逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Phải nhớ rằng anh em đã làm nô lệ trong nước Ai Cập, và đã được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, giải cứu. Vì vậy tôi mới truyền cho anh em lệnh này.
- 新标点和合本 - 要记念你在埃及地作过奴仆,耶和华你的 神将你救赎;因此,我今日吩咐你这件事。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 要记得你在埃及地作过奴仆,耶和华—你的上帝救赎了你。为此,我今日将这事吩咐你。
- 和合本2010(神版-简体) - 要记得你在埃及地作过奴仆,耶和华—你的 神救赎了你。为此,我今日将这事吩咐你。
- 当代译本 - 要记住,你们曾在埃及做奴隶,你们的上帝耶和华救赎了你们。所以,我今天吩咐你们这样做。
- 圣经新译本 - 你要记得你在埃及地作过奴仆,耶和华你的 神救赎了你;因此我今日吩咐你这件事。
- 中文标准译本 - 要记住,你曾在埃及地作过奴隶,而耶和华你的神救赎了你,所以我今天这样吩咐你。
- 现代标点和合本 - 要记念你在埃及地做过奴仆,耶和华你的神将你救赎,因此,我今日吩咐你这件事。
- 和合本(拼音版) - 要记念你在埃及地作过奴仆,耶和华你的上帝将你救赎。因此,我今日吩咐你这件事。
- New International Version - Remember that you were slaves in Egypt and the Lord your God redeemed you. That is why I give you this command today.
- New International Reader's Version - Remember that you were slaves in Egypt. The Lord your God set you free. That’s why I’m giving you this command today.
- English Standard Version - You shall remember that you were a slave in the land of Egypt, and the Lord your God redeemed you; therefore I command you this today.
- New Living Translation - Remember that you were once slaves in the land of Egypt and the Lord your God redeemed you! That is why I am giving you this command.
- Christian Standard Bible - Remember that you were a slave in the land of Egypt and the Lord your God redeemed you; that is why I am giving you this command today.
- New American Standard Bible - And you are to remember that you were a slave in the land of Egypt, and the Lord your God redeemed you; therefore I am commanding this of you today.
- New King James Version - You shall remember that you were a slave in the land of Egypt, and the Lord your God redeemed you; therefore I command you this thing today.
- Amplified Bible - And you shall remember and thoughtfully consider that you were [once] a slave in the land of Egypt, and the Lord your God redeemed you; therefore, I am commanding you these things today.
- American Standard Version - And thou shalt remember that thou wast a bondman in the land of Egypt, and Jehovah thy God redeemed thee: therefore I command thee this thing to-day.
- King James Version - And thou shalt remember that thou wast a bondman in the land of Egypt, and the Lord thy God redeemed thee: therefore I command thee this thing to day.
- New English Translation - Remember that you were a slave in the land of Egypt and the Lord your God redeemed you; therefore, I am commanding you to do this thing today.
- World English Bible - You shall remember that you were a slave in the land of Egypt, and Yahweh your God redeemed you. Therefore I command you this thing today.
- 新標點和合本 - 要記念你在埃及地作過奴僕,耶和華-你的神將你救贖;因此,我今日吩咐你這件事。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 要記得你在埃及地作過奴僕,耶和華-你的上帝救贖了你。為此,我今日將這事吩咐你。
- 和合本2010(神版-繁體) - 要記得你在埃及地作過奴僕,耶和華—你的 神救贖了你。為此,我今日將這事吩咐你。
- 當代譯本 - 要記住,你們曾在埃及做奴隸,你們的上帝耶和華救贖了你們。所以,我今天吩咐你們這樣做。
- 聖經新譯本 - 你要記得你在埃及地作過奴僕,耶和華你的 神救贖了你;因此我今日吩咐你這件事。
- 呂振中譯本 - 你要記得你在 埃及 地做過奴隸,永恆主你的上帝贖救了你;故此我今日將這件事吩咐你。
- 中文標準譯本 - 要記住,你曾在埃及地作過奴隸,而耶和華你的神救贖了你,所以我今天這樣吩咐你。
- 現代標點和合本 - 要記念你在埃及地做過奴僕,耶和華你的神將你救贖,因此,我今日吩咐你這件事。
- 文理和合譯本 - 當憶爾昔在埃及為奴、爾上帝耶和華贖爾、故我今日以此諭爾、
- 文理委辦譯本 - 爾當憶念、昔在埃及、爾為人役、乃爾上帝耶和華贖爾、故我以此諭爾。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當追憶昔爾在 伊及 地為奴、乃主爾之天主救贖爾、故我今日以此諭爾、
- Nueva Versión Internacional - Recuerda que fuiste esclavo en Egipto, y que el Señor tu Dios te dio libertad. Por eso te doy ahora esta orden.
- 현대인의 성경 - 여러분은 이집트에서 종살이하던 것과 여러분의 하나님 여호와께서 여러분을 구출하신 일을 기억하십시오. 그래서 내가 오늘 여러분에게 이렇게 명령하는 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Помни, что ты сам был рабом в Египте, а Господь, твой Бог, избавил тебя от рабства. Поэтому я и даю тебе сегодня такое повеление.
- Восточный перевод - Помни, что ты и сам был рабом в Египте, а Вечный, твой Бог, избавил тебя от рабства. Поэтому я и даю тебе сегодня такое повеление.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Помни, что ты и сам был рабом в Египте, а Вечный, твой Бог, избавил тебя от рабства. Поэтому я и даю тебе сегодня такое повеление.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Помни, что ты и сам был рабом в Египте, а Вечный, твой Бог, избавил тебя от рабства. Поэтому я и даю тебе сегодня такое повеление.
- La Bible du Semeur 2015 - Souvenez-vous que vous avez vous-mêmes été esclaves en Egypte et que l’Eternel votre Dieu vous en a libérés. C’est pour cela que je vous donne aujourd’hui ce commandement.
- リビングバイブル - エジプトで奴隷だったあなたがたを、主が助け出してくださったことを決して忘れないように、今日、私はこの戒めを与えるのです。
- Nova Versão Internacional - Lembre-se de que você foi escravo no Egito e que o Senhor, o seu Deus, o redimiu. É por isso que hoje dou a você essa ordem.
- Hoffnung für alle - Denkt daran, dass auch ihr einmal Sklaven in Ägypten wart und der Herr euch von dort erlöst hat. Deshalb gebe ich euch heute diese Anweisung.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงระลึกว่าท่านเคยเป็นทาสอยู่ในอียิปต์ และพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านทรงไถ่ท่าน ด้วยเหตุนี้ข้าพเจ้าจึงแจ้งพระบัญชานี้แก่ท่านในวันนี้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านจงจำไว้ว่าท่านเคยเป็นทาสในแผ่นดินอียิปต์ และพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของท่านไถ่ท่าน ฉะนั้นเราขอสั่งเรื่องนี้กับท่านในวันนี้
交叉引用
- Ê-phê-sô 2:12 - Đừng quên rằng thuở ấy anh chị em sống xa cách Chúa Cứu Thế, đối nghịch với đoàn thể con dân của Đức Chúa Trời, không được Đức Chúa Trời hứa hẹn bảo đảm gì cả. Giữa cuộc đời, anh chị em sống không hy vọng, không Đức Chúa Trời,
- Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
- Y-sai 51:1 - “Hãy nghe Ta, những ai hy vọng được giải thoát— và tìm kiếm Chúa Hằng Hữu! Hãy hướng về tảng đá nơi con được đẽo ra và mỏ đá nơi con được đào lên.
- Xuất Ai Cập 20:2 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
- 1 Giăng 4:9 - Đức Chúa Trời biểu lộ tình yêu khi sai Con Ngài xuống thế chịu chết để đem lại cho chúng ta sự sống vĩnh cửu.
- 1 Giăng 4:10 - Nhìn hành động đó, chúng ta hiểu được đâu là tình yêu đích thực: Không phải chúng ta yêu Đức Chúa Trời trước, nhưng Đức Chúa Trời đã yêu chúng ta, sai Con Ngài đến hy sinh chuộc tội chúng ta.
- 1 Giăng 4:11 - Anh chị em thân yêu, Đức Chúa Trời đã yêu thương chúng ta đến thế, hẳn chúng ta phải yêu thương nhau.
- Ma-thi-ơ 6:14 - Cha các con trên trời sẽ tha lỗi các con nếu các con tha lỗi cho người khác,
- Ma-thi-ơ 6:15 - Nhưng nếu các con không tha thứ, Ngài cũng sẽ không tha thứ các con.
- Ma-thi-ơ 18:32 - Vua cho bắt người đã được tha hết nợ đến, khiển trách: ‘Ngươi thật độc ác, bần tiện! Ta đã tha món nợ lớn cho ngươi vì ngươi khẩn khoản nài xin.
- Ma-thi-ơ 18:33 - Sao ngươi không biết thương xót bạn, như ta đã thương xót ngươi?’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:14 - nhưng ngày thứ bảy là ngày Sa-bát dành cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Trong ngày ấy, ngươi cũng như con trai, con gái, tôi trai, tớ gái, bò, lừa và súc vật khác, luôn cả khách ngoại kiều trong nhà ngươi, đều không được làm việc gì cả.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:15 - Nên nhớ rằng, ngươi cũng đã làm đầy tớ trong nước Ai Cập, nhưng nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi ra tay giải thoát ngươi. Vậy, phải giữ ngày lễ cuối tuần (Sa-bát).
- Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
- 1 Giăng 3:16 - Chúa Cứu Thế đã nêu gương yêu thương khi Ngài hy sinh tính mạng vì chúng ta. Vậy chúng ta cũng phải xả thân vì anh chị em trong Chúa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:12 - Đừng quên rằng anh em đã từng làm nô lệ tại Ai Cập, vậy phải triệt để tuân hành lệnh này.”