逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - và nếu khi điềm ứng rồi, người này nói: ‘Đi thờ các thần này,’ là những thần anh em chưa biết,
- 新标点和合本 - 对你说:‘我们去随从你素来所不认识的别神,侍奉它吧。’他所显的神迹奇事虽有应验,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他对你说的神迹奇事应验了,说:‘我们去随从别神,事奉它们吧。’那是你不认识的。
- 和合本2010(神版-简体) - 他对你说的神迹奇事应验了,说:‘我们去随从别神,事奉它们吧。’那是你不认识的。
- 当代译本 - 劝你们随从、供奉不认识的其他神明,即使他们显的神迹奇事应验了,
- 圣经新译本 - 他告诉你的神迹和奇事应验了,以致他对你说:‘我们去随从别的、你不认识的神,事奉他们吧。’
- 中文标准译本 - 结果他对你说的神迹或奇事应验了,于是他说:“我们去跟从你不认识的别神,服事它们吧”,
- 现代标点和合本 - 对你说:‘我们去随从你素来所不认识的别神,侍奉他吧!’他所显的神迹奇事虽有应验,
- 和合本(拼音版) - 对你说:‘我们去随从你素来所不认识的别神,侍奉它们吧!’他所显的神迹奇事,虽有应验,
- New International Version - and if the sign or wonder spoken of takes place, and the prophet says, “Let us follow other gods” (gods you have not known) “and let us worship them,”
- New International Reader's Version - The sign or amazing thing he has spoken about might really take place. And then the prophet might say, “Let’s serve other gods. Let’s worship them.” But you haven’t known anything about those gods before.
- English Standard Version - and the sign or wonder that he tells you comes to pass, and if he says, ‘Let us go after other gods,’ which you have not known, ‘and let us serve them,’
- New Living Translation - and the predicted signs or miracles occur. If they then say, ‘Come, let us worship other gods’—gods you have not known before—
- Christian Standard Bible - and that sign or wonder he has promised you comes about, but he says, ‘Let’s follow other gods,’ which you have not known, ‘and let’s worship them,’
- New American Standard Bible - and the sign or the wonder comes true, of which he spoke to you, saying, ‘Let’s follow other gods (whom you have not known) and let’s serve them,’
- New King James Version - and the sign or the wonder comes to pass, of which he spoke to you, saying, ‘Let us go after other gods’—which you have not known—‘and let us serve them,’
- Amplified Bible - and the sign or the wonder which he spoke (foretold) to you comes to pass, and if he says, ‘Let us follow after other gods (whom you have not known) and let us serve and worship them,’
- American Standard Version - and the sign or the wonder come to pass, whereof he spake unto thee, saying, Let us go after other gods, which thou hast not known, and let us serve them;
- King James Version - And the sign or the wonder come to pass, whereof he spake unto thee, saying, Let us go after other gods, which thou hast not known, and let us serve them;
- New English Translation - and the sign or wonder should come to pass concerning what he said to you, namely, “Let us follow other gods” – gods whom you have not previously known – “and let us serve them.”
- World English Bible - and the sign or the wonder comes to pass, of which he spoke to you, saying, “Let’s go after other gods” (which you have not known) “and let’s serve them,”
- 新標點和合本 - 對你說:『我們去隨從你素來所不認識的別神,事奉它吧。』他所顯的神蹟奇事雖有應驗,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他對你說的神蹟奇事應驗了,說:『我們去隨從別神,事奉它們吧。』那是你不認識的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他對你說的神蹟奇事應驗了,說:『我們去隨從別神,事奉它們吧。』那是你不認識的。
- 當代譯本 - 勸你們隨從、供奉不認識的其他神明,即使他們顯的神蹟奇事應驗了,
- 聖經新譯本 - 他告訴你的神蹟和奇事應驗了,以致他對你說:‘我們去隨從別的、你不認識的神,事奉他們吧。’
- 呂振中譯本 - 那神迹或奇事應驗了;他就對你講到這事說:「我們去隨從別的神,服事他們吧」;這些神是你素來所不認識的;
- 中文標準譯本 - 結果他對你說的神蹟或奇事應驗了,於是他說:「我們去跟從你不認識的別神,服事它們吧」,
- 現代標點和合本 - 對你說:『我們去隨從你素來所不認識的別神,侍奉他吧!』他所顯的神蹟奇事雖有應驗,
- 文理和合譯本 - 所言有驗、遂語爾曰、宜從他神而事之、乃爾素所未識者、
- 文理委辦譯本 - 所言有應、即教人曰、別有上帝、宜從而事之、然此上帝爾所未識、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所言之異兆奇事有驗、遂 教爾 曰、我儕莫若從事異邦之神、 異邦之神或作別神下同 此神即爾素所未識者、
- Nueva Versión Internacional - si esa señal o prodigio se cumple y él te dice: “Vayamos a rendir culto a otros dioses”, dioses que no has conocido,
- 현대인의 성경 - 인 일이 일어날 것을 예언하며 여러분이 알지 못하는 다른 신을 섬기자고 유혹할지도 모릅니다. 만일 그 예언이 그대로 이루어져도
- Новый Русский Перевод - и если это знамение или чудо сбудется, и он скажет: «Последуем за другими богами, богами, которых ты не знал, и будем служить им»,
- Восточный перевод - и если это знамение или чудо сбудется, и он скажет: «Обратитесь к другим богам (богам, которых вы не знали) и служите им»,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и если это знамение или чудо сбудется, и он скажет: «Обратитесь к другим богам (богам, которых вы не знали) и служите им»,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и если это знамение или чудо сбудется, и он скажет: «Обратитесь к другим богам (богам, которых вы не знали) и служите им»,
- La Bible du Semeur 2015 - Peut-être un prophète apparaîtra-t-il un jour parmi vous, ou un visionnaire qui vous donnera un signe miraculeux ou vous annoncera un prodige .
- リビングバイブル - 言い当てたからといって、うっかり信じてはいけません。どんなに占いが上手でも、『ほかの神々を拝もう』などと誘惑する者の言うことを聞いてはいけません。
- Nova Versão Internacional - e se o sinal ou prodígio de que ele falou acontecer, e ele disser: ‘Vamos seguir outros deuses que vocês não conhecem e vamos adorá-los’,
- Hoffnung für alle - In eurem Volk werden sich Leute als Propheten ausgeben oder behaupten, durch Träume Offenbarungen zu empfangen. Sie werden besondere Ereignisse oder Wunder ankündigen,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และหากหมายสำคัญหรือปาฏิหาริย์ที่เขาบอกไว้เป็นจริงขึ้นมา และเขากล่าวว่า “ให้เราไปติดตามพระอื่นๆ เถิด” (บรรดาพระที่ท่านไม่รู้จัก) “ให้เราไปกราบไหว้พระเหล่านั้นเถิด”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วหมายสำคัญหรือสิ่งมหัศจรรย์ที่เขาบอกท่านก็เกิดขึ้นจริง และถ้าหากเขาพูดว่า ‘เราหันไปเชื่อบรรดาเทพเจ้ากันเถิด (และท่านเองก็ไม่รู้จักมาก่อน) แล้วเราไปนมัสการกันเถิด’
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:13 - có những người gian ác, dụ dỗ dân trong thành đi thờ thần lạ,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:6 - Nếu có một người thân, dù là anh em ruột, con trai, con gái, vợ yêu quý hay bạn chí thân, thầm dụ anh em đi thờ thần lạ,
- 1 Các Vua 13:3 - Cùng ngày đó, người của Đức Chúa Trời cho biết một dấu hiệu: “Đây là dấu lạ Chúa Hằng Hữu cho thấy: Bàn thờ sẽ vỡ ra, tro trên bàn thờ sẽ đổ xuống.”
- Xuất Ai Cập 7:22 - Các thầy pháp Ai Cập dùng pháp thuật cũng biến nước thành máu, cho nên Pha-ra-ôn vẫn ương ngạnh không nghe lời Môi-se và A-rôn, đúng như Chúa Hằng Hữu đã nói.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
- Giê-rê-mi 28:9 - Vậy, một tiên tri báo bình an thì lời phải được ứng nghiệm. Chỉ khi nào lời tiên tri của người ấy thành sự thật, thì chúng ta biết người ấy thật là tiên tri của Chúa Hằng Hữu.”
- 2 Cô-rinh-tô 11:13 - Họ là sứ đồ, tiên tri giả, mạo làm sứ giả của Chúa Cứu Thế.
- 2 Cô-rinh-tô 11:14 - Chẳng có gì lạ, chính Sa-tan cũng giả làm thiên sứ sáng chói,
- 2 Cô-rinh-tô 11:15 - nên đầy tớ nó mạo làm người phục vụ Đức Chúa Trời cũng chẳng đáng ngạc nhiên. Họ sẽ bị hình phạt xứng đáng.
- Ma-thi-ơ 7:22 - Trong ngày phán xét sẽ có nhiều người phân trần: ‘Thưa Chúa! Chúa! Chúng tôi đã giới thiệu Chúa cho nhiều người, đã dùng Danh Chúa để đuổi quỷ và làm nhiều phép lạ.’
- Ma-thi-ơ 7:23 - Nhưng Ta sẽ đáp: ‘Ta không hề biết các ngươi. Lui ngay cho khuất mắt Ta, vì các ngươi chỉ làm việc gian ác.’”
- Ma-thi-ơ 24:24 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:22 - Thì đây, khi một tiên tri nhân danh Chúa Hằng Hữu nói điều gì, nếu việc không xảy ra đúng như thế, lời tiên tri ấy dĩ nhiên không phải do Chúa bảo nói, nhưng tiên tri chỉ nói vì tự phụ. Đừng sợ người ấy.”
- Khải Huyền 13:13 - Nó làm những phép lạ vĩ đại như khiến lửa từ trời rơi xuống đất trước mặt mọi người.
- Khải Huyền 13:14 - Trước mắt con thú thứ nhất, nó được quyền làm phép lạ ấy để lừa gạt mọi người trên mặt đất. Nó bảo người ta phải tạc tượng con thú đã bị gươm đâm và được lành.