Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
16:2 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bắt bò hoặc chiên đem dâng lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, trong lễ này tại nơi Ngài sẽ chọn đặt Danh Ngài.
  • 新标点和合本 - 你当在耶和华所选择要立为他名的居所,从牛群羊群中,将逾越节的祭牲献给耶和华你的 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你当在那里,耶和华选择作为他名居所的地方,从羊群牛群中,将逾越节的祭牲献给耶和华—你的上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你当在那里,耶和华选择作为他名居所的地方,从羊群牛群中,将逾越节的祭牲献给耶和华—你的 神。
  • 当代译本 - 你们要在你们的上帝耶和华为祂的名选定的居所,把牛羊作为逾越节的祭牲献给祂。
  • 圣经新译本 - 你要在耶和华选择立为他名的居所的地方,把羊和牛作逾越节的祭牲献给耶和华你的 神。
  • 中文标准译本 - 你要在耶和华所选择使他的名安居的地方,从羊群牛群中献上逾越节的祭牲给耶和华你的神。
  • 现代标点和合本 - 你当在耶和华所选择要立为他名的居所,从牛群、羊群中,将逾越节的祭牲献给耶和华你的神。
  • 和合本(拼音版) - 你当在耶和华所选择要立为他名的居所,从牛群羊群中,将逾越节的祭牲献给耶和华你的上帝。
  • New International Version - Sacrifice as the Passover to the Lord your God an animal from your flock or herd at the place the Lord will choose as a dwelling for his Name.
  • New International Reader's Version - Sacrifice an animal from your flock or herd. It is the Passover sacrifice to honor the Lord your God. Sacrifice it at the special place the Lord will choose. He will put his Name there.
  • English Standard Version - And you shall offer the Passover sacrifice to the Lord your God, from the flock or the herd, at the place that the Lord will choose, to make his name dwell there.
  • New Living Translation - Your Passover sacrifice may be from either the flock or the herd, and it must be sacrificed to the Lord your God at the designated place of worship—the place he chooses for his name to be honored.
  • Christian Standard Bible - Sacrifice to the Lord your God a Passover animal from the herd or flock in the place where the Lord chooses to have his name dwell.
  • New American Standard Bible - You shall sacrifice the Passover to the Lord your God from the flock and the herd, in the place where the Lord chooses to establish His name.
  • New King James Version - Therefore you shall sacrifice the Passover to the Lord your God, from the flock and the herd, in the place where the Lord chooses to put His name.
  • Amplified Bible - You shall sacrifice the Passover [lamb] to the Lord your God from the flock or the herd, in the place where the Lord chooses to establish His Name (Presence).
  • American Standard Version - And thou shalt sacrifice the passover unto Jehovah thy God, of the flock and the herd, in the place which Jehovah shall choose, to cause his name to dwell there.
  • King James Version - Thou shalt therefore sacrifice the passover unto the Lord thy God, of the flock and the herd, in the place which the Lord shall choose to place his name there.
  • New English Translation - You must sacrifice the Passover animal (from the flock or the herd) to the Lord your God in the place where he chooses to locate his name.
  • World English Bible - You shall sacrifice the Passover to Yahweh your God, of the flock and the herd, in the place which Yahweh shall choose to cause his name to dwell there.
  • 新標點和合本 - 你當在耶和華所選擇要立為他名的居所,從牛羣羊羣中,將逾越節的祭牲獻給耶和華-你的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你當在那裏,耶和華選擇作為他名居所的地方,從羊羣牛羣中,將逾越節的祭牲獻給耶和華-你的上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你當在那裏,耶和華選擇作為他名居所的地方,從羊羣牛羣中,將逾越節的祭牲獻給耶和華—你的 神。
  • 當代譯本 - 你們要在你們的上帝耶和華為祂的名選定的居所,把牛羊作為逾越節的祭牲獻給祂。
  • 聖經新譯本 - 你要在耶和華選擇立為他名的居所的地方,把羊和牛作逾越節的祭牲獻給耶和華你的 神。
  • 呂振中譯本 - 你要在永恆主所要選擇做他名之居所的地方、將羊和牛做逾越祭牲、宰獻與永恆主你的上帝。
  • 中文標準譯本 - 你要在耶和華所選擇使他的名安居的地方,從羊群牛群中獻上逾越節的祭牲給耶和華你的神。
  • 現代標點和合本 - 你當在耶和華所選擇要立為他名的居所,從牛群、羊群中,將逾越節的祭牲獻給耶和華你的神。
  • 文理和合譯本 - 必在耶和華所選寄名之處、獻牛羊於爾上帝耶和華、以為逾越之祭、
  • 文理委辦譯本 - 當於其特簡之室、為人籲名之所、獻逾越祭羔、以及牛羊、奉爾上帝耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當於主所選為其名所在之處、以牛羊獻於主爾之天主、以為逾越節之祭、
  • Nueva Versión Internacional - En la Pascua del Señor tu Dios sacrificarás de tus vacas y ovejas, en el lugar donde el Señor decida habitar.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 여호와 하나님이 지정하신 곳에서 소나 양을 잡아 유월절 제물로 여러분의 하나님 여호와께 드리십시오.
  • Новый Русский Перевод - Приноси в пасхальную жертву Господу, твоему Богу, животное из мелкого или крупного рогатого скота на месте, которое Господь выберет для Своего имени.
  • Восточный перевод - В честь праздника принеси в жертву Вечному, твоему Богу, животное из мелкого или крупного рогатого скота на месте, которое Вечный выберет для поклонения Ему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В честь праздника принеси в жертву Вечному, твоему Богу, животное из мелкого или крупного рогатого скота на месте, которое Вечный выберет для поклонения Ему.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В честь праздника принеси в жертву Вечному, твоему Богу, животное из мелкого или крупного рогатого скота на месте, которое Вечный выберет для поклонения Ему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu immoleras un bœuf, un mouton ou une chèvre comme sacrifice pascal, en l’honneur de l’Eternel ton Dieu, au lieu qu’il aura choisi pour y établir sa présence.
  • リビングバイブル - 過越のいけにえには、子羊と雄牛を聖なる場所でほふりなさい。
  • Nova Versão Internacional - Ofereçam como sacrifício da Páscoa ao Senhor, o seu Deus, um animal dos rebanhos de bois ou de ovelhas, no local que o Senhor escolher para habitação do seu Nome.
  • Hoffnung für alle - Kommt an den Ort, den der Herr erwählen wird, um dort zu wohnen! Bringt ihm Schafe, Ziegen oder Rinder als Passahopfer dar!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงเลือกเครื่องบูชาปัสกาจากฝูงแพะแกะและฝูงวัวของท่าน ถวายแด่พระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านในที่ซึ่งองค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงเลือกเป็นที่สถาปนาพระนามของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​จง​ถวาย​สัตว์​จาก​ฝูง​แพะ​แกะ​และ​โค​เป็น​เครื่อง​สักการะ​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ใน​วัน​ปัสกา ใน​ที่​ซึ่ง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​เลือก เพื่อ​ให้​เป็น​ที่​สำหรับ​ยกย่อง​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์​ที่​นั่น
交叉引用
  • Mác 14:12 - Ngày đầu của Lễ Bánh Không Men, khi chiên con bị giết cho lễ Vượt Qua, các môn đệ đến hỏi Chúa: “Thầy muốn ăn lễ Vượt Qua tại đâu? Xin Thầy chỉ bảo để chúng con sửa soạn.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:14 - Nhưng chỉ dâng tại nơi Chúa Hằng Hữu chọn. Nơi này sẽ ở trong lãnh thổ của một đại tộc. Chính tại nơi ấy anh em sẽ làm theo mọi điều tôi sắp truyền đây.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:20 - Nhưng anh em và gia đình mình sẽ ăn thịt các con vật ấy hằng năm trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tại nơi Ngài chọn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:11 - anh em phải đến nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chọn cho Danh Ngài, để dâng các tế lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười, lễ vật nâng tay dâng lên, và lễ vật thề nguyện.
  • Lu-ca 22:8 - Chúa Giê-xu sai Phi-e-rơ và Giăng đi trước và phán: “Hãy đi và chuẩn bị bữa tiệc cho chúng ta.”
  • Ma-thi-ơ 26:17 - Ngày đầu Lễ Vượt Qua—trong ngày lễ này, người Do Thái chỉ ăn bánh không men—các môn đệ đến hỏi Chúa Giê-xu: “Thầy muốn ăn lễ Vượt Qua tại đâu? Xin Thầy chỉ bảo để chúng con sửa soạn.”
  • 2 Sử Ký 35:7 - Giô-si-a cấp cho toàn dân 30.000 chiên và dê con để dâng sinh tế Vượt Qua cho mỗi người có mặt, và 3.000 bò đực, bắt trong các bầy súc vật của vua.
  • Ma-thi-ơ 26:2 - “Các con biết còn hai ngày nữa đến lễ Vượt Qua, Con Người sẽ bị phản bội và đóng đinh trên cây thập tự.”
  • Xuất Ai Cập 12:5 - Con chiên hay con dê này phải là một con đực, một tuổi, hoàn toàn tốt lành.
  • Xuất Ai Cập 12:6 - Đợi đến chiều tối ngày mười bốn tháng giêng, mỗi gia đình sẽ giết con vật đã chọn, lấy máu nó bôi lên khung cửa (hai thanh dọc hai bên và thanh ngang bên trên cửa).
  • Xuất Ai Cập 12:7 - Vậy, mỗi nhà phải lấy máu con chiên mình sẽ ăn thịt đem bôi lên khung cửa nhà mình.
  • Dân Số Ký 28:16 - “Lễ Vượt Qua của Chúa Hằng Hữu vào ngày mười bốn tháng giêng.
  • Dân Số Ký 28:17 - Kể từ ngày mười lăm, người ta sẽ dự lễ bánh không men trong suốt bảy ngày.
  • Dân Số Ký 28:18 - Vào ngày lễ thứ nhất, sẽ có một cuộc hội họp thánh. Toàn dân được mời đến dự, nên không ai làm việc nặng nhọc,
  • Dân Số Ký 28:19 - nhưng sẽ dâng lễ thiêu cho Chúa Hằng Hữu. Sinh tế gồm có: Hai bò đực, một chiên đực và bảy chiên con đực một tuổi, không tì vít.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:7 - Hãy loại bỏ người tội lỗi đó—chẳng khác gì tẩy sạch men cũ—để anh chị em được tinh sạch như bánh không men. Vì Chúa Cứu Thế là Chiên Con của Đức Chúa Trời đã bị giết thay chúng ta rồi.
  • Lu-ca 22:15 - Chúa Giê-xu phán: “Ta rất muốn dự lễ Vượt Qua này với các con trước khi chịu thống khổ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:18 - Anh em chỉ được ăn các lễ vật này trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tại nơi Ngài sẽ chọn, chung với con cái, đầy tớ mình và người Lê-vi ở trong thành. Mọi người đều hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vì kết quả của công việc mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:26 - Riêng các sinh vật đem dâng lên cũng như các lễ vật thề nguyện và sinh lễ thiêu, phải đem đến địa điểm mà Chúa Hằng Hữu đã chọn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:5 - Nhưng anh em phải đến nơi duy nhất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn trong lãnh thổ của các đại tộc, là nơi ngự của Ngài.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bắt bò hoặc chiên đem dâng lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, trong lễ này tại nơi Ngài sẽ chọn đặt Danh Ngài.
  • 新标点和合本 - 你当在耶和华所选择要立为他名的居所,从牛群羊群中,将逾越节的祭牲献给耶和华你的 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你当在那里,耶和华选择作为他名居所的地方,从羊群牛群中,将逾越节的祭牲献给耶和华—你的上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你当在那里,耶和华选择作为他名居所的地方,从羊群牛群中,将逾越节的祭牲献给耶和华—你的 神。
  • 当代译本 - 你们要在你们的上帝耶和华为祂的名选定的居所,把牛羊作为逾越节的祭牲献给祂。
  • 圣经新译本 - 你要在耶和华选择立为他名的居所的地方,把羊和牛作逾越节的祭牲献给耶和华你的 神。
  • 中文标准译本 - 你要在耶和华所选择使他的名安居的地方,从羊群牛群中献上逾越节的祭牲给耶和华你的神。
  • 现代标点和合本 - 你当在耶和华所选择要立为他名的居所,从牛群、羊群中,将逾越节的祭牲献给耶和华你的神。
  • 和合本(拼音版) - 你当在耶和华所选择要立为他名的居所,从牛群羊群中,将逾越节的祭牲献给耶和华你的上帝。
  • New International Version - Sacrifice as the Passover to the Lord your God an animal from your flock or herd at the place the Lord will choose as a dwelling for his Name.
  • New International Reader's Version - Sacrifice an animal from your flock or herd. It is the Passover sacrifice to honor the Lord your God. Sacrifice it at the special place the Lord will choose. He will put his Name there.
  • English Standard Version - And you shall offer the Passover sacrifice to the Lord your God, from the flock or the herd, at the place that the Lord will choose, to make his name dwell there.
  • New Living Translation - Your Passover sacrifice may be from either the flock or the herd, and it must be sacrificed to the Lord your God at the designated place of worship—the place he chooses for his name to be honored.
  • Christian Standard Bible - Sacrifice to the Lord your God a Passover animal from the herd or flock in the place where the Lord chooses to have his name dwell.
  • New American Standard Bible - You shall sacrifice the Passover to the Lord your God from the flock and the herd, in the place where the Lord chooses to establish His name.
  • New King James Version - Therefore you shall sacrifice the Passover to the Lord your God, from the flock and the herd, in the place where the Lord chooses to put His name.
  • Amplified Bible - You shall sacrifice the Passover [lamb] to the Lord your God from the flock or the herd, in the place where the Lord chooses to establish His Name (Presence).
  • American Standard Version - And thou shalt sacrifice the passover unto Jehovah thy God, of the flock and the herd, in the place which Jehovah shall choose, to cause his name to dwell there.
  • King James Version - Thou shalt therefore sacrifice the passover unto the Lord thy God, of the flock and the herd, in the place which the Lord shall choose to place his name there.
  • New English Translation - You must sacrifice the Passover animal (from the flock or the herd) to the Lord your God in the place where he chooses to locate his name.
  • World English Bible - You shall sacrifice the Passover to Yahweh your God, of the flock and the herd, in the place which Yahweh shall choose to cause his name to dwell there.
  • 新標點和合本 - 你當在耶和華所選擇要立為他名的居所,從牛羣羊羣中,將逾越節的祭牲獻給耶和華-你的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你當在那裏,耶和華選擇作為他名居所的地方,從羊羣牛羣中,將逾越節的祭牲獻給耶和華-你的上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你當在那裏,耶和華選擇作為他名居所的地方,從羊羣牛羣中,將逾越節的祭牲獻給耶和華—你的 神。
  • 當代譯本 - 你們要在你們的上帝耶和華為祂的名選定的居所,把牛羊作為逾越節的祭牲獻給祂。
  • 聖經新譯本 - 你要在耶和華選擇立為他名的居所的地方,把羊和牛作逾越節的祭牲獻給耶和華你的 神。
  • 呂振中譯本 - 你要在永恆主所要選擇做他名之居所的地方、將羊和牛做逾越祭牲、宰獻與永恆主你的上帝。
  • 中文標準譯本 - 你要在耶和華所選擇使他的名安居的地方,從羊群牛群中獻上逾越節的祭牲給耶和華你的神。
  • 現代標點和合本 - 你當在耶和華所選擇要立為他名的居所,從牛群、羊群中,將逾越節的祭牲獻給耶和華你的神。
  • 文理和合譯本 - 必在耶和華所選寄名之處、獻牛羊於爾上帝耶和華、以為逾越之祭、
  • 文理委辦譯本 - 當於其特簡之室、為人籲名之所、獻逾越祭羔、以及牛羊、奉爾上帝耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當於主所選為其名所在之處、以牛羊獻於主爾之天主、以為逾越節之祭、
  • Nueva Versión Internacional - En la Pascua del Señor tu Dios sacrificarás de tus vacas y ovejas, en el lugar donde el Señor decida habitar.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 여호와 하나님이 지정하신 곳에서 소나 양을 잡아 유월절 제물로 여러분의 하나님 여호와께 드리십시오.
  • Новый Русский Перевод - Приноси в пасхальную жертву Господу, твоему Богу, животное из мелкого или крупного рогатого скота на месте, которое Господь выберет для Своего имени.
  • Восточный перевод - В честь праздника принеси в жертву Вечному, твоему Богу, животное из мелкого или крупного рогатого скота на месте, которое Вечный выберет для поклонения Ему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В честь праздника принеси в жертву Вечному, твоему Богу, животное из мелкого или крупного рогатого скота на месте, которое Вечный выберет для поклонения Ему.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В честь праздника принеси в жертву Вечному, твоему Богу, животное из мелкого или крупного рогатого скота на месте, которое Вечный выберет для поклонения Ему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu immoleras un bœuf, un mouton ou une chèvre comme sacrifice pascal, en l’honneur de l’Eternel ton Dieu, au lieu qu’il aura choisi pour y établir sa présence.
  • リビングバイブル - 過越のいけにえには、子羊と雄牛を聖なる場所でほふりなさい。
  • Nova Versão Internacional - Ofereçam como sacrifício da Páscoa ao Senhor, o seu Deus, um animal dos rebanhos de bois ou de ovelhas, no local que o Senhor escolher para habitação do seu Nome.
  • Hoffnung für alle - Kommt an den Ort, den der Herr erwählen wird, um dort zu wohnen! Bringt ihm Schafe, Ziegen oder Rinder als Passahopfer dar!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงเลือกเครื่องบูชาปัสกาจากฝูงแพะแกะและฝูงวัวของท่าน ถวายแด่พระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านในที่ซึ่งองค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงเลือกเป็นที่สถาปนาพระนามของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​จง​ถวาย​สัตว์​จาก​ฝูง​แพะ​แกะ​และ​โค​เป็น​เครื่อง​สักการะ​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ใน​วัน​ปัสกา ใน​ที่​ซึ่ง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​เลือก เพื่อ​ให้​เป็น​ที่​สำหรับ​ยกย่อง​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์​ที่​นั่น
  • Mác 14:12 - Ngày đầu của Lễ Bánh Không Men, khi chiên con bị giết cho lễ Vượt Qua, các môn đệ đến hỏi Chúa: “Thầy muốn ăn lễ Vượt Qua tại đâu? Xin Thầy chỉ bảo để chúng con sửa soạn.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:14 - Nhưng chỉ dâng tại nơi Chúa Hằng Hữu chọn. Nơi này sẽ ở trong lãnh thổ của một đại tộc. Chính tại nơi ấy anh em sẽ làm theo mọi điều tôi sắp truyền đây.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:20 - Nhưng anh em và gia đình mình sẽ ăn thịt các con vật ấy hằng năm trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tại nơi Ngài chọn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:11 - anh em phải đến nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chọn cho Danh Ngài, để dâng các tế lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười, lễ vật nâng tay dâng lên, và lễ vật thề nguyện.
  • Lu-ca 22:8 - Chúa Giê-xu sai Phi-e-rơ và Giăng đi trước và phán: “Hãy đi và chuẩn bị bữa tiệc cho chúng ta.”
  • Ma-thi-ơ 26:17 - Ngày đầu Lễ Vượt Qua—trong ngày lễ này, người Do Thái chỉ ăn bánh không men—các môn đệ đến hỏi Chúa Giê-xu: “Thầy muốn ăn lễ Vượt Qua tại đâu? Xin Thầy chỉ bảo để chúng con sửa soạn.”
  • 2 Sử Ký 35:7 - Giô-si-a cấp cho toàn dân 30.000 chiên và dê con để dâng sinh tế Vượt Qua cho mỗi người có mặt, và 3.000 bò đực, bắt trong các bầy súc vật của vua.
  • Ma-thi-ơ 26:2 - “Các con biết còn hai ngày nữa đến lễ Vượt Qua, Con Người sẽ bị phản bội và đóng đinh trên cây thập tự.”
  • Xuất Ai Cập 12:5 - Con chiên hay con dê này phải là một con đực, một tuổi, hoàn toàn tốt lành.
  • Xuất Ai Cập 12:6 - Đợi đến chiều tối ngày mười bốn tháng giêng, mỗi gia đình sẽ giết con vật đã chọn, lấy máu nó bôi lên khung cửa (hai thanh dọc hai bên và thanh ngang bên trên cửa).
  • Xuất Ai Cập 12:7 - Vậy, mỗi nhà phải lấy máu con chiên mình sẽ ăn thịt đem bôi lên khung cửa nhà mình.
  • Dân Số Ký 28:16 - “Lễ Vượt Qua của Chúa Hằng Hữu vào ngày mười bốn tháng giêng.
  • Dân Số Ký 28:17 - Kể từ ngày mười lăm, người ta sẽ dự lễ bánh không men trong suốt bảy ngày.
  • Dân Số Ký 28:18 - Vào ngày lễ thứ nhất, sẽ có một cuộc hội họp thánh. Toàn dân được mời đến dự, nên không ai làm việc nặng nhọc,
  • Dân Số Ký 28:19 - nhưng sẽ dâng lễ thiêu cho Chúa Hằng Hữu. Sinh tế gồm có: Hai bò đực, một chiên đực và bảy chiên con đực một tuổi, không tì vít.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:7 - Hãy loại bỏ người tội lỗi đó—chẳng khác gì tẩy sạch men cũ—để anh chị em được tinh sạch như bánh không men. Vì Chúa Cứu Thế là Chiên Con của Đức Chúa Trời đã bị giết thay chúng ta rồi.
  • Lu-ca 22:15 - Chúa Giê-xu phán: “Ta rất muốn dự lễ Vượt Qua này với các con trước khi chịu thống khổ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:18 - Anh em chỉ được ăn các lễ vật này trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tại nơi Ngài sẽ chọn, chung với con cái, đầy tớ mình và người Lê-vi ở trong thành. Mọi người đều hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vì kết quả của công việc mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:26 - Riêng các sinh vật đem dâng lên cũng như các lễ vật thề nguyện và sinh lễ thiêu, phải đem đến địa điểm mà Chúa Hằng Hữu đã chọn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:5 - Nhưng anh em phải đến nơi duy nhất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn trong lãnh thổ của các đại tộc, là nơi ngự của Ngài.
聖經
資源
計劃
奉獻