逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Anh em chỉ được thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, mà thôi; luôn luôn kính sợ, vâng lời, khắng khít với Ngài.
- 新标点和合本 - 你们要顺从耶和华你们的 神,敬畏他,谨守他的诫命,听从他的话,侍奉他,专靠他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要顺从耶和华—你们的上帝,敬畏他,谨守他的诫命,听从他的话,事奉他,紧紧跟随他。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们要顺从耶和华—你们的 神,敬畏他,谨守他的诫命,听从他的话,事奉他,紧紧跟随他。
- 当代译本 - 你们要跟从你们的上帝耶和华,敬畏祂,遵守祂的诫命,听从祂的话,事奉祂,倚靠祂。
- 圣经新译本 - 你们要顺从耶和华你们的 神,敬畏他,遵守他的诫命,听从他的话,事奉他,紧靠他。
- 中文标准译本 - 你们要跟从耶和华你们的神,敬畏他,遵守他的诫命,听从他的话,服事他,紧紧跟随他。
- 现代标点和合本 - 你们要顺从耶和华你们的神,敬畏他,谨守他的诫命,听从他的话,侍奉他,专靠他。
- 和合本(拼音版) - 你们要顺从耶和华你们的上帝,敬畏他,谨守他的诫命,听从他的话,侍奉他,专靠他。
- New International Version - It is the Lord your God you must follow, and him you must revere. Keep his commands and obey him; serve him and hold fast to him.
- New International Reader's Version - You must worship him. You must honor him. Keep his commands. Obey him. Serve him. Remain true to him.
- English Standard Version - You shall walk after the Lord your God and fear him and keep his commandments and obey his voice, and you shall serve him and hold fast to him.
- New Living Translation - Serve only the Lord your God and fear him alone. Obey his commands, listen to his voice, and cling to him.
- Christian Standard Bible - You must follow the Lord your God and fear him. You must keep his commands and listen to him; you must worship him and remain faithful to him.
- New American Standard Bible - You shall follow the Lord your God and fear Him; and you shall keep His commandments, listen to His voice, serve Him, and cling to Him.
- New King James Version - You shall walk after the Lord your God and fear Him, and keep His commandments and obey His voice; you shall serve Him and hold fast to Him.
- Amplified Bible - You shall walk after the Lord your God and you shall fear [and worship] Him [with awe-filled reverence and profound respect], and you shall keep His commandments and you shall listen to His voice, and you shall serve Him, and cling to Him.
- American Standard Version - Ye shall walk after Jehovah your God, and fear him, and keep his commandments, and obey his voice, and ye shall serve him, and cleave unto him.
- King James Version - Ye shall walk after the Lord your God, and fear him, and keep his commandments, and obey his voice, and ye shall serve him, and cleave unto him.
- New English Translation - You must follow the Lord your God and revere only him; and you must observe his commandments, obey him, serve him, and remain loyal to him.
- World English Bible - You shall walk after Yahweh your God, fear him, keep his commandments, and obey his voice. You shall serve him, and cling to him.
- 新標點和合本 - 你們要順從耶和華-你們的神,敬畏他,謹守他的誡命,聽從他的話,事奉他,專靠他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要順從耶和華-你們的上帝,敬畏他,謹守他的誡命,聽從他的話,事奉他,緊緊跟隨他。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們要順從耶和華—你們的 神,敬畏他,謹守他的誡命,聽從他的話,事奉他,緊緊跟隨他。
- 當代譯本 - 你們要跟從你們的上帝耶和華,敬畏祂,遵守祂的誡命,聽從祂的話,事奉祂,倚靠祂。
- 聖經新譯本 - 你們要順從耶和華你們的 神,敬畏他,遵守他的誡命,聽從他的話,事奉他,緊靠他。
- 呂振中譯本 - 你們要跟從永恆主你們的上帝,敬畏他,遵守他的誡命,聽他的聲音,事奉他,緊依附着他。
- 中文標準譯本 - 你們要跟從耶和華你們的神,敬畏他,遵守他的誡命,聽從他的話,服事他,緊緊跟隨他。
- 現代標點和合本 - 你們要順從耶和華你們的神,敬畏他,謹守他的誡命,聽從他的話,侍奉他,專靠他。
- 文理和合譯本 - 當順從爾上帝耶和華、而寅畏之、守其誡、聽其命、事之附之、
- 文理委辦譯本 - 惟爾當遵從敬畏爾上帝耶和華、守其誡、聽其命、恆久事之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾當順從敬畏主爾之天主、守其誡、聽其命、奉事之、親慕之、
- Nueva Versión Internacional - Solamente al Señor tu Dios debes seguir y rendir culto. Cumple sus mandamientos y obedécelo; sírvele y permanece fiel a él.
- 현대인의 성경 - 여러분은 여러분의 하나님 여호와만을 따르며 그분을 두려운 마음으로 섬기고 그 명령을 지키며 그분에게 순종하고 충성하십시오.
- Новый Русский Перевод - Вы должны следовать Господу, вашему Богу, и Его должны чтить. Храните Его повеления и слушайтесь Его; служите Ему и к Нему прилепляйтесь.
- Восточный перевод - Вы должны следовать только за Вечным, вашим Богом, и только Его вы должны чтить. Храните Его повеления и слушайтесь Его; служите Ему и храните Ему верность.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы должны следовать только за Вечным, вашим Богом, и только Его вы должны чтить. Храните Его повеления и слушайтесь Его; служите Ему и храните Ему верность.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы должны следовать только за Вечным, вашим Богом, и только Его вы должны чтить. Храните Его повеления и слушайтесь Его; служите Ему и храните Ему верность.
- La Bible du Semeur 2015 - vous n’écouterez pas les paroles de ce prophète ou de ce visionnaire, car l’Eternel votre Dieu se servira de lui pour vous mettre à l’épreuve, afin de voir si vous l’aimez réellement de tout votre cœur et de tout votre être.
- リビングバイブル - 決してほかの神々を拝んではいけません。神の命令にだけ従い、神だけを頼りなさい。
- Nova Versão Internacional - Sigam somente o Senhor, o seu Deus, e temam a ele somente. Cumpram os seus mandamentos e obedeçam-lhe; sirvam-no e apeguem-se a ele.
- Hoffnung für alle - Hört nicht auf sie! Der Herr, euer Gott, stellt euch durch solche Menschen auf die Probe. Er will sehen, ob ihr ihn von ganzem Herzen und mit aller Hingabe liebt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านคือผู้ที่ท่านต้องติดตามและยำเกรง จงปฏิบัติตามพระบัญชาและเชื่อฟังพระองค์ จงปรนนิบัติและยึดมั่นในพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านจงดำเนินชีวิตตามพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของท่านและเกรงกลัวพระองค์ ปฏิบัติตามพระบัญญัติและเชื่อฟังพระองค์ จงรับใช้และผูกพันอยู่กับพระองค์
交叉引用
- Lu-ca 1:6 - Ông bà là người công chính trước mặt Đức Chúa Trời, vâng giữ trọn vẹn điều răn và luật lệ của Ngài.
- Rô-ma 6:13 - Đừng để phần nào của thể xác anh chị em làm dụng cụ ô uế cho tội lỗi, nhưng hãy dâng trọn thể xác cho Đức Chúa Trời như người từ cõi chết sống lại để làm dụng cụ công chính cho vinh quang của Đức Chúa Trời.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:13 - Phải kính trọng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và phục vụ Ngài. Khi anh em thề nguyện phải lấy Danh Ngài mà thề nguyện.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:1 - Sau hết, nhân danh Chúa Giê-xu chúng tôi nài khuyên anh chị em ngày càng cố gắng sống cho vui lòng Đức Chúa Trời, theo mọi điều anh chị em đã học nơi chúng tôi.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:2 - Anh chị em đã biết huấn thị chúng tôi nhân danh Chúa truyền cho anh chị em.
- 1 Cô-rinh-tô 6:17 - Còn ai liên hiệp với Chúa sẽ có một tâm linh với Ngài.
- Giê-rê-mi 7:23 - Đây là điều Ta phán bảo họ: ‘Hãy vâng lời Ta, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của các ngươi, và các ngươi sẽ là dân Ta. Hãy làm theo những điều Ta phán dạy, để các ngươi được phước!’
- Mi-ca 6:8 - Không, hỡi con dân, Chúa Hằng Hữu đã dạy ngươi điều thiện, và đây là điều Ngài yêu cầu: Hãy làm điều công chính, yêu mến sự nhân từ, và bước đi cách khiêm nhường với Đức Chúa Trời ngươi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:20 - Tôi kêu gọi anh em yêu kính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vâng lời Ngài, khắng khít với Ngài, vì Ngài là nguồn sống của anh em. Ngài sẽ làm cho anh em sống lâu dài trên đất Ngài hứa cho các tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.”
- Cô-lô-se 1:10 - cho anh chị em sống xứng đáng với Chúa, hoàn toàn vui lòng Ngài, làm việc tốt lành cho mọi người và ngày càng hiểu biết Đức Chúa Trời.
- 2 Sử Ký 34:31 - Vua đứng trên bệ dành cho mình và lập giao ước trước mặt Chúa Hằng Hữu. Vua hứa nguyện theo Chúa Hằng Hữu hết lòng, hết linh hồn, vâng giữ các điều răn, luật lệ, và quy luật Ngài. Vua cũng hứa thi hành các giao ước đã ghi trong sách này.
- 2 Các Vua 23:3 - Vua đứng bên trụ cột, hứa nguyện trung thành với Chúa Hằng Hữu, hết lòng tuân giữ điều răn, luật lệ chép trong sách. Toàn dân cũng hứa nguyện như thế.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:20 - Phải kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, phụng sự Ngài, khắng khít với Ngài, và chỉ thề nguyện bằng Danh Ngài.