Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
8:2 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lần này, tôi đang ở tại hoàng thành Su-sa trong tỉnh Ê-lam, bên bờ Sông U-lai.
  • 新标点和合本 - 我见了异象的时候,我以为在以拦省书珊城(“城”或作“宫”)中;我见异象又如在乌莱河边。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我在异象中观看,见自己在以拦省书珊的城堡中;我在异象中又见自己在乌莱河边。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我在异象中观看,见自己在以拦省书珊的城堡中;我在异象中又见自己在乌莱河边。
  • 当代译本 - 我在异象中看见自己在以拦省的书珊城,又看见自己站在乌莱河畔。
  • 圣经新译本 - 我在异象中观看,看见自己在以拦省书珊城堡里;我在异象中继续观看,看见自己在乌莱河的岸边。
  • 中文标准译本 - 我在异象中观看,看见自己在以拦省的苏萨城堡中;我在异象中继续观看,又看见自己在乌莱运河边。
  • 现代标点和合本 - 我见了异象的时候,我以为在以拦省书珊城 中,我见异象又如在乌莱河边。
  • 和合本(拼音版) - 我见了异象的时候,我以为在以拦省书珊城中 ,我见异象又如在乌莱河边。
  • New International Version - In my vision I saw myself in the citadel of Susa in the province of Elam; in the vision I was beside the Ulai Canal.
  • New International Reader's Version - In my vision I saw myself in the city of Susa. It has high walls around it. It is in the land of Elam. In the vision I was beside the Ulai Canal.
  • English Standard Version - And I saw in the vision; and when I saw, I was in Susa the citadel, which is in the province of Elam. And I saw in the vision, and I was at the Ulai canal.
  • New Living Translation - In this vision I was at the fortress of Susa, in the province of Elam, standing beside the Ulai River.
  • The Message - “In the vision, I saw myself in Susa, the capital city of the province Elam, standing at the Ulai Canal. Looking around, I was surprised to see a ram also standing at the gate. The ram had two huge horns, one bigger than the other, but the bigger horn was the last to appear. I watched as the ram charged: first west, then north, then south. No beast could stand up to him. He did just as he pleased, strutting as if he were king of the beasts.
  • Christian Standard Bible - I saw the vision, and as I watched, I was in the fortress city of Susa, in the province of Elam. I saw in the vision that I was beside the Ulai Canal.
  • New American Standard Bible - I looked in the vision, and while I was looking, I was in the citadel of Susa, which is in the province of Elam; and I looked in the vision, and I myself was beside the Ulai Canal.
  • New King James Version - I saw in the vision, and it so happened while I was looking, that I was in Shushan, the citadel, which is in the province of Elam; and I saw in the vision that I was by the River Ulai.
  • Amplified Bible - I looked in the vision and it seemed that I was at the citadel of Susa, [the capital of Persia], which is in the province of Elam; and I looked in the vision and I saw myself by the Ulai Canal.
  • American Standard Version - And I saw in the vision; now it was so, that when I saw, I was in Shushan the palace, which is in the province of Elam; and I saw in the vision, and I was by the river Ulai.
  • King James Version - And I saw in a vision; and it came to pass, when I saw, that I was at Shushan in the palace, which is in the province of Elam; and I saw in a vision, and I was by the river of Ulai.
  • New English Translation - In this vision I saw myself in Susa the citadel, which is located in the province of Elam. In the vision I saw myself at the Ulai Canal.
  • World English Bible - I saw the vision. Now it was so, that when I saw, I was in the citadel of Susa, which is in the province of Elam. I saw in the vision, and I was by the river Ulai.
  • 新標點和合本 - 我見了異象的時候,我以為在以攔省書珊城(或譯:宮)中;我見異象又如在烏萊河邊。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我在異象中觀看,見自己在以攔省書珊的城堡中;我在異象中又見自己在烏萊河邊。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我在異象中觀看,見自己在以攔省書珊的城堡中;我在異象中又見自己在烏萊河邊。
  • 當代譯本 - 我在異象中看見自己在以攔省的書珊城,又看見自己站在烏萊河畔。
  • 聖經新譯本 - 我在異象中觀看,看見自己在以攔省書珊城堡裡;我在異象中繼續觀看,看見自己在烏萊河的岸邊。
  • 呂振中譯本 - 我在異象中觀看着;見了 異象 的時候, 好像 是在 書珊 宮堡,在 以攔 省。我在異象中觀看着,又 好像 在 烏萊 河邊 。
  • 中文標準譯本 - 我在異象中觀看,看見自己在以攔省的蘇薩城堡中;我在異象中繼續觀看,又看見自己在烏萊運河邊。
  • 現代標點和合本 - 我見了異象的時候,我以為在以攔省書珊城 中,我見異象又如在烏萊河邊。
  • 文理和合譯本 - 其時、我恍若在以攔州、書珊宮、我於異象中、在烏萊河濱、
  • 文理委辦譯本 - 恍惚間若在以攔國書山殿、烏來河濱、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我見異象之時、以為我在 以攔 州、 書珊 城、我於異象中彷彿在 烏萊 河濱、
  • Nueva Versión Internacional - En ella, me veía en la ciudadela de Susa, en la provincia de Elam, junto al río Ulay.
  • 현대인의 성경 - 그 환상에서 나는 엘람도의 수산성 곁에 있는 을래 강변에 서 있었다.
  • Новый Русский Перевод - В своем видении я находился в крепости Сузы, что в провинции Елам. В этом видении я находился возле канала Улай.
  • Восточный перевод - В своём видении я находился в крепости города Сузы, что в провинции Елам; я видел, что нахожусь возле канала Улай.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В своём видении я находился в крепости города Сузы, что в провинции Елам; я видел, что нахожусь возле канала Улай.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В своём видении я находился в крепости города Шушан, что в провинции Елам; я видел, что нахожусь возле канала Улай.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je regardais et je me voyais dans la cité fortifiée de Suse, dans la province d’Elam et, dans ma vision, je me tenais près du fleuve Oulaï .
  • リビングバイブル - その夢では、私はエラム州の首都シュシャンにいました。夢の中の私をよく見ると、私はウライ川のほとりに立っていました。
  • Nova Versão Internacional - Na minha visão eu me vi na cidadela de Susã, na província de Elão; na visão eu estava junto do canal de Ulai.
  • Hoffnung für alle - Dabei sah ich mich selbst in der königlichen Residenz Susa in der Provinz Elam. Ich stand am Ulai-Kanal,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในนิมิตนั้นข้าพเจ้าเห็นตัวเองอยู่ที่ป้อมชั้นในเมืองสุสาในแคว้นเอลาม ข้าพเจ้าอยู่ริมคลองอุลัย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ภาพ​นิมิต​ที่​ข้าพเจ้า​เห็น​นั้น ข้าพเจ้า​อยู่​ใน​สุสา​เมือง​ป้อม​ปราการ​ใน​แคว้น​เอลาม ใน​ภาพ​นิมิต​ที่​เห็น ข้าพเจ้า​อยู่​ที่​แม่น้ำ​อุลัย
交叉引用
  • Ê-xơ-tê 7:6 - Ê-xơ-tê đáp: “Kẻ thù địch đó chính là Ha-man ác độc này đây!” Ha-man run sợ trước mặt vua và hoàng hậu.
  • Hê-bơ-rơ 1:1 - Thời xưa, Đức Chúa Trời đã dùng các nhà tiên tri dạy bảo tổ phụ chúng ta nhiều lần nhiều cách.
  • Ê-xơ-tê 3:15 - Theo lệnh vua, lính trạm khẩn cấp lên đường. Đồng thời, văn thư được công bố tại kinh đô Su-sa. Sau đó, vua và Ha-man ngồi uống rượu, trong khi cả thành Su-sa đều xôn xao.
  • Đa-ni-ên 7:2 - Đa-ni-ên kể: “Trong khải tượng ban đêm, tôi thấy một trận bão lớn làm cho đại dương nổi sóng cuồn cuộn.
  • Đa-ni-ên 8:3 - Tôi quan sát và trông thấy một con chiên đực đứng bên bờ sông. Đầu chiên mọc hai sừng cao, nhưng sừng thứ hai mọc lên sau và cao hơn sừng kia.
  • Dân Số Ký 12:6 - Chúa Hằng Hữu phán với họ: “Lắng nghe điều Ta phán: Nếu có những tiên tri ở giữa các con, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ bày tỏ Ta trong khải tượng, Ta phán với họ trong giấc chiêm bao.
  • Ê-xơ-tê 8:15 - Mạc-đô-chê, mặc triều phục xanh và trắng, đầu đội mão miện bằng vàng với chiếc áo dài màu tím, từ hoàng cung bước ra đường phố, được dân thành Su-sa hoan hô nhiệt liệt.
  • Y-sai 21:2 - Tôi thấy một khải tượng khủng khiếp: Tôi thấy bọn phản trắc bị phản bội, và bọn hủy diệt bị hủy diệt. Ê-lam, hãy tiến công! Mê-đi, hãy bao vây! Ta đã chấm dứt tiếng rên la do Ba-by-lôn gây ra.
  • Ê-xơ-tê 9:15 - Ngày mười bốn tháng chạp, người Do Thái tại Su-sa tập họp và giết thêm 300 người, nhưng không tịch thu tài sản của họ.
  • Giê-rê-mi 49:34 - Sứ điệp của Chúa Hằng Hữu ban cho Tiên tri Giê-rê-mi về Ê-lam khi Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, mới lên ngôi trị vì.
  • Giê-rê-mi 49:35 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta sẽ bẻ gãy cung của Ê-lam— là sức mạnh chủ yếu của nó.
  • Giê-rê-mi 49:36 - Ta sẽ mang quân thù từ mọi nơi đến, Ta sẽ phân tán người Ê-lam theo bốn hướng gió. Chúng sẽ bị lưu đày đến các nước trên đất.
  • Giê-rê-mi 49:37 - Chính Ta sẽ đến cùng quân thù của Ê-lam để phân tán nó. Trong cơn thịnh nộ phừng phừng, Ta sẽ mang tai họa lớn giáng trên dân tộc Ê-lam,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Quân thù sẽ cầm gươm đuổi theo chúng cho đến khi Ta tiêu diệt chúng hoàn toàn.”
  • Giê-rê-mi 49:38 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ đặt ngôi Ta trên Ê-lam và Ta sẽ tiêu diệt vua quan của chúng.
  • Giê-rê-mi 49:39 - Nhưng Ta sẽ phục hồi sự thịnh vượng của Ê-lam trong những ngày cuối cùng. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Đa-ni-ên 7:15 - Tôi hoang mang bối rối về các khải tượng ấy.
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
  • Ê-xơ-tê 9:11 - Trong ngày đó, số người chết tại kinh đô Su-sa được tâu trình lên vua.
  • Ê-xơ-tê 2:8 - Chiếu theo sắc lệnh của vua, nhiều thiếu nữ, có cả Ê-xơ-tê, được đem về kinh đô Su-sa, dưới quyền quản đốc của Hê-gai.
  • Sáng Thế Ký 14:1 - Lúc ấy, chiến tranh xảy ra trong xứ. Am-ra-phên, vua Si-nê-a; A-ri-óc, vua Ê-la-sa; Kết-rô-lao-me, vua Ê-lam; và Ti-đanh, vua Gô-im
  • Giê-rê-mi 25:25 - tất cả các vua Xim-ri, Ê-lam, và Mê-đi.
  • Sáng Thế Ký 10:22 - Con trai Sem là Ê-lam, A-su-rơ, A-bác-sát, Lút, và A-ram.
  • Ê-xê-chi-ên 32:24 - Ê-lam cũng nằm đó bao quanh bởi mồ mả của dân tộc chúng, là những kẻ bị giết bằng gươm. Chúng đã một thời gieo kinh hoàng trên dương gian, nhưng bây giờ chúng bị ném xuống âm phủ như những kẻ không chịu cắt bì. Giờ đây chúng nằm trong mộ địa và cùng mang nhục nhã với những kẻ đã chết trước đó.
  • Nê-hê-mi 1:1 - Đây là lời tự thuật của Nê-hê-mi, con Ha-ca-lia: Vào tháng Kít-lê năm thứ hai mươi triều Ạt-ta-xét-xe, vua Ba Tư, khi tôi đang ở tại cung Su-sa,
  • Ê-xơ-tê 1:2 - Vào năm thứ ba đời vua A-suê-ru trị vì, tại kinh đô Su-sa,
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lần này, tôi đang ở tại hoàng thành Su-sa trong tỉnh Ê-lam, bên bờ Sông U-lai.
  • 新标点和合本 - 我见了异象的时候,我以为在以拦省书珊城(“城”或作“宫”)中;我见异象又如在乌莱河边。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我在异象中观看,见自己在以拦省书珊的城堡中;我在异象中又见自己在乌莱河边。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我在异象中观看,见自己在以拦省书珊的城堡中;我在异象中又见自己在乌莱河边。
  • 当代译本 - 我在异象中看见自己在以拦省的书珊城,又看见自己站在乌莱河畔。
  • 圣经新译本 - 我在异象中观看,看见自己在以拦省书珊城堡里;我在异象中继续观看,看见自己在乌莱河的岸边。
  • 中文标准译本 - 我在异象中观看,看见自己在以拦省的苏萨城堡中;我在异象中继续观看,又看见自己在乌莱运河边。
  • 现代标点和合本 - 我见了异象的时候,我以为在以拦省书珊城 中,我见异象又如在乌莱河边。
  • 和合本(拼音版) - 我见了异象的时候,我以为在以拦省书珊城中 ,我见异象又如在乌莱河边。
  • New International Version - In my vision I saw myself in the citadel of Susa in the province of Elam; in the vision I was beside the Ulai Canal.
  • New International Reader's Version - In my vision I saw myself in the city of Susa. It has high walls around it. It is in the land of Elam. In the vision I was beside the Ulai Canal.
  • English Standard Version - And I saw in the vision; and when I saw, I was in Susa the citadel, which is in the province of Elam. And I saw in the vision, and I was at the Ulai canal.
  • New Living Translation - In this vision I was at the fortress of Susa, in the province of Elam, standing beside the Ulai River.
  • The Message - “In the vision, I saw myself in Susa, the capital city of the province Elam, standing at the Ulai Canal. Looking around, I was surprised to see a ram also standing at the gate. The ram had two huge horns, one bigger than the other, but the bigger horn was the last to appear. I watched as the ram charged: first west, then north, then south. No beast could stand up to him. He did just as he pleased, strutting as if he were king of the beasts.
  • Christian Standard Bible - I saw the vision, and as I watched, I was in the fortress city of Susa, in the province of Elam. I saw in the vision that I was beside the Ulai Canal.
  • New American Standard Bible - I looked in the vision, and while I was looking, I was in the citadel of Susa, which is in the province of Elam; and I looked in the vision, and I myself was beside the Ulai Canal.
  • New King James Version - I saw in the vision, and it so happened while I was looking, that I was in Shushan, the citadel, which is in the province of Elam; and I saw in the vision that I was by the River Ulai.
  • Amplified Bible - I looked in the vision and it seemed that I was at the citadel of Susa, [the capital of Persia], which is in the province of Elam; and I looked in the vision and I saw myself by the Ulai Canal.
  • American Standard Version - And I saw in the vision; now it was so, that when I saw, I was in Shushan the palace, which is in the province of Elam; and I saw in the vision, and I was by the river Ulai.
  • King James Version - And I saw in a vision; and it came to pass, when I saw, that I was at Shushan in the palace, which is in the province of Elam; and I saw in a vision, and I was by the river of Ulai.
  • New English Translation - In this vision I saw myself in Susa the citadel, which is located in the province of Elam. In the vision I saw myself at the Ulai Canal.
  • World English Bible - I saw the vision. Now it was so, that when I saw, I was in the citadel of Susa, which is in the province of Elam. I saw in the vision, and I was by the river Ulai.
  • 新標點和合本 - 我見了異象的時候,我以為在以攔省書珊城(或譯:宮)中;我見異象又如在烏萊河邊。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我在異象中觀看,見自己在以攔省書珊的城堡中;我在異象中又見自己在烏萊河邊。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我在異象中觀看,見自己在以攔省書珊的城堡中;我在異象中又見自己在烏萊河邊。
  • 當代譯本 - 我在異象中看見自己在以攔省的書珊城,又看見自己站在烏萊河畔。
  • 聖經新譯本 - 我在異象中觀看,看見自己在以攔省書珊城堡裡;我在異象中繼續觀看,看見自己在烏萊河的岸邊。
  • 呂振中譯本 - 我在異象中觀看着;見了 異象 的時候, 好像 是在 書珊 宮堡,在 以攔 省。我在異象中觀看着,又 好像 在 烏萊 河邊 。
  • 中文標準譯本 - 我在異象中觀看,看見自己在以攔省的蘇薩城堡中;我在異象中繼續觀看,又看見自己在烏萊運河邊。
  • 現代標點和合本 - 我見了異象的時候,我以為在以攔省書珊城 中,我見異象又如在烏萊河邊。
  • 文理和合譯本 - 其時、我恍若在以攔州、書珊宮、我於異象中、在烏萊河濱、
  • 文理委辦譯本 - 恍惚間若在以攔國書山殿、烏來河濱、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我見異象之時、以為我在 以攔 州、 書珊 城、我於異象中彷彿在 烏萊 河濱、
  • Nueva Versión Internacional - En ella, me veía en la ciudadela de Susa, en la provincia de Elam, junto al río Ulay.
  • 현대인의 성경 - 그 환상에서 나는 엘람도의 수산성 곁에 있는 을래 강변에 서 있었다.
  • Новый Русский Перевод - В своем видении я находился в крепости Сузы, что в провинции Елам. В этом видении я находился возле канала Улай.
  • Восточный перевод - В своём видении я находился в крепости города Сузы, что в провинции Елам; я видел, что нахожусь возле канала Улай.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В своём видении я находился в крепости города Сузы, что в провинции Елам; я видел, что нахожусь возле канала Улай.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В своём видении я находился в крепости города Шушан, что в провинции Елам; я видел, что нахожусь возле канала Улай.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je regardais et je me voyais dans la cité fortifiée de Suse, dans la province d’Elam et, dans ma vision, je me tenais près du fleuve Oulaï .
  • リビングバイブル - その夢では、私はエラム州の首都シュシャンにいました。夢の中の私をよく見ると、私はウライ川のほとりに立っていました。
  • Nova Versão Internacional - Na minha visão eu me vi na cidadela de Susã, na província de Elão; na visão eu estava junto do canal de Ulai.
  • Hoffnung für alle - Dabei sah ich mich selbst in der königlichen Residenz Susa in der Provinz Elam. Ich stand am Ulai-Kanal,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในนิมิตนั้นข้าพเจ้าเห็นตัวเองอยู่ที่ป้อมชั้นในเมืองสุสาในแคว้นเอลาม ข้าพเจ้าอยู่ริมคลองอุลัย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ภาพ​นิมิต​ที่​ข้าพเจ้า​เห็น​นั้น ข้าพเจ้า​อยู่​ใน​สุสา​เมือง​ป้อม​ปราการ​ใน​แคว้น​เอลาม ใน​ภาพ​นิมิต​ที่​เห็น ข้าพเจ้า​อยู่​ที่​แม่น้ำ​อุลัย
  • Ê-xơ-tê 7:6 - Ê-xơ-tê đáp: “Kẻ thù địch đó chính là Ha-man ác độc này đây!” Ha-man run sợ trước mặt vua và hoàng hậu.
  • Hê-bơ-rơ 1:1 - Thời xưa, Đức Chúa Trời đã dùng các nhà tiên tri dạy bảo tổ phụ chúng ta nhiều lần nhiều cách.
  • Ê-xơ-tê 3:15 - Theo lệnh vua, lính trạm khẩn cấp lên đường. Đồng thời, văn thư được công bố tại kinh đô Su-sa. Sau đó, vua và Ha-man ngồi uống rượu, trong khi cả thành Su-sa đều xôn xao.
  • Đa-ni-ên 7:2 - Đa-ni-ên kể: “Trong khải tượng ban đêm, tôi thấy một trận bão lớn làm cho đại dương nổi sóng cuồn cuộn.
  • Đa-ni-ên 8:3 - Tôi quan sát và trông thấy một con chiên đực đứng bên bờ sông. Đầu chiên mọc hai sừng cao, nhưng sừng thứ hai mọc lên sau và cao hơn sừng kia.
  • Dân Số Ký 12:6 - Chúa Hằng Hữu phán với họ: “Lắng nghe điều Ta phán: Nếu có những tiên tri ở giữa các con, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ bày tỏ Ta trong khải tượng, Ta phán với họ trong giấc chiêm bao.
  • Ê-xơ-tê 8:15 - Mạc-đô-chê, mặc triều phục xanh và trắng, đầu đội mão miện bằng vàng với chiếc áo dài màu tím, từ hoàng cung bước ra đường phố, được dân thành Su-sa hoan hô nhiệt liệt.
  • Y-sai 21:2 - Tôi thấy một khải tượng khủng khiếp: Tôi thấy bọn phản trắc bị phản bội, và bọn hủy diệt bị hủy diệt. Ê-lam, hãy tiến công! Mê-đi, hãy bao vây! Ta đã chấm dứt tiếng rên la do Ba-by-lôn gây ra.
  • Ê-xơ-tê 9:15 - Ngày mười bốn tháng chạp, người Do Thái tại Su-sa tập họp và giết thêm 300 người, nhưng không tịch thu tài sản của họ.
  • Giê-rê-mi 49:34 - Sứ điệp của Chúa Hằng Hữu ban cho Tiên tri Giê-rê-mi về Ê-lam khi Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, mới lên ngôi trị vì.
  • Giê-rê-mi 49:35 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta sẽ bẻ gãy cung của Ê-lam— là sức mạnh chủ yếu của nó.
  • Giê-rê-mi 49:36 - Ta sẽ mang quân thù từ mọi nơi đến, Ta sẽ phân tán người Ê-lam theo bốn hướng gió. Chúng sẽ bị lưu đày đến các nước trên đất.
  • Giê-rê-mi 49:37 - Chính Ta sẽ đến cùng quân thù của Ê-lam để phân tán nó. Trong cơn thịnh nộ phừng phừng, Ta sẽ mang tai họa lớn giáng trên dân tộc Ê-lam,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Quân thù sẽ cầm gươm đuổi theo chúng cho đến khi Ta tiêu diệt chúng hoàn toàn.”
  • Giê-rê-mi 49:38 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ đặt ngôi Ta trên Ê-lam và Ta sẽ tiêu diệt vua quan của chúng.
  • Giê-rê-mi 49:39 - Nhưng Ta sẽ phục hồi sự thịnh vượng của Ê-lam trong những ngày cuối cùng. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Đa-ni-ên 7:15 - Tôi hoang mang bối rối về các khải tượng ấy.
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
  • Ê-xơ-tê 9:11 - Trong ngày đó, số người chết tại kinh đô Su-sa được tâu trình lên vua.
  • Ê-xơ-tê 2:8 - Chiếu theo sắc lệnh của vua, nhiều thiếu nữ, có cả Ê-xơ-tê, được đem về kinh đô Su-sa, dưới quyền quản đốc của Hê-gai.
  • Sáng Thế Ký 14:1 - Lúc ấy, chiến tranh xảy ra trong xứ. Am-ra-phên, vua Si-nê-a; A-ri-óc, vua Ê-la-sa; Kết-rô-lao-me, vua Ê-lam; và Ti-đanh, vua Gô-im
  • Giê-rê-mi 25:25 - tất cả các vua Xim-ri, Ê-lam, và Mê-đi.
  • Sáng Thế Ký 10:22 - Con trai Sem là Ê-lam, A-su-rơ, A-bác-sát, Lút, và A-ram.
  • Ê-xê-chi-ên 32:24 - Ê-lam cũng nằm đó bao quanh bởi mồ mả của dân tộc chúng, là những kẻ bị giết bằng gươm. Chúng đã một thời gieo kinh hoàng trên dương gian, nhưng bây giờ chúng bị ném xuống âm phủ như những kẻ không chịu cắt bì. Giờ đây chúng nằm trong mộ địa và cùng mang nhục nhã với những kẻ đã chết trước đó.
  • Nê-hê-mi 1:1 - Đây là lời tự thuật của Nê-hê-mi, con Ha-ca-lia: Vào tháng Kít-lê năm thứ hai mươi triều Ạt-ta-xét-xe, vua Ba Tư, khi tôi đang ở tại cung Su-sa,
  • Ê-xơ-tê 1:2 - Vào năm thứ ba đời vua A-suê-ru trị vì, tại kinh đô Su-sa,
聖經
資源
計劃
奉獻