逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đem anh em vào chiếm cứ đất hứa, anh em sẽ đặt lời chúc phước lành trên Núi Ga-ri-xim, và lời nguyền rủa trên Núi Ê-banh.
- 新标点和合本 - 及至耶和华你的 神领你进入要去得为业的那地,你就要将祝福的话陈明在基利心山上,将咒诅的话陈明在以巴路山上。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 当耶和华—你的上帝领你进入要得为业的那地,你就要在基利心山上宣布祝福,在以巴路山上宣布诅咒。
- 和合本2010(神版-简体) - 当耶和华—你的 神领你进入要得为业的那地,你就要在基利心山上宣布祝福,在以巴路山上宣布诅咒。
- 当代译本 - 你们的上帝耶和华带领你们进入并占领那片土地时,你们要在基利心山上宣告祝福,在以巴路山上宣告咒诅。
- 圣经新译本 - 耶和华你的 神领你进入你要占领为业之地以后,你就要把祝福摆在基利心山上,把咒诅摆在以巴路山上。
- 中文标准译本 - 当你的神耶和华带你来到你将要进去占有的那地时,你要在基利心山上宣告祝福,在以巴录山上宣告诅咒。
- 现代标点和合本 - 及至耶和华你的神领你进入要去得为业的那地,你就要将祝福的话陈明在基利心山上,将咒诅的话陈明在以巴路山上。
- 和合本(拼音版) - 及至耶和华你的上帝领你进入要去得为业的那地,你就要将祝福的话陈明在基利心山上,将咒诅的话陈明在以巴路山上。
- New International Version - When the Lord your God has brought you into the land you are entering to possess, you are to proclaim on Mount Gerizim the blessings, and on Mount Ebal the curses.
- New International Reader's Version - The Lord your God will bring you into the land to take it over. When he does, you must announce the blessings from Mount Gerizim. You must announce the curses from Mount Ebal.
- English Standard Version - And when the Lord your God brings you into the land that you are entering to take possession of it, you shall set the blessing on Mount Gerizim and the curse on Mount Ebal.
- New Living Translation - “When the Lord your God brings you into the land and helps you take possession of it, you must pronounce the blessing at Mount Gerizim and the curse at Mount Ebal.
- The Message - Here’s what comes next: When God, your God, brings you into the land you are going into to make your own, you are to give out the Blessing from Mount Gerizim and the Curse from Mount Ebal. After you cross the Jordan River, follow the road to the west through Canaanite settlements in the valley near Gilgal and the Oaks of Moreh.
- Christian Standard Bible - When the Lord your God brings you into the land you are entering to possess, you are to proclaim the blessing at Mount Gerizim and the curse at Mount Ebal.
- New American Standard Bible - “And it shall come about, when the Lord your God brings you into the land where you are entering to possess it, that you shall place the blessing on Mount Gerizim and the curse on Mount Ebal.
- New King James Version - Now it shall be, when the Lord your God has brought you into the land which you go to possess, that you shall put the blessing on Mount Gerizim and the curse on Mount Ebal.
- Amplified Bible - “It shall come about, when the Lord your God brings you into the land which you are entering to possess, that you shall place the blessing on Mount Gerizim and the curse on Mount Ebal.
- American Standard Version - And it shall come to pass, when Jehovah thy God shall bring thee into the land whither thou goest to possess it, that thou shalt set the blessing upon mount Gerizim, and the curse upon mount Ebal.
- King James Version - And it shall come to pass, when the Lord thy God hath brought thee in unto the land whither thou goest to possess it, that thou shalt put the blessing upon mount Gerizim, and the curse upon mount Ebal.
- New English Translation - When the Lord your God brings you into the land you are to possess, you must pronounce the blessing on Mount Gerizim and the curse on Mount Ebal.
- World English Bible - It shall happen, when Yahweh your God brings you into the land that you go to possess, that you shall set the blessing on Mount Gerizim, and the curse on Mount Ebal.
- 新標點和合本 - 及至耶和華-你的神領你進入要去得為業的那地,你就要將祝福的話陳明在基利心山上,將咒詛的話陳明在以巴路山上。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 當耶和華-你的上帝領你進入要得為業的那地,你就要在基利心山上宣佈祝福,在以巴路山上宣佈詛咒。
- 和合本2010(神版-繁體) - 當耶和華—你的 神領你進入要得為業的那地,你就要在基利心山上宣佈祝福,在以巴路山上宣佈詛咒。
- 當代譯本 - 你們的上帝耶和華帶領你們進入並佔領那片土地時,你們要在基利心山上宣告祝福,在以巴路山上宣告咒詛。
- 聖經新譯本 - 耶和華你的 神領你進入你要佔領為業之地以後,你就要把祝福擺在基利心山上,把咒詛擺在以巴路山上。
- 呂振中譯本 - 將來永恆主你的上帝領你進了你正要進去取得為業之地以後,你要將祝福擺在 基利心 山上,將咒詛 擺 在 以巴路 山上。
- 中文標準譯本 - 當你的神耶和華帶你來到你將要進去占有的那地時,你要在基利心山上宣告祝福,在以巴錄山上宣告詛咒。
- 現代標點和合本 - 及至耶和華你的神領你進入要去得為業的那地,你就要將祝福的話陳明在基利心山上,將咒詛的話陳明在以巴路山上。
- 文理和合譯本 - 既至爾上帝耶和華導入為業之地、當以祝詞宣於基利心山、以詛詞宣於以巴路山、
- 文理委辦譯本 - 嗣後、爾上帝耶和華導爾入所得之地、必以純嘏宣播於其哩心山、以咒詛彰明於以八山。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 及至主爾之天主導爾入所將得之地、當以論福之言、宣告於 基利心 山、以論禍之言、宣告於 以八 山、
- Nueva Versión Internacional - Cuando el Señor su Dios los haya hecho entrar en la tierra que van a poseer, ustedes bendecirán al monte Guerizín y maldecirán al monte Ebal.
- 현대인의 성경 - 여러분의 하나님 여호와께서 여러분을 인도하여 약속의 땅으로 들어가게 하실 때 여러분은 그리심산에서 축복을 선포하고 에발산에서 저주를 선포하십시오.
- Новый Русский Перевод - Когда Господь, твой Бог, введет тебя в землю, куда ты идешь, чтобы завладеть ею, ты должен провозгласить там, на горе Гаризим благословения, а на горе Гевал проклятия.
- Восточный перевод - Когда Вечный, ваш Бог, введёт вас в землю, в которую вы идёте, чтобы завладеть ею, вы должны провозгласить там, на горе Геризим, благословения, а на горе Гевал – проклятия.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Вечный, ваш Бог, введёт вас в землю, в которую вы идёте, чтобы завладеть ею, вы должны провозгласить там, на горе Геризим, благословения, а на горе Гевал – проклятия.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Вечный, ваш Бог, введёт вас в землю, в которую вы идёте, чтобы завладеть ею, вы должны провозгласить там, на горе Геризим, благословения, а на горе Гевал – проклятия.
- La Bible du Semeur 2015 - Quand l’Eternel votre Dieu vous aura fait entrer dans le pays où vous vous rendez pour en prendre possession, vous prononcerez la bénédiction sur le mont Garizim et la malédiction sur le mont Ebal .
- リビングバイブル - あなたの神、主が約束の地に導き入れてくださったら、ゲリジム山から祝福を、エバル山からのろいを宣言しなさい。
- Nova Versão Internacional - Quando o Senhor, o seu Deus, os tiver levado para a terra da qual vão tomar posse, vocês terão que proclamar a bênção no monte Gerizim e a maldição no monte Ebal.
- Hoffnung für alle - Der Herr wird euch jetzt in euer neues Land bringen. Dann sollt ihr die Segensworte auf dem Berg Garizim ausrufen und die Fluchandrohungen auf dem Berg Ebal.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านทรงนำท่านไปยังดินแดนซึ่งท่านจะเข้าไปครอบครอง จงประกาศพระพรบนภูเขาเกริซิมและประกาศคำสาปแช่งบนภูเขาเอบาล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และเมื่อพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของท่านนำท่านเข้าไปในแผ่นดินที่ท่านกำลังจะเข้าไปยึดครอง ท่านจงประกาศพระพรที่ภูเขาเกริซิม และคำสาปแช่งที่ภูเขาเอบาล
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:12 - “Khi sang Sông Giô-đan rồi, người thuộc các đại tộc Si-mê-ôn, Lê-vi, Giu-đa, Y-sa-ca, Giô-sép, và Bên-gia-min phải đứng trên Núi Ga-ri-xim để chúc phước.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:13 - Còn người thuộc các đại tộc Ru-bên, Gát, A-se, Sa-bu-luân, Đan, và Nép-ta-li phải đứng trên Núi Ê-banh để nguyền rủa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:14 - Người Lê-vi sẽ lớn tiếng tuyên bố với toàn dân Ít-ra-ên như sau:
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:15 - ‘Người nào làm và thờ hình tượng, là vật gớm ghiếc cho Chúa Hằng Hữu, phải bị nguyền rủa, dù tượng được giấu tại một nơi kín, dù tượng chạm hay tượng đúc cũng vậy.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:16 - ‘Ai khinh bỉ cha mẹ mình phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:17 - ‘Ai dời trụ ranh giới để lấn đất láng giềng phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:18 - ‘Ai làm cho người mù lạc lối phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:19 - ‘Ai xử bất công với người ngoại kiều, cô nhi, hay quả phụ phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:20 - ‘Ai ngủ với vợ kế cha mình phải bị nguyền rủa, vì người ấy xúc phạm vợ cha mình.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:21 - ‘Ai ngủ với thú vật phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:22 - ‘Ai ngủ với chị em mình, dù chị em cùng cha khác mẹ, cùng mẹ khác cha, phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:23 - ‘Ai ngủ với bà gia phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:24 - ‘Ai ám sát người phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:25 - ‘Ai nhận của hối lộ để giết người vô tội phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:26 - ‘Ai không tuân hành luật này phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’”
- Giô-suê 8:30 - Sau đó, Giô-suê xây một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên trên Núi Ê-banh,
- Giô-suê 8:31 - đúng theo lệnh của Môi-se, đầy tớ Chúa Hằng Hữu. Bàn thờ này được xây bằng đá nguyên tảng, không đục đẽo, như đã chép trong Sách Luật của Môi-se. Trên bàn thờ ấy, người ta dâng tế lễ thiêu và tế lễ cảm tạ cho Chúa.
- Giô-suê 8:32 - Giô-suê khắc trên đá bàn thờ bộ luật Môi-se, trước sự chứng kiến của dân chúng Ít-ra-ên.
- Giô-suê 8:33 - Vì Môi-se có dặn trước về việc chúc phước cho người Ít-ra-ên, nên hôm ấy, toàn dân kể cả các trưởng lão, viên phán quan, công dân, và ngoại kiều đều chia nhau ra làm hai nhóm: Phân nửa đứng trước núi Ga-ri-xim, phân nửa đứng trước Núi Ê-banh. Giữa hai nhóm ấy có Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu với các thầy tế lễ người Lê-vi, những người khiêng Hòm Giao Ước.
- Giô-suê 8:34 - Giô-suê đọc tất cả những lời chúc phước và những lời nguyền rủa đã được ghi trong Sách Luật.
- Giô-suê 8:35 - Mọi người, gồm cả nam phụ lão ấu và khách ngoại kiều, đều nghe Giô-suê đọc tất cả luật lệ của Môi-se.