Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
14:2 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì người Ít-ra-ên đã là dân thánh cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và Ngài đã chọn Ít-ra-ên trong toàn thể các dân tộc trên toàn cầu cho mình.
  • 新标点和合本 - 因为你归耶和华你 神为圣洁的民,耶和华从地上的万民中拣选你特作自己的子民。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为你是属于耶和华—你上帝神圣的子民,耶和华从地面上的万民中拣选了你,作自己宝贵的子民。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为你是属于耶和华—你 神神圣的子民,耶和华从地面上的万民中拣选了你,作自己宝贵的子民。”
  • 当代译本 - 因为你们是你们的上帝耶和华的圣民,祂从天下万族中拣选你们作祂宝贵的产业。
  • 圣经新译本 - 因为你是属于耶和华你的 神的圣洁子民;耶和华从地上的万民中拣选了你们,特作他自己的子民。
  • 中文标准译本 - 因为你是归属你的神耶和华的圣洁之民;耶和华从地上万民中拣选了你,成为他宝贵的子民。
  • 现代标点和合本 - 因为你归耶和华你神为圣洁的民,耶和华从地上的万民中拣选你特做自己的子民。
  • 和合本(拼音版) - 因为你归耶和华你上帝为圣洁的民,耶和华从地上的万民中,拣选你特作自己的子民。”
  • New International Version - for you are a people holy to the Lord your God. Out of all the peoples on the face of the earth, the Lord has chosen you to be his treasured possession.
  • New International Reader's Version - You are a holy nation. The Lord your God has set you apart for himself. He has chosen you to be his special treasure. He chose you out of all the nations on the face of the earth.
  • English Standard Version - For you are a people holy to the Lord your God, and the Lord has chosen you to be a people for his treasured possession, out of all the peoples who are on the face of the earth.
  • New Living Translation - You have been set apart as holy to the Lord your God, and he has chosen you from all the nations of the earth to be his own special treasure.
  • Christian Standard Bible - for you are a holy people belonging to the Lord your God. The Lord has chosen you to be his own possession out of all the peoples on the face of the earth.
  • New American Standard Bible - For you are a holy people to the Lord your God, and the Lord has chosen you to be a people for His personal possession out of all the peoples who are on the face of the earth.
  • New King James Version - For you are a holy people to the Lord your God, and the Lord has chosen you to be a people for Himself, a special treasure above all the peoples who are on the face of the earth.
  • Amplified Bible - for you are a holy people [set apart] to the Lord your God; and the Lord has chosen you out of all the peoples who are on the earth to be a people for His own possession.
  • American Standard Version - For thou art a holy people unto Jehovah thy God, and Jehovah hath chosen thee to be a people for his own possession, above all peoples that are upon the face of the earth.
  • King James Version - For thou art an holy people unto the Lord thy God, and the Lord hath chosen thee to be a peculiar people unto himself, above all the nations that are upon the earth.
  • New English Translation - For you are a people holy to the Lord your God. He has chosen you to be his people, prized above all others on the face of the earth.
  • World English Bible - For you are a holy people to Yahweh your God, and Yahweh has chosen you to be a people for his own possession, above all peoples who are on the face of the earth.
  • 新標點和合本 - 因為你歸耶和華-你神為聖潔的民,耶和華從地上的萬民中揀選你特作自己的子民。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為你是屬於耶和華-你上帝神聖的子民,耶和華從地面上的萬民中揀選了你,作自己寶貴的子民。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為你是屬於耶和華—你 神神聖的子民,耶和華從地面上的萬民中揀選了你,作自己寶貴的子民。」
  • 當代譯本 - 因為你們是你們的上帝耶和華的聖民,祂從天下萬族中揀選你們作祂寶貴的產業。
  • 聖經新譯本 - 因為你是屬於耶和華你的 神的聖潔子民;耶和華從地上的萬民中揀選了你們,特作他自己的子民。
  • 呂振中譯本 - 因為你是聖別的子民、屬永恆主你的上帝的;從這土地上的萬族民中、永恆主揀選了你屬於他、做他自己的子民。
  • 中文標準譯本 - 因為你是歸屬你的神耶和華的聖潔之民;耶和華從地上萬民中揀選了你,成為他寶貴的子民。
  • 現代標點和合本 - 因為你歸耶和華你神為聖潔的民,耶和華從地上的萬民中揀選你特做自己的子民。
  • 文理和合譯本 - 蓋爾乃爾上帝耶和華之聖民、耶和華於天下萬民中、特選爾為己民、○
  • 文理委辦譯本 - 蓋爾上帝耶和華、特於天下億兆間、遴選爾曹、以爾為寶、成聖之民。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾在主爾天主前為聖民、主在世間萬民中特選爾為己民、
  • Nueva Versión Internacional - porque eres pueblo consagrado al Señor tu Dios. Él te eligió de entre todos los pueblos de la tierra, para que fueras su posesión exclusiva.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 여러분의 하나님 여호와의 거룩한 백성입니다. 여호와께서는 세상의 모든 민족 중에서 여러분을 택하여 자기 백성으로 삼으셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - потому что ты – святой народ Господа, вашего Бога. Из всех народов на земле Господь выбрал тебя, чтобы ты был Его драгоценным достоянием.
  • Восточный перевод - потому что вы – святой народ Вечного, вашего Бога. Из всех народов на земле Вечный выбрал вас, чтобы вы были Его драгоценным достоянием.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что вы – святой народ Вечного, вашего Бога. Из всех народов на земле Вечный выбрал вас, чтобы вы были Его драгоценным достоянием.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что вы – святой народ Вечного, вашего Бога. Из всех народов на земле Вечный выбрал вас, чтобы вы были Его драгоценным достоянием.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous êtes, en effet, un peuple saint pour l’Eternel votre Dieu, et l’Eternel vous a choisis parmi tous les peuples répandus sur la surface de la terre pour que vous lui apparteniez comme un peuple précieux .
  • リビングバイブル - あなたがたは特別な民なのです。神様が地上のどの民よりも、あなたがたをご自分のものとしてお選びになったからです。
  • Nova Versão Internacional - pois vocês são povo consagrado ao Senhor, o seu Deus. Dentre todos os povos da face da terra, o Senhor os escolheu para serem o seu tesouro pessoal.
  • Hoffnung für alle - Denn ihr seid ein heiliges Volk, ihr gehört ganz dem Herrn. Er hat euch aus allen Völkern der Welt zu seinem Eigentum erwählt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านเป็นประชาชาติบริสุทธิ์แด่พระยาห์เวห์พระเจ้าของท่าน องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเลือกสรรท่านจากประชาชาติทั้งหลายบนพื้นโลกให้เป็นกรรมสิทธิ์ล้ำค่าของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า ท่าน​เป็น​ชน​ชาติ​บริสุทธิ์​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​เลือก​ท่าน​ให้​เป็น​ชน​ชาติ​หนึ่ง​จาก​ชน​ชาติ​ทั้ง​ปวง​บน​แผ่นดิน​โลก เพื่อ​ให้​เป็น​สมบัติ​อัน​มีค่า​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Y-sai 6:13 - Dù nếu một phần mười dân còn sót trên đất, dân ấy cũng sẽ bị thiêu đốt. Nhưng như cây thông hay cây sồi bị đốn xuống mà còn chừa gốc, thì gốc Ít-ra-ên sẽ là giống thánh.”
  • Đa-ni-ên 12:7 - Người mặc áo vải gai mịn đưa hai tay lên trời chỉ Đấng Hằng Sống đời đời mà thề rằng: “Phải mất ba năm rưỡi. Khi nào uy quyền của dân thánh bị tước đoạt hoàn toàn, những ngày hoạn nạn mới chấm dứt.”
  • Đa-ni-ên 8:24 - Uy quyền của vua quá lớn, nhưng không phải do sức mạnh của vua! Vua tiêu diệt những người hùng mạnh và dân thánh bốn phương, và tiếp tục thành công bách chiến bách thắng. Vua cố công phá hoại dân Chúa.
  • Ê-xê-chi-ên 21:2 - “Hỡi con người, hãy quay mặt nhìn thẳng về Giê-ru-sa-lem và nói tiên tri chống lại Ít-ra-ên và nơi thánh của nó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:21 - Đừng ăn một sinh vật chết tự nhiên, vì anh em đã hiến dâng mình cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Tuy nhiên, anh em có thể đem con vật ấy bán hoặc cho người ngoại kiều. Đừng nấu thịt dê con chung với sữa của mẹ nó.”
  • Lê-vi Ký 19:2 - “Phải thánh khiết, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, là thánh khiết.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:9 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em thành dân thánh của Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em tuân giữ giới lệnh và đi trong đường lối Ngài.
  • Lê-vi Ký 11:45 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập để làm Đức Chúa Trời của các ngươi. Phải giữ mình thánh sạch, vì Ta là Thánh.
  • Y-sai 62:12 - Họ sẽ được gọi là “Dân Tộc Thánh” và “Dân Được Chuộc của Chúa Hằng Hữu.” Giê-ru-sa-lem sẽ mang danh là “Thành Mơ Ước” và “Thành Không Bị Ruồng Bỏ.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:18 - Và hôm nay Chúa Hằng Hữu cũng công nhận anh em là dân Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em vâng giữ mọi giới luật Chúa truyền.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:19 - Ngài sẽ làm cho Ít-ra-ên được vinh dự, danh tiếng, và được ca ngợi hơn mọi dân tộc khác. Vì anh em là một dân thánh của Chúa—sống đúng như lời Ngài phán dặn.”
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
  • Lê-vi Ký 20:26 - Các ngươi phải sống thánh khiết cho Ta, vì Ta là Chúa Hằng Hữu thánh khiết, đã phân rẽ các ngươi với các dân tộc khác, để các ngươi thuộc về Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:6 - Vì anh em là một dân thánh của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em; Ngài đã chọn anh em trong tất cả các dân tộc trên hoàn cầu làm dân tộc đặc biệt của Ngài.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì người Ít-ra-ên đã là dân thánh cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và Ngài đã chọn Ít-ra-ên trong toàn thể các dân tộc trên toàn cầu cho mình.
  • 新标点和合本 - 因为你归耶和华你 神为圣洁的民,耶和华从地上的万民中拣选你特作自己的子民。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为你是属于耶和华—你上帝神圣的子民,耶和华从地面上的万民中拣选了你,作自己宝贵的子民。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为你是属于耶和华—你 神神圣的子民,耶和华从地面上的万民中拣选了你,作自己宝贵的子民。”
  • 当代译本 - 因为你们是你们的上帝耶和华的圣民,祂从天下万族中拣选你们作祂宝贵的产业。
  • 圣经新译本 - 因为你是属于耶和华你的 神的圣洁子民;耶和华从地上的万民中拣选了你们,特作他自己的子民。
  • 中文标准译本 - 因为你是归属你的神耶和华的圣洁之民;耶和华从地上万民中拣选了你,成为他宝贵的子民。
  • 现代标点和合本 - 因为你归耶和华你神为圣洁的民,耶和华从地上的万民中拣选你特做自己的子民。
  • 和合本(拼音版) - 因为你归耶和华你上帝为圣洁的民,耶和华从地上的万民中,拣选你特作自己的子民。”
  • New International Version - for you are a people holy to the Lord your God. Out of all the peoples on the face of the earth, the Lord has chosen you to be his treasured possession.
  • New International Reader's Version - You are a holy nation. The Lord your God has set you apart for himself. He has chosen you to be his special treasure. He chose you out of all the nations on the face of the earth.
  • English Standard Version - For you are a people holy to the Lord your God, and the Lord has chosen you to be a people for his treasured possession, out of all the peoples who are on the face of the earth.
  • New Living Translation - You have been set apart as holy to the Lord your God, and he has chosen you from all the nations of the earth to be his own special treasure.
  • Christian Standard Bible - for you are a holy people belonging to the Lord your God. The Lord has chosen you to be his own possession out of all the peoples on the face of the earth.
  • New American Standard Bible - For you are a holy people to the Lord your God, and the Lord has chosen you to be a people for His personal possession out of all the peoples who are on the face of the earth.
  • New King James Version - For you are a holy people to the Lord your God, and the Lord has chosen you to be a people for Himself, a special treasure above all the peoples who are on the face of the earth.
  • Amplified Bible - for you are a holy people [set apart] to the Lord your God; and the Lord has chosen you out of all the peoples who are on the earth to be a people for His own possession.
  • American Standard Version - For thou art a holy people unto Jehovah thy God, and Jehovah hath chosen thee to be a people for his own possession, above all peoples that are upon the face of the earth.
  • King James Version - For thou art an holy people unto the Lord thy God, and the Lord hath chosen thee to be a peculiar people unto himself, above all the nations that are upon the earth.
  • New English Translation - For you are a people holy to the Lord your God. He has chosen you to be his people, prized above all others on the face of the earth.
  • World English Bible - For you are a holy people to Yahweh your God, and Yahweh has chosen you to be a people for his own possession, above all peoples who are on the face of the earth.
  • 新標點和合本 - 因為你歸耶和華-你神為聖潔的民,耶和華從地上的萬民中揀選你特作自己的子民。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為你是屬於耶和華-你上帝神聖的子民,耶和華從地面上的萬民中揀選了你,作自己寶貴的子民。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為你是屬於耶和華—你 神神聖的子民,耶和華從地面上的萬民中揀選了你,作自己寶貴的子民。」
  • 當代譯本 - 因為你們是你們的上帝耶和華的聖民,祂從天下萬族中揀選你們作祂寶貴的產業。
  • 聖經新譯本 - 因為你是屬於耶和華你的 神的聖潔子民;耶和華從地上的萬民中揀選了你們,特作他自己的子民。
  • 呂振中譯本 - 因為你是聖別的子民、屬永恆主你的上帝的;從這土地上的萬族民中、永恆主揀選了你屬於他、做他自己的子民。
  • 中文標準譯本 - 因為你是歸屬你的神耶和華的聖潔之民;耶和華從地上萬民中揀選了你,成為他寶貴的子民。
  • 現代標點和合本 - 因為你歸耶和華你神為聖潔的民,耶和華從地上的萬民中揀選你特做自己的子民。
  • 文理和合譯本 - 蓋爾乃爾上帝耶和華之聖民、耶和華於天下萬民中、特選爾為己民、○
  • 文理委辦譯本 - 蓋爾上帝耶和華、特於天下億兆間、遴選爾曹、以爾為寶、成聖之民。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾在主爾天主前為聖民、主在世間萬民中特選爾為己民、
  • Nueva Versión Internacional - porque eres pueblo consagrado al Señor tu Dios. Él te eligió de entre todos los pueblos de la tierra, para que fueras su posesión exclusiva.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 여러분의 하나님 여호와의 거룩한 백성입니다. 여호와께서는 세상의 모든 민족 중에서 여러분을 택하여 자기 백성으로 삼으셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - потому что ты – святой народ Господа, вашего Бога. Из всех народов на земле Господь выбрал тебя, чтобы ты был Его драгоценным достоянием.
  • Восточный перевод - потому что вы – святой народ Вечного, вашего Бога. Из всех народов на земле Вечный выбрал вас, чтобы вы были Его драгоценным достоянием.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что вы – святой народ Вечного, вашего Бога. Из всех народов на земле Вечный выбрал вас, чтобы вы были Его драгоценным достоянием.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что вы – святой народ Вечного, вашего Бога. Из всех народов на земле Вечный выбрал вас, чтобы вы были Его драгоценным достоянием.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous êtes, en effet, un peuple saint pour l’Eternel votre Dieu, et l’Eternel vous a choisis parmi tous les peuples répandus sur la surface de la terre pour que vous lui apparteniez comme un peuple précieux .
  • リビングバイブル - あなたがたは特別な民なのです。神様が地上のどの民よりも、あなたがたをご自分のものとしてお選びになったからです。
  • Nova Versão Internacional - pois vocês são povo consagrado ao Senhor, o seu Deus. Dentre todos os povos da face da terra, o Senhor os escolheu para serem o seu tesouro pessoal.
  • Hoffnung für alle - Denn ihr seid ein heiliges Volk, ihr gehört ganz dem Herrn. Er hat euch aus allen Völkern der Welt zu seinem Eigentum erwählt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านเป็นประชาชาติบริสุทธิ์แด่พระยาห์เวห์พระเจ้าของท่าน องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเลือกสรรท่านจากประชาชาติทั้งหลายบนพื้นโลกให้เป็นกรรมสิทธิ์ล้ำค่าของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า ท่าน​เป็น​ชน​ชาติ​บริสุทธิ์​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​เลือก​ท่าน​ให้​เป็น​ชน​ชาติ​หนึ่ง​จาก​ชน​ชาติ​ทั้ง​ปวง​บน​แผ่นดิน​โลก เพื่อ​ให้​เป็น​สมบัติ​อัน​มีค่า​ของ​พระ​องค์
  • Y-sai 6:13 - Dù nếu một phần mười dân còn sót trên đất, dân ấy cũng sẽ bị thiêu đốt. Nhưng như cây thông hay cây sồi bị đốn xuống mà còn chừa gốc, thì gốc Ít-ra-ên sẽ là giống thánh.”
  • Đa-ni-ên 12:7 - Người mặc áo vải gai mịn đưa hai tay lên trời chỉ Đấng Hằng Sống đời đời mà thề rằng: “Phải mất ba năm rưỡi. Khi nào uy quyền của dân thánh bị tước đoạt hoàn toàn, những ngày hoạn nạn mới chấm dứt.”
  • Đa-ni-ên 8:24 - Uy quyền của vua quá lớn, nhưng không phải do sức mạnh của vua! Vua tiêu diệt những người hùng mạnh và dân thánh bốn phương, và tiếp tục thành công bách chiến bách thắng. Vua cố công phá hoại dân Chúa.
  • Ê-xê-chi-ên 21:2 - “Hỡi con người, hãy quay mặt nhìn thẳng về Giê-ru-sa-lem và nói tiên tri chống lại Ít-ra-ên và nơi thánh của nó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:21 - Đừng ăn một sinh vật chết tự nhiên, vì anh em đã hiến dâng mình cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Tuy nhiên, anh em có thể đem con vật ấy bán hoặc cho người ngoại kiều. Đừng nấu thịt dê con chung với sữa của mẹ nó.”
  • Lê-vi Ký 19:2 - “Phải thánh khiết, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, là thánh khiết.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:9 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em thành dân thánh của Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em tuân giữ giới lệnh và đi trong đường lối Ngài.
  • Lê-vi Ký 11:45 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập để làm Đức Chúa Trời của các ngươi. Phải giữ mình thánh sạch, vì Ta là Thánh.
  • Y-sai 62:12 - Họ sẽ được gọi là “Dân Tộc Thánh” và “Dân Được Chuộc của Chúa Hằng Hữu.” Giê-ru-sa-lem sẽ mang danh là “Thành Mơ Ước” và “Thành Không Bị Ruồng Bỏ.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:18 - Và hôm nay Chúa Hằng Hữu cũng công nhận anh em là dân Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em vâng giữ mọi giới luật Chúa truyền.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:19 - Ngài sẽ làm cho Ít-ra-ên được vinh dự, danh tiếng, và được ca ngợi hơn mọi dân tộc khác. Vì anh em là một dân thánh của Chúa—sống đúng như lời Ngài phán dặn.”
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
  • Lê-vi Ký 20:26 - Các ngươi phải sống thánh khiết cho Ta, vì Ta là Chúa Hằng Hữu thánh khiết, đã phân rẽ các ngươi với các dân tộc khác, để các ngươi thuộc về Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:6 - Vì anh em là một dân thánh của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em; Ngài đã chọn anh em trong tất cả các dân tộc trên hoàn cầu làm dân tộc đặc biệt của Ngài.
聖經
資源
計劃
奉獻