奉耶和华的名说的话没有应验,他的话就不是耶和华说的。他是妄自说预言,你们不用怕他。
  • 圣经新译本 - 一位先知奉耶和华的名说话,如果那话不成就,也不应验,这话就不是耶和华说的;是那先知擅自说的,你不要怕他。”
  • 中文标准译本 - 那么,当先知奉耶和华的名说话,而这话没有成就,没有应验,这话就不是耶和华说的,是那先知擅自说的,你不必怕他。”
  • 现代标点和合本 - 先知托耶和华的名说话,所说的若不成就,也无效验,这就是耶和华所未曾吩咐的,是那先知擅自说的,你不要怕他。
  • 和合本(拼音版) - 先知托耶和华的名说话,所说的若不成就,也无效验,这就是耶和华所未曾吩咐的,是那先知擅自说的,你不要怕他。”
  • New International Version - If what a prophet proclaims in the name of the Lord does not take place or come true, that is a message the Lord has not spoken. That prophet has spoken presumptuously, so do not be alarmed.
  • New International Reader's Version - Sometimes a prophet will announce something in the name of the Lord. And it won’t take place or come true. Then that’s a message the Lord hasn’t told him to speak. That prophet has dared to speak on his own authority. So don’t be afraid of what he says.
  • English Standard Version - when a prophet speaks in the name of the Lord, if the word does not come to pass or come true, that is a word that the Lord has not spoken; the prophet has spoken it presumptuously. You need not be afraid of him.
  • New Living Translation - If the prophet speaks in the Lord’s name but his prediction does not happen or come true, you will know that the Lord did not give that message. That prophet has spoken without my authority and need not be feared.
  • Christian Standard Bible - When a prophet speaks in the Lord’s name, and the message does not come true or is not fulfilled, that is a message the Lord has not spoken. The prophet has spoken it presumptuously. Do not be afraid of him.
  • New American Standard Bible - When the prophet speaks in the name of the Lord, and the thing does not happen or come true, that is the thing which the Lord has not spoken. The prophet has spoken it presumptuously; you are not to be afraid of him.
  • New King James Version - when a prophet speaks in the name of the Lord, if the thing does not happen or come to pass, that is the thing which the Lord has not spoken; the prophet has spoken it presumptuously; you shall not be afraid of him.
  • Amplified Bible - When a prophet speaks in the name of the Lord and the thing does not happen or come true, that is the thing which the Lord has not spoken. The prophet has spoken it presumptuously; you shall not be afraid of him.
  • American Standard Version - when a prophet speaketh in the name of Jehovah, if the thing follow not, nor come to pass, that is the thing which Jehovah hath not spoken: the prophet hath spoken it presumptuously, thou shalt not be afraid of him.
  • King James Version - When a prophet speaketh in the name of the Lord, if the thing follow not, nor come to pass, that is the thing which the Lord hath not spoken, but the prophet hath spoken it presumptuously: thou shalt not be afraid of him.
  • New English Translation - whenever a prophet speaks in my name and the prediction is not fulfilled, then I have not spoken it; the prophet has presumed to speak it, so you need not fear him.”
  • World English Bible - When a prophet speaks in Yahweh’s name, if the thing doesn’t follow, nor happen, that is the thing which Yahweh has not spoken. The prophet has spoken it presumptuously. You shall not be afraid of him.
  • 新標點和合本 - 先知託耶和華的名說話,所說的若不成就,也無效驗,這就是耶和華所未曾吩咐的,是那先知擅自說的,你不要怕他。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 先知奉耶和華的名說話,所說的若沒有實現,或不應驗,這話就是耶和華未曾吩咐的,而是那先知擅自說的,你不必怕他。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 先知奉耶和華的名說話,所說的若沒有實現,或不應驗,這話就是耶和華未曾吩咐的,而是那先知擅自說的,你不必怕他。」
  • 當代譯本 - 如果先知奉耶和華的名說的話沒有應驗,他的話就不是耶和華說的。他是妄自說預言,你們不用怕他。
  • 聖經新譯本 - 一位先知奉耶和華的名說話,如果那話不成就,也不應驗,這話就不是耶和華說的;是那先知擅自說的,你不要怕他。”
  • 呂振中譯本 - 一個神言人奉永恆主的名所說的、那話若不成就,不實現,那就是永恆主沒有說過的話;是那神言人擅自說的,你不要懼怕他。
  • 中文標準譯本 - 那麼,當先知奉耶和華的名說話,而這話沒有成就,沒有應驗,這話就不是耶和華說的,是那先知擅自說的,你不必怕他。」
  • 現代標點和合本 - 先知託耶和華的名說話,所說的若不成就,也無效驗,這就是耶和華所未曾吩咐的,是那先知擅自說的,你不要怕他。
  • 文理和合譯本 - 凡先知藉耶和華之名而言、事有不成不驗、則非耶和華之言、乃先知自擅而言耳、爾勿畏之、
  • 文理委辦譯本 - 夫彼先知、藉耶和華之名而言、事有不應、則弗由耶和華而出、乃自擅而言、爾毋畏之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡先知藉主之名而言、事有不成不驗、則非主所諭之言、乃先知自擅而言、爾毋畏之、
  • Nueva Versión Internacional - Si lo que el profeta proclame en nombre del Señor no se cumple ni se realiza, será señal de que su mensaje no proviene del Señor. Ese profeta habrá hablado con presunción. No le temas.
  • 현대인의 성경 - 만일 어떤 예언자가 여호와의 이름으로 말을 해도 그것이 이루어지지 않으면 그가 말한 것은 여호와께서 주신 말씀이 아니라 그가 제멋대로 지어낸 말입니다. 그러므로 여러분은 그런 자를 두려워하지 마십시오.”
  • Новый Русский Перевод - Если то, что пророк объявляет от имени Господа, не происходит и не исполняется, то это то слово, которое Господь не говорил. Тот пророк говорил самонадеянно. Не бойся его.
  • Восточный перевод - Если то, что пророк объявляет от имени Вечного, не происходит и не исполняется, то это то слово, которое Вечный не говорил. Тот пророк говорил самонадеянно. Не бойся его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если то, что пророк объявляет от имени Вечного, не происходит и не исполняется, то это то слово, которое Вечный не говорил. Тот пророк говорил самонадеянно. Не бойся его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если то, что пророк объявляет от имени Вечного, не происходит и не исполняется, то это то слово, которое Вечный не говорил. Тот пророк говорил самонадеянно. Не бойся его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sachez donc que si le prophète annonce de la part de l’Eternel une chose qui ne se réalise pas, si sa parole reste sans effet, c’est que son message ne vient pas de l’Eternel, c’est par présomption que le prophète l’aura prononcé : vous ne vous laisserez donc pas impressionner par lui.
  • リビングバイブル - 預言どおりのことが起こらなければ、それはうそです。ただの偽りです。そんな預言者を恐れることはありません。
  • Nova Versão Internacional - Se o que o profeta proclamar em nome do Senhor não acontecer nem se cumprir, essa mensagem não vem do Senhor. Aquele profeta falou com presunção. Não tenham medo dele.
  • Hoffnung für alle - Nun, wenn ein Prophet im Namen des Herrn etwas ankündigt und es trifft nicht ein, dann waren seine Worte nicht vom Herrn. Er hat eigenmächtig geredet, und ihr braucht ihn nicht ernst zu nehmen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากสิ่งที่ผู้เผยพระวจนะประกาศในพระนามของพระยาห์เวห์ไม่เกิดขึ้นหรือเป็นจริง แสดงว่าองค์พระผู้เป็นเจ้าไม่ได้ตรัสถ้อยคำนั้น ผู้เผยพระวจนะนั้นกุขึ้นมาเอง ท่านอย่าไปเกรงกลัวเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ผู้เผย​คำกล่าว​พูด​ใน​พระ​นาม​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า แล้ว​สิ่ง​ที่​พูด​ไม่​เกิด​ขึ้น​หรือ​ไม่​เป็น​จริง แสดง​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ไม่​ได้​พูด เขา​บังอาจ​พูด​ด้วย​ความ​อาจเอื้อม ท่าน​ไม่​จำเป็น​ต้อง​เกรงกลัว​เขา​เหล่า​นั้น
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:1 - “Nếu trong dân chúng có người đứng ra nói tiên tri hay có người nằm mơ đoán mộng, báo trước một điềm lạ,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:2 - và nếu khi điềm ứng rồi, người này nói: ‘Đi thờ các thần này,’ là những thần anh em chưa biết,
  • Y-sai 41:22 - Hãy để cho chúng thuật lại các biến cố trong quá khứ để chúng ta suy xét các chứng cớ. Hãy để chúng trình bày việc tương lai vậy chúng ta biết những gì sẽ xảy đến.
  • Xa-cha-ri 1:5 - Tổ tiên các ngươi đâu cả rồi? Còn các tiên tri nữa, họ có sống mãi sao?
  • Xa-cha-ri 1:6 - Tuy nhiên lời Ta, luật lệ Ta truyền cho các tiên tri, cuối cùng đã chinh phục lòng tổ tiên các ngươi. Họ ăn năn và nói: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã xử chúng tôi đúng như Ngài bảo trước, trừng phạt những điều ác chúng tôi làm, những đường tà chúng tôi theo.’”
  • Giô-na 3:4 - Ngày đầu tiên vào thành, ông tuyên bố với đám đông: “Còn bốn mươi ngày nữa, Ni-ni-ve sẽ bị phá đổ!”
  • Châm Ngôn 26:2 - Lời nguyền rủa vô cớ chẳng tới đâu, như chim sẻ bay đi, chim én liệng lại.
  • Giô-na 4:2 - Ông phàn nàn với Chúa Hằng Hữu rằng: “Lạy Chúa Hằng Hữu, khi con còn ở quê hương, Chúa đã nói sự việc sẽ diễn biến thế này! Vì thế, con đã trốn đi Ta-rê-si! Con biết Chúa là Đức Chúa Trời nhân từ, thương xót, chậm giận, giàu ân sủng, hay đổi ý, không giáng họa.
  • 2 Các Vua 20:1 - Trong thời gian Ê-xê-chia bị bệnh nặng gần chết thì Tiên tri Y-sai, con A-mốt đến thăm vua. Ông truyền cho vua sứ điệp này: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Vua nên xếp đặt mọi việc trong gia đình vì vua sắp qua đời. Vua không sống được nữa.’ ”
  • Giê-rê-mi 28:1 - Vào tháng thứ năm cùng năm đó—tức năm thứ tư trị vì đời Sê-đê-kia, vua Giu-đa—Ha-na-nia, con A-xua, một tiên tri ở Ga-ba-ôn, gặp tôi trong Đền Thờ, trước mặt các thầy tế lễ và toàn thể dân chúng. Ông nói:
  • Giê-rê-mi 28:2 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: ‘Ta sẽ bẻ ách của vua Ba-by-lôn khỏi cổ các ngươi.
  • Giê-rê-mi 28:3 - Trong vòng hai năm nữa, Ta sẽ mang về đây tất cả bảo vật của Đền Thờ đã bị Vua Nê-bu-cát-nết-sa đem qua Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 28:4 - Ta cũng sẽ đem Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa, và tất cả người bị lưu đày qua Ba-by-lôn trở về. Ta chắc sẽ bẻ gãy ách mà vua Ba-by-lôn đã đặt trên cổ các ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
  • Giê-rê-mi 28:5 - Giê-rê-mi liền đáp lời Ha-na-nia ngay trước mặt các thầy tế lễ và tất cả dân chúng đang đứng tại Đền Thờ.
  • Giê-rê-mi 28:6 - Ông nói: “A-men! Cầu xin lời tiên tri của ông thành sự thật! Tôi hy vọng Chúa Hằng Hữu thực hiện điều ông nói. Tôi hy vọng Chúa sẽ đem các bảo vật của Đền Thờ cũng như tất cả người bị lưu đày qua Ba-by-lôn trở về đây.
  • Giê-rê-mi 28:7 - Nhưng xin nghe rõ lời nghiêm trọng tôi nói với ông trước những người hiện diện tại đây.
  • Giê-rê-mi 28:8 - Các nhà tiên tri cổ xưa trước đời anh và tôi đã tiên tri về chiến tranh, tai họa, và dịch bệnh giáng xuống nhiều dân tộc.
  • Giê-rê-mi 28:9 - Vậy, một tiên tri báo bình an thì lời phải được ứng nghiệm. Chỉ khi nào lời tiên tri của người ấy thành sự thật, thì chúng ta biết người ấy thật là tiên tri của Chúa Hằng Hữu.”
  • Giê-rê-mi 28:10 - Rồi Tiên tri Ha-na-nia tháo ách ra khỏi cổ Giê-rê-mi và bẻ ra từng mảnh.
  • Giê-rê-mi 28:11 - Và Ha-na-nia lại tuyên bố trước đám đông đang tụ họp: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Như cái ách đã bị bẻ gãy này, trong vòng hai năm nữa, Ta cũng sẽ bẻ cái ách áp bức của Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã đặt trên cổ các nước như vậy.’” Nghe vậy, Giê-rê-mi liền rời khỏi khu vực Đền Thờ.
  • Giê-rê-mi 28:12 - Không bao lâu sau cuộc chạm trán với Ha-na-nia, Chúa Hằng Hữu ban sứ điệp này cho Giê-rê-mi:
  • Giê-rê-mi 28:13 - “Hãy đi và nói với Ha-na-nia rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ngươi đã bẻ ách bằng gỗ, nhưng ngươi đã thay thế cái ách bằng sắt.
  • Giê-rê-mi 28:14 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Ta đã đặt ách bằng sắt trên cổ các dân tộc này, buộc chúng phải phục dịch Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn. Ta cũng cho người quản trị mọi thứ kể cả các thú rừng.’”
  • Giê-rê-mi 28:15 - Kế đến, Tiên tri Giê-rê-mi cảnh cáo Ha-na-nia: “Hãy lắng nghe, hỡi Ha-na-nia! Chúa Hằng Hữu không sai phái ông, mà dân chúng lại tin tưởng chuyện giả dối của ông.
  • Giê-rê-mi 28:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ngươi phải chết. Trong năm nay, cuộc sống ngươi sẽ chấm dứt vì ngươi đã nói những lời loạn nghịch cùng Chúa Hằng Hữu.’”
  • Giê-rê-mi 28:17 - Vào tháng bảy năm ấy, Tiên tri Ha-na-nia chết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:20 - Nhưng nếu một tiên tri nhân danh Ta nói điều gì Ta không bảo nói, hay nhân danh các thần khác để nói tiên tri, người ấy phải chết.’
聖經
資源
計劃
奉獻