逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê, là người đã hết lòng theo Chúa Hằng Hữu. Ca-lép và con cháu ông sẽ hưởng một phần đất chính bàn chân ông đã đặt lên.’
- 新标点和合本 - 惟有耶孚尼的儿子迦勒必得看见,并且我要将他所踏过的地赐给他和他的子孙,因为他专心跟从我。’
- 和合本2010(上帝版-简体) - 惟有耶孚尼的儿子迦勒必得看见,并且我要将他所踏过的地赐给他和他的子孙,因为他专心跟从我。’
- 和合本2010(神版-简体) - 惟有耶孚尼的儿子迦勒必得看见,并且我要将他所踏过的地赐给他和他的子孙,因为他专心跟从我。’
- 当代译本 - 只有耶孚尼的儿子迦勒能看见,我必把他所踏之地赐给他和他的子孙,因为他一心追随我。’
- 圣经新译本 - 只有耶孚尼的儿子迦勒可以看见;并且我要把他踏过的地赐给他和他的子孙,因为他专心跟从了我耶和华。’
- 中文标准译本 - 只有耶弗尼的儿子迦勒,他将看到那地,并且我要把他所踏之地赐给他和他的子孙,因为他全心跟从了耶和华。”
- 现代标点和合本 - 唯有耶孚尼的儿子迦勒必得看见,并且我要将他所踏过的地赐给他和他的子孙,因为他专心跟从我。’
- 和合本(拼音版) - 惟有耶孚尼的儿子迦勒必得看见,并且我要将他所踏过的地赐给他和他的子孙,因为他专心跟从我。’
- New International Version - except Caleb son of Jephunneh. He will see it, and I will give him and his descendants the land he set his feet on, because he followed the Lord wholeheartedly.”
- New International Reader's Version - Only Caleb will see the land. He is the son of Jephunneh. I will give him and his children after him the land he walked on. He followed me with his whole heart.”
- English Standard Version - except Caleb the son of Jephunneh. He shall see it, and to him and to his children I will give the land on which he has trodden, because he has wholly followed the Lord!’
- New Living Translation - except Caleb son of Jephunneh. He will see this land because he has followed the Lord completely. I will give to him and his descendants some of the very land he explored during his scouting mission.’
- Christian Standard Bible - except Caleb the son of Jephunneh. He will see it, and I will give him and his descendants the land on which he has set foot, because he remained loyal to the Lord.’
- New American Standard Bible - except Caleb the son of Jephunneh; he shall see it, and to him I will give the land on which he has set foot, and to his sons, because he has followed the Lord fully.’
- New King James Version - except Caleb the son of Jephunneh; he shall see it, and to him and his children I am giving the land on which he walked, because he wholly followed the Lord.’
- Amplified Bible - except Caleb the son of Jephunneh; he shall see it, and to him and to his children I will give the land on which he has walked, because he has followed the Lord completely [and remained true to Him].’
- American Standard Version - save Caleb the son of Jephunneh; he shall see it; and to him will I give the land that he hath trodden upon, and to his children, because he hath wholly followed Jehovah.
- King James Version - Save Caleb the son of Jephunneh; he shall see it, and to him will I give the land that he hath trodden upon, and to his children, because he hath wholly followed the Lord.
- New English Translation - The exception is Caleb son of Jephunneh; he will see it and I will give him and his descendants the territory on which he has walked, because he has wholeheartedly followed me.”
- World English Bible - except Caleb the son of Jephunneh. He shall see it. I will give the land that he has trodden on to him and to his children, because he has wholly followed Yahweh.”
- 新標點和合本 - 惟有耶孚尼的兒子迦勒必得看見,並且我要將他所踏過的地賜給他和他的子孫,因為他專心跟從我。』
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 惟有耶孚尼的兒子迦勒必得看見,並且我要將他所踏過的地賜給他和他的子孫,因為他專心跟從我。』
- 和合本2010(神版-繁體) - 惟有耶孚尼的兒子迦勒必得看見,並且我要將他所踏過的地賜給他和他的子孫,因為他專心跟從我。』
- 當代譯本 - 只有耶孚尼的兒子迦勒能看見,我必把他所踏之地賜給他和他的子孫,因為他一心追隨我。』
- 聖經新譯本 - 只有耶孚尼的兒子迦勒可以看見;並且我要把他踏過的地賜給他和他的子孫,因為他專心跟從了我耶和華。’
- 呂振中譯本 - 惟有 耶孚尼 的兒子 迦勒 、他可以看見;我並且要將他所踏過的地賜給他和他的子孫,因為他滿心滿懷地跟從 我 永恆主。」
- 中文標準譯本 - 只有耶弗尼的兒子迦勒,他將看到那地,並且我要把他所踏之地賜給他和他的子孫,因為他全心跟從了耶和華。」
- 現代標點和合本 - 唯有耶孚尼的兒子迦勒必得看見,並且我要將他所踏過的地賜給他和他的子孫,因為他專心跟從我。』
- 文理和合譯本 - 惟耶孚尼子迦勒專從耶和華、必得見之、其所履之地、我將賜之、及其子孫、
- 文理委辦譯本 - 惟耶孚尼子迦勒、竭忠從我、則可得見、其所履之地、我將錫之、爰及子孫。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟 耶孚尼 子 迦勒 盡心從我耶和華、則必得見、其所履之地、我將賜之及其子孫、
- Nueva Versión Internacional - Solo la verá Caleb hijo de Jefone. A él y a sus descendientes les daré la tierra que han tocado sus pies, porque fue fiel al Señor”.
- 현대인의 성경 - 그러나 여분네의 아들 갈렙만은 그 땅에 들어갈 것이다. 그가 전심 전력으로 나를 따랐으므로 나는 그가 밟은 땅을 그와 그의 자손들에게 주겠다.’
- Новый Русский Перевод - кроме Халева, сына Иефоннии. Он увидит ее, и Я дам ему и его потомкам землю, через которую он проходил, потому что он от всего сердца последовал Господу».
- Восточный перевод - кроме Халева, сына Иефоннии. Он увидит её, и Я дам ему и его потомкам землю, через которую он проходил, потому что он от всего сердца исполнял всё, что Я повелел».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - кроме Халева, сына Иефоннии. Он увидит её, и Я дам ему и его потомкам землю, через которую он проходил, потому что он от всего сердца исполнял всё, что Я повелел».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - кроме Халева, сына Иефоннии. Он увидит её, и Я дам ему и его потомкам землю, через которую он проходил, потому что он от всего сердца исполнял всё, что Я повелел».
- La Bible du Semeur 2015 - excepté Caleb, fils de Yephounné. Lui, il le verra et je lui donnerai, à lui et à ses descendants, le pays que son pied a foulé, parce qu’il a fidèlement accompli ma volonté . »
- リビングバイブル - ただ、エフネの息子カレブは別です。主に従い通したほうびに、自らが偵察して潜入した地の一部を相続地として与えられることになったのです。
- Nova Versão Internacional - exceto Calebe, filho de Jefoné. Ele a verá, e eu darei a ele e a seus descendentes a terra em que pisou, pois seguiu o Senhor de todo o coração’.
- Hoffnung für alle - Nur Kaleb, der Sohn von Jefunne, wird hineinkommen. Ihm und seinen Nachkommen werde ich das Gebiet geben, das er erkundet hat. Denn er hat treu zu mir gehalten.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยกเว้นคาเลบบุตรเยฟุนเนห์ เขาจะได้เห็นดินแดนนั้น และเราจะมอบดินแดนที่เขาเหยียบย่างให้แก่เขากับวงศ์วานของเขาเพราะเขาได้ติดตามองค์พระผู้เป็นเจ้าอย่างสุดใจ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยกเว้นคาเลบบุตรเยฟุนเนห์ เขาจะได้เห็นแผ่นดิน และเราจะมอบแผ่นดินที่เขาเหยียบให้แก่เขาและลูกหลานของเขา เพราะเขาทำตามพระผู้เป็นเจ้าด้วยใจจริง’
交叉引用
- Dân Số Ký 34:19 - Đây là danh sách các nhà lãnh đạo các đại tộc: Ca-lép, con Giê-phu-nê, đại diện Giu-đa.
- Thẩm Phán 1:12 - Ca-lép nói: “Tôi sẽ gả con gái tôi là Ạc-sa cho người nào có công đánh chiếm Ki-ri-át Sê-phe.”
- Thẩm Phán 1:13 - Ốt-ni-ên, con của Kê-na, em Ca-lép, lập công đầu, chiếm thành, và được Ca-lép gả con gái là Ạc-sa cho người làm vợ.
- Thẩm Phán 1:14 - Khi Ạc-sa đã lấy Ốt-ni-ên, nàng có giục chồng xin cha mình một sở ruộng. Lúc sắp lên đường theo chồng, nàng xuống lừa. Thấy thế, Ca-lép hỏi: “Con muốn gì?”
- Thẩm Phán 1:15 - Nàng thưa: “Xin cho con một ân huệ. Vì cha đã cho con vùng đất Nê-ghép khô cằn, xin cha cho con thêm mấy suối nước nữa.” Ca-lép cho nàng các suối nước thượng và hạ.
- Dân Số Ký 13:30 - Ca-lép lên tiếng để trấn an dân chúng đang nghi hoặc trước mặt Môi-se: “Chúng ta phải đi ngay vào chiếm lấy đất ấy, chúng ta thừa sức chinh phục xứ này.”
- Dân Số Ký 26:65 - Những người xưa đều chết cả, đúng như lời Chúa Hằng Hữu: “Họ sẽ chết trong hoang mạc.” Ngoại trừ Ca-lép, con của Giê-phu-nê, và Giô-suê, con của Nun.
- Dân Số Ký 13:6 - Đại tộc Giu-đa: Ca-lép, con của Giê-phu-nê.
- Giô-suê 14:6 - Một số người Giu-đa do Ca-lép, con của Giê-phu-nê, người Kên, hướng dẫn đến gặp Giô-suê tại Ghinh-ganh và trình bày như sau: “Ông còn nhớ Chúa Hằng Hữu dặn Môi-se, đầy tớ Chúa tại Ca-đê Ba-nê-a về trường hợp của ông và tôi chứ?
- Giô-suê 14:7 - Tại Ca-đê Ba-nê-a, Môi-se, đầy tớ Chúa sai chúng ta đi trinh sát đất hứa. Khi trở về, tôi phúc trình đúng sự thật.
- Giô-suê 14:8 - Trong khi các người khác nói những lời làm nhục chí anh em, tôi vẫn một lòng trung thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi.
- Giô-suê 14:9 - Vì vậy, hôm ấy Môi-se có thề sẽ cho tôi và con cháu tôi nơi nào tôi đặt chân đến, vì tôi đã hết lòng theo Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi.
- Giô-suê 14:10 - Từ đó đến nay đã ngót bốn mươi lăm năm. Từ ngày dân ta còn lang thang trong hoang mạc, Chúa cho tôi sống còn cho đến ngày nay, và bây giờ tôi đã tám mươi lăm tuổi.
- Giô-suê 14:11 - Tôi vẫn mạnh khỏe như ngày Môi-se sai tôi đi, khả năng chiến đấu và di chuyển của tôi vẫn như ngày nào.
- Giô-suê 14:12 - Vậy, theo lời Chúa ngày ấy, xin ông cho tôi vùng đồi núi này. Mặc dù ngày ấy ông cũng đã nghe rằng đây là đất của người khổng lồ A-na-kim với nhiều thành trì vững chắc. Nhưng nếu Chúa Hằng Hữu ở cùng tôi, tôi sẽ đuổi họ đi.”
- Giô-suê 14:13 - Giô-suê chúc phước lành cho Ca-lép con trai Giê-phu-nê và chia cho ông đất Hếp-rôn.
- Giô-suê 14:14 - Vậy Hếp-rôn trở thành tài sản của nhà Ca-lép (con Giê-phu-nê, người dòng Kên) cho đến ngày nay, vì ông đã hết lòng theo Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- Dân Số Ký 32:12 - chỉ trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê, người Kên, và Giô-suê, con của Nun, là hai người hết lòng theo Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 14:24 - Nhưng đầy tớ Ta là Ca-lép, với một tinh thần khác biệt, đã hết lòng theo Ta; nên Ta sẽ đưa Ca-lép vào đất người đã trinh sát, và con cháu người sẽ hưởng chủ quyền đất ấy.