Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
8:17 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Gáp-ri-ên tiến về phía tôi, nhưng tôi quá khiếp sợ, đứng không nổi, phải ngã nhào, sấp mặt xuống đất. Gáp-ri-ên bảo: “Này, Đa-ni-ên ơi! Anh phải nhận định kỹ càng! Các biến cố anh đã thấy trong khải tượng ấy phải đến, thì thời kỳ cuối cùng mới xảy ra.”
  • 新标点和合本 - 他便来到我所站的地方。他一来,我就惊慌俯伏在地;他对我说:“人子啊,你要明白,因为这是关乎末后的异象。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他就来到我所站的地方。他一来,我就惊慌,脸伏于地。他对我说:“人子啊,你要明白,因为这是关乎末后时期的异象。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他就来到我所站的地方。他一来,我就惊慌,脸伏于地。他对我说:“人子啊,你要明白,因为这是关乎末后时期的异象。”
  • 当代译本 - 于是,他朝我站的地方走来,当他走来的时候,我吓得俯伏在地。他对我说:“人子啊,你要明白,这异象是关于末后的时期。”
  • 圣经新译本 - 他就来到我所站的地方;他来到的时候,我就害怕,脸伏在地;他对我说:“人子啊,你要明白!这异象是关于末后的时期的。”
  • 中文标准译本 - 于是加百列来到我所站的地方。他一来,我就惊慌失措,脸伏于地。他对我说:“人子啊,你当领悟,这异象是关于末后的时期!”
  • 现代标点和合本 - 他便来到我所站的地方。他一来,我就惊慌俯伏在地。他对我说:“人子啊,你要明白,因为这是关乎末后的异象。”
  • 和合本(拼音版) - 他便来到我所站的地方。他一来,我就惊慌俯伏在地,他对我说:“人子啊,你要明白,因为这是关乎末后的异象。”
  • New International Version - As he came near the place where I was standing, I was terrified and fell prostrate. “Son of man,” he said to me, “understand that the vision concerns the time of the end.”
  • New International Reader's Version - Gabriel came close to where I was standing. I was terrified and fell down flat with my face toward the ground. Here is what he said to me. “Son of man, I want you to understand the vision. It’s about the time of the end.”
  • English Standard Version - So he came near where I stood. And when he came, I was frightened and fell on my face. But he said to me, “Understand, O son of man, that the vision is for the time of the end.”
  • New Living Translation - As Gabriel approached the place where I was standing, I became so terrified that I fell with my face to the ground. “Son of man,” he said, “you must understand that the events you have seen in your vision relate to the time of the end.”
  • The Message - “He said, ‘Understand that this vision has to do with the time of the end.’ As soon as he spoke, I fainted, my face in the dirt. But he picked me up and put me on my feet.
  • Christian Standard Bible - So he approached where I was standing; when he came near, I was terrified and fell facedown. “Son of man,” he said to me, “understand that the vision refers to the time of the end.”
  • New American Standard Bible - So he came near to where I was standing, and when he came I was frightened and fell on my face; and he said to me, “Son of man, understand that the vision pertains to the time of the end.”
  • New King James Version - So he came near where I stood, and when he came I was afraid and fell on my face; but he said to me, “Understand, son of man, that the vision refers to the time of the end.”
  • Amplified Bible - So he came near where I was standing, and when he came I was frightened and fell face downward; but he said to me, “Understand, son of man, that the [fulfillment of the] vision pertains to [events that will occur in] the time of the end.”
  • American Standard Version - So he came near where I stood; and when he came, I was affrighted, and fell upon my face: but he said unto me, Understand, O son of man; for the vision belongeth to the time of the end.
  • King James Version - So he came near where I stood: and when he came, I was afraid, and fell upon my face: but he said unto me, Understand, O son of man: for at the time of the end shall be the vision.
  • New English Translation - So he approached the place where I was standing. As he came, I felt terrified and fell flat on the ground. Then he said to me, “Understand, son of man, that the vision pertains to the time of the end.”
  • World English Bible - So he came near where I stood; and when he came, I was frightened, and fell on my face; but he said to me, “Understand, son of man; for the vision belongs to the time of the end.”
  • 新標點和合本 - 他便來到我所站的地方。他一來,我就驚慌俯伏在地;他對我說:「人子啊,你要明白,因為這是關乎末後的異象。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他就來到我所站的地方。他一來,我就驚慌,臉伏於地。他對我說:「人子啊,你要明白,因為這是關乎末後時期的異象。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他就來到我所站的地方。他一來,我就驚慌,臉伏於地。他對我說:「人子啊,你要明白,因為這是關乎末後時期的異象。」
  • 當代譯本 - 於是,他朝我站的地方走來,當他走來的時候,我嚇得俯伏在地。他對我說:「人子啊,你要明白,這異象是關於末後的時期。」
  • 聖經新譯本 - 他就來到我所站的地方;他來到的時候,我就害怕,臉伏在地;他對我說:“人子啊,你要明白!這異象是關於末後的時期的。”
  • 呂振中譯本 - 他便走近我所站的地方;他一來到,我就驚惶失措,臉伏於地。他對我說:『人子啊,你要明白這異象是關於末了時期的。』
  • 中文標準譯本 - 於是加百列來到我所站的地方。他一來,我就驚慌失措,臉伏於地。他對我說:「人子啊,你當領悟,這異象是關於末後的時期!」
  • 現代標點和合本 - 他便來到我所站的地方。他一來,我就驚慌俯伏在地。他對我說:「人子啊,你要明白,因為這是關乎末後的異象。」
  • 文理和合譯本 - 彼遂近我所立之處、既至、我則懼、面伏於地、彼謂我曰、人子歟、其知此異象、因關乎末期也、
  • 文理委辦譯本 - 彼至我所、我懼俯伏於地、彼曰人子宜曉然所見之異象、乃指末日之事、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼至我立之所、彼來時、我甚懼、面伏於地、彼告我曰、人子、當知此異象、末期必應、 末期必應或作乃指末期之事
  • Nueva Versión Internacional - »Cuando Gabriel se acercó al lugar donde yo estaba, me sentí aterrorizado y caí de rodillas. Pero él me dijo: “Toma en cuenta, criatura humana, que la visión tiene que ver con la hora final”.
  • 현대인의 성경 - 그가 가까이 와서 내 앞에 섰을 때 나는 너무 두려워서 얼굴을 땅에 대고 엎드렸다. 그러자 그가 나에게 “사람의 아들아, 그 뜻을 깨달아 알아라. 이 환상은 세상의 종말에 관한 것이다” 하고 말하였다.
  • Новый Русский Перевод - Когда он подошел к тому месту, где я стоял, я испугался и пал ниц. – Сын человеческий, – сказал мне он, – пойми, что это видение относится к концу времен.
  • Восточный перевод - Когда он подошёл к тому месту, где я стоял, я испугался и пал лицом на землю. – Человек, – сказал мне он, – пойми, что это видение относится к концу времён.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда он подошёл к тому месту, где я стоял, я испугался и пал лицом на землю. – Человек, – сказал мне он, – пойми, что это видение относится к концу времён.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда он подошёл к тому месту, где я стоял, я испугался и пал лицом на землю. – Человек, – сказал мне он, – пойми, что это видение относится к концу времён.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui-ci s’avança vers l’endroit où je me tenais. A son approche, je fus pris de frayeur et je tombai face contre terre. Il me dit : Fils d’homme, comprends bien que cette vision concerne le temps de la fin.
  • リビングバイブル - ガブリエルが近づいて来ると、私は恐ろしさのあまり立っていることができず、地面にひれ伏しました。ガブリエルは言いました。「あなたが幻の中で見た出来事は、終わりの時に起こることだ。」
  • Nova Versão Internacional - Quando ele se aproximou de mim, fiquei aterrorizado e caí prostrado. Ele me disse: “Filho do homem, saiba que a visão refere-se aos tempos do fim”.
  • Hoffnung für alle - Der Engel trat ganz nahe an mich heran. Ich erschrak und fiel vor ihm zu Boden. Er aber sagte zu mir: »Du Mensch, hör genau zu: Dir wurde vor Augen geführt, was in der fernen Zukunft geschehen wird.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะที่ทูตกาเบรียลเข้ามาใกล้ที่ซึ่งข้าพเจ้ายืนอยู่นั้น ข้าพเจ้าก็ตกใจกลัวและล้มตัวลงกราบ เขากล่าวแก่ข้าพเจ้าว่า “บุตรมนุษย์เอ๋ย จงเข้าใจ เถิดว่านิมิตนั้นเกี่ยวกับกาลอวสาน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จึง​มา​ใกล้​ที่​ข้าพเจ้า​ยืน​อยู่ เมื่อ​ท่าน​มา ข้าพเจ้า​ก็​ตกใจ​และ​ก้ม​หน้า​ซบ​ลง​กับ​พื้น แต่​ท่าน​พูด​กับ​ข้าพเจ้า​ว่า “โอ บุตร​มนุษย์ จง​เข้าใจ​เถิด​ว่า ภาพ​นิมิต​นั้น​ชี้​ให้​เห็น​การ​สิ้น​สุด”
交叉引用
  • Đa-ni-ên 9:23 - Ngay lúc anh mới bắt đầu cầu nguyện, Chúa sai tôi đi giải thích khải tượng cho anh, vì Đức Chúa Trời yêu quý anh lắm! Vậy, xin anh lưu ý để hiểu rõ ý nghĩa khải tượng:
  • Ê-xê-chi-ên 6:2 - “Hỡi con người, hãy hướng mặt về các ngọn núi Ít-ra-ên và nói tiên tri chống lại nó.
  • Đa-ni-ên 2:46 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa nghe xong sấp mặt xuống đất, lạy Đa-ni-ên. Vua ra lệnh dâng lễ vật và đốt trầm trước mặt Đa-ni-ên.
  • Đa-ni-ên 8:15 - Thấy khải tượng ấy, tôi tìm hiểu. Bỗng có ai giống như Con Người xuất hiện.
  • Khải Huyền 22:8 - Tôi là Giăng, người đã nghe và thấy những điều này. Khi nghe thấy xong tôi liền quỳ dưới chân thiên sứ để thờ lạy.
  • Sáng Thế Ký 17:3 - Áp-ram sấp mặt xuống đất. Đức Chúa Trời phán với ông:
  • Đa-ni-ên 10:16 - Nhưng có ai giống như con người đưa tay sờ môi tôi nên tôi nói được. Tôi thưa với vị từ trời: “Thưa chúa, khi con thấy khải tượng, lòng con quặn thắt và kiệt sức.
  • Đa-ni-ên 10:11 - Người bảo tôi: “Anh Đa-ni-ên, người được Đức Chúa Trời yêu quý! Anh hãy cố hiểu những lời tôi nói và đứng thẳng lên. Vì tôi được Chúa sai đến thăm anh.” Vừa nghe tiếng nói ấy, tôi đứng thẳng lên nhưng vẫn còn run.
  • Đa-ni-ên 10:7 - Chỉ một mình tôi thấy khải tượng này. Các người phụ tá tôi tuy không thấy khải tượng nhưng đều cảm giác một điều gì đáng sợ đến nỗi họ run rẩy, bỏ chạy đi tìm chỗ ẩn nấp.
  • Đa-ni-ên 10:8 - Tôi ở lại một mình, chứng kiến từ đầu đến cuối những diễn biến của khải tượng lớn này cho đến lúc kiệt sức và da mặt tái mét.
  • Khải Huyền 19:9 - Thiên sứ bảo tôi: “Hãy ghi điều này: Phước cho người được mời dự tiệc cưới Chiên Con.” Thiên sứ lại nói: “Đó là lời chân thật của Đức Chúa Trời.”
  • Khải Huyền 19:10 - Tôi phục dưới chân thiên sứ để thờ lạy, nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy, vì tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông và các anh chị em ông, là những người tin Chúa Giê-xu. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời! Mục đích của lời tiên tri là làm chứng về Chúa Giê-xu.”
  • Mác 9:4 - Ê-li và Môi-se hiện ra, hầu chuyện với Chúa.
  • Mác 9:5 - Phi-e-rơ buột miệng: “Thưa Thầy, ở đây thật tuyệt! Chúng con sẽ dựng ba chiếc lều—một cho Thầy, một cho Môi-se, và một cho Ê-li.”
  • Ma-thi-ơ 17:8 - Họ nhìn lên, chỉ còn thấy một mình Chúa Giê-xu.
  • Đa-ni-ên 9:27 - Vua này sẽ ký hiệp ước có hiệu lực bảy năm với người Giu-đa, nhưng mới được nửa chừng, vua sẽ trở mặt bội ước, nghiêm cấm người Giu-đa dâng tế lễ trong đền thờ. Thậm chí kẻ thù ấy cưỡi trên cánh chim đến làm nhơ bẩn và tàn phá Nơi Thánh của Chúa. Nhưng cuối cùng, đến thời kỳ Chúa đã ấn định, Ngài sẽ đoán phạt kẻ thù độc ác như mưa bão đổ xuống trên đầu nó.”
  • Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
  • Đa-ni-ên 12:13 - Nhưng Đa-ni-ên ơi, anh hãy trung tín cho đến ngày qua đời. Anh sẽ được nghỉ ngơi và đến cuối cùng sẽ hưởng cơ nghiệp mình.”
  • Ha-ba-cúc 2:3 - Vì phải chờ đến đúng thời điểm khải tượng mới ứng nghiệm. Nó đang diễn biến nhanh chóng để hoàn tất, không ngoa đâu! Nếu nó chậm trễ, con hãy đợi. Vì nó chắc chắn sẽ đến. Nó không chậm trễ đâu.
  • Đa-ni-ên 11:40 - Cuối cùng, vua phương nam sẽ tấn công vua phương bắc. Vua phương bắc dùng toàn lực phản công như vũ bão, tung chiến xa, kỵ binh, và nhiều tàu chiến đánh tan quân đội phương nam.
  • Đa-ni-ên 11:35 - Một số người khôn sáng ấy sẽ vấp ngã, nhưng lửa hoạn nạn càng thanh lọc, tôi luyện và thánh hóa họ cho đến cuối cùng là thời điểm Chúa đã định.
  • Đa-ni-ên 11:36 - Vua phương bắc ngày càng cường thịnh. Vua tự cho mình cao hơn các thần thánh, xúc phạm đến Đức Chúa Trời bằng những lời vô cùng phạm thượng, nhưng vua vẫn cường thịnh cho đến hết thời hạn Chúa đoán phạt dân Ngài, vì chương trình Chúa đã ấn định phải được thi hành nghiêm chỉnh.
  • Đa-ni-ên 12:4 - Còn anh, Đa-ni-ên, hãy giữ kín những lời này và đóng ấn niêm phong sách này cho đến thời kỳ cuối cùng, nhiều người sẽ đi đây đi đó để sự hiểu biết được gia tăng.
  • Đa-ni-ên 8:19 - “Tôi đến đây để báo cho anh biết các diễn biến trong những ngày cuối cùng của thời kỳ, vì những việc anh thấy sẽ xảy ra trong thời kỳ Chúa đã ấn định.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Gáp-ri-ên tiến về phía tôi, nhưng tôi quá khiếp sợ, đứng không nổi, phải ngã nhào, sấp mặt xuống đất. Gáp-ri-ên bảo: “Này, Đa-ni-ên ơi! Anh phải nhận định kỹ càng! Các biến cố anh đã thấy trong khải tượng ấy phải đến, thì thời kỳ cuối cùng mới xảy ra.”
  • 新标点和合本 - 他便来到我所站的地方。他一来,我就惊慌俯伏在地;他对我说:“人子啊,你要明白,因为这是关乎末后的异象。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他就来到我所站的地方。他一来,我就惊慌,脸伏于地。他对我说:“人子啊,你要明白,因为这是关乎末后时期的异象。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他就来到我所站的地方。他一来,我就惊慌,脸伏于地。他对我说:“人子啊,你要明白,因为这是关乎末后时期的异象。”
  • 当代译本 - 于是,他朝我站的地方走来,当他走来的时候,我吓得俯伏在地。他对我说:“人子啊,你要明白,这异象是关于末后的时期。”
  • 圣经新译本 - 他就来到我所站的地方;他来到的时候,我就害怕,脸伏在地;他对我说:“人子啊,你要明白!这异象是关于末后的时期的。”
  • 中文标准译本 - 于是加百列来到我所站的地方。他一来,我就惊慌失措,脸伏于地。他对我说:“人子啊,你当领悟,这异象是关于末后的时期!”
  • 现代标点和合本 - 他便来到我所站的地方。他一来,我就惊慌俯伏在地。他对我说:“人子啊,你要明白,因为这是关乎末后的异象。”
  • 和合本(拼音版) - 他便来到我所站的地方。他一来,我就惊慌俯伏在地,他对我说:“人子啊,你要明白,因为这是关乎末后的异象。”
  • New International Version - As he came near the place where I was standing, I was terrified and fell prostrate. “Son of man,” he said to me, “understand that the vision concerns the time of the end.”
  • New International Reader's Version - Gabriel came close to where I was standing. I was terrified and fell down flat with my face toward the ground. Here is what he said to me. “Son of man, I want you to understand the vision. It’s about the time of the end.”
  • English Standard Version - So he came near where I stood. And when he came, I was frightened and fell on my face. But he said to me, “Understand, O son of man, that the vision is for the time of the end.”
  • New Living Translation - As Gabriel approached the place where I was standing, I became so terrified that I fell with my face to the ground. “Son of man,” he said, “you must understand that the events you have seen in your vision relate to the time of the end.”
  • The Message - “He said, ‘Understand that this vision has to do with the time of the end.’ As soon as he spoke, I fainted, my face in the dirt. But he picked me up and put me on my feet.
  • Christian Standard Bible - So he approached where I was standing; when he came near, I was terrified and fell facedown. “Son of man,” he said to me, “understand that the vision refers to the time of the end.”
  • New American Standard Bible - So he came near to where I was standing, and when he came I was frightened and fell on my face; and he said to me, “Son of man, understand that the vision pertains to the time of the end.”
  • New King James Version - So he came near where I stood, and when he came I was afraid and fell on my face; but he said to me, “Understand, son of man, that the vision refers to the time of the end.”
  • Amplified Bible - So he came near where I was standing, and when he came I was frightened and fell face downward; but he said to me, “Understand, son of man, that the [fulfillment of the] vision pertains to [events that will occur in] the time of the end.”
  • American Standard Version - So he came near where I stood; and when he came, I was affrighted, and fell upon my face: but he said unto me, Understand, O son of man; for the vision belongeth to the time of the end.
  • King James Version - So he came near where I stood: and when he came, I was afraid, and fell upon my face: but he said unto me, Understand, O son of man: for at the time of the end shall be the vision.
  • New English Translation - So he approached the place where I was standing. As he came, I felt terrified and fell flat on the ground. Then he said to me, “Understand, son of man, that the vision pertains to the time of the end.”
  • World English Bible - So he came near where I stood; and when he came, I was frightened, and fell on my face; but he said to me, “Understand, son of man; for the vision belongs to the time of the end.”
  • 新標點和合本 - 他便來到我所站的地方。他一來,我就驚慌俯伏在地;他對我說:「人子啊,你要明白,因為這是關乎末後的異象。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他就來到我所站的地方。他一來,我就驚慌,臉伏於地。他對我說:「人子啊,你要明白,因為這是關乎末後時期的異象。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他就來到我所站的地方。他一來,我就驚慌,臉伏於地。他對我說:「人子啊,你要明白,因為這是關乎末後時期的異象。」
  • 當代譯本 - 於是,他朝我站的地方走來,當他走來的時候,我嚇得俯伏在地。他對我說:「人子啊,你要明白,這異象是關於末後的時期。」
  • 聖經新譯本 - 他就來到我所站的地方;他來到的時候,我就害怕,臉伏在地;他對我說:“人子啊,你要明白!這異象是關於末後的時期的。”
  • 呂振中譯本 - 他便走近我所站的地方;他一來到,我就驚惶失措,臉伏於地。他對我說:『人子啊,你要明白這異象是關於末了時期的。』
  • 中文標準譯本 - 於是加百列來到我所站的地方。他一來,我就驚慌失措,臉伏於地。他對我說:「人子啊,你當領悟,這異象是關於末後的時期!」
  • 現代標點和合本 - 他便來到我所站的地方。他一來,我就驚慌俯伏在地。他對我說:「人子啊,你要明白,因為這是關乎末後的異象。」
  • 文理和合譯本 - 彼遂近我所立之處、既至、我則懼、面伏於地、彼謂我曰、人子歟、其知此異象、因關乎末期也、
  • 文理委辦譯本 - 彼至我所、我懼俯伏於地、彼曰人子宜曉然所見之異象、乃指末日之事、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼至我立之所、彼來時、我甚懼、面伏於地、彼告我曰、人子、當知此異象、末期必應、 末期必應或作乃指末期之事
  • Nueva Versión Internacional - »Cuando Gabriel se acercó al lugar donde yo estaba, me sentí aterrorizado y caí de rodillas. Pero él me dijo: “Toma en cuenta, criatura humana, que la visión tiene que ver con la hora final”.
  • 현대인의 성경 - 그가 가까이 와서 내 앞에 섰을 때 나는 너무 두려워서 얼굴을 땅에 대고 엎드렸다. 그러자 그가 나에게 “사람의 아들아, 그 뜻을 깨달아 알아라. 이 환상은 세상의 종말에 관한 것이다” 하고 말하였다.
  • Новый Русский Перевод - Когда он подошел к тому месту, где я стоял, я испугался и пал ниц. – Сын человеческий, – сказал мне он, – пойми, что это видение относится к концу времен.
  • Восточный перевод - Когда он подошёл к тому месту, где я стоял, я испугался и пал лицом на землю. – Человек, – сказал мне он, – пойми, что это видение относится к концу времён.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда он подошёл к тому месту, где я стоял, я испугался и пал лицом на землю. – Человек, – сказал мне он, – пойми, что это видение относится к концу времён.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда он подошёл к тому месту, где я стоял, я испугался и пал лицом на землю. – Человек, – сказал мне он, – пойми, что это видение относится к концу времён.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui-ci s’avança vers l’endroit où je me tenais. A son approche, je fus pris de frayeur et je tombai face contre terre. Il me dit : Fils d’homme, comprends bien que cette vision concerne le temps de la fin.
  • リビングバイブル - ガブリエルが近づいて来ると、私は恐ろしさのあまり立っていることができず、地面にひれ伏しました。ガブリエルは言いました。「あなたが幻の中で見た出来事は、終わりの時に起こることだ。」
  • Nova Versão Internacional - Quando ele se aproximou de mim, fiquei aterrorizado e caí prostrado. Ele me disse: “Filho do homem, saiba que a visão refere-se aos tempos do fim”.
  • Hoffnung für alle - Der Engel trat ganz nahe an mich heran. Ich erschrak und fiel vor ihm zu Boden. Er aber sagte zu mir: »Du Mensch, hör genau zu: Dir wurde vor Augen geführt, was in der fernen Zukunft geschehen wird.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะที่ทูตกาเบรียลเข้ามาใกล้ที่ซึ่งข้าพเจ้ายืนอยู่นั้น ข้าพเจ้าก็ตกใจกลัวและล้มตัวลงกราบ เขากล่าวแก่ข้าพเจ้าว่า “บุตรมนุษย์เอ๋ย จงเข้าใจ เถิดว่านิมิตนั้นเกี่ยวกับกาลอวสาน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จึง​มา​ใกล้​ที่​ข้าพเจ้า​ยืน​อยู่ เมื่อ​ท่าน​มา ข้าพเจ้า​ก็​ตกใจ​และ​ก้ม​หน้า​ซบ​ลง​กับ​พื้น แต่​ท่าน​พูด​กับ​ข้าพเจ้า​ว่า “โอ บุตร​มนุษย์ จง​เข้าใจ​เถิด​ว่า ภาพ​นิมิต​นั้น​ชี้​ให้​เห็น​การ​สิ้น​สุด”
  • Đa-ni-ên 9:23 - Ngay lúc anh mới bắt đầu cầu nguyện, Chúa sai tôi đi giải thích khải tượng cho anh, vì Đức Chúa Trời yêu quý anh lắm! Vậy, xin anh lưu ý để hiểu rõ ý nghĩa khải tượng:
  • Ê-xê-chi-ên 6:2 - “Hỡi con người, hãy hướng mặt về các ngọn núi Ít-ra-ên và nói tiên tri chống lại nó.
  • Đa-ni-ên 2:46 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa nghe xong sấp mặt xuống đất, lạy Đa-ni-ên. Vua ra lệnh dâng lễ vật và đốt trầm trước mặt Đa-ni-ên.
  • Đa-ni-ên 8:15 - Thấy khải tượng ấy, tôi tìm hiểu. Bỗng có ai giống như Con Người xuất hiện.
  • Khải Huyền 22:8 - Tôi là Giăng, người đã nghe và thấy những điều này. Khi nghe thấy xong tôi liền quỳ dưới chân thiên sứ để thờ lạy.
  • Sáng Thế Ký 17:3 - Áp-ram sấp mặt xuống đất. Đức Chúa Trời phán với ông:
  • Đa-ni-ên 10:16 - Nhưng có ai giống như con người đưa tay sờ môi tôi nên tôi nói được. Tôi thưa với vị từ trời: “Thưa chúa, khi con thấy khải tượng, lòng con quặn thắt và kiệt sức.
  • Đa-ni-ên 10:11 - Người bảo tôi: “Anh Đa-ni-ên, người được Đức Chúa Trời yêu quý! Anh hãy cố hiểu những lời tôi nói và đứng thẳng lên. Vì tôi được Chúa sai đến thăm anh.” Vừa nghe tiếng nói ấy, tôi đứng thẳng lên nhưng vẫn còn run.
  • Đa-ni-ên 10:7 - Chỉ một mình tôi thấy khải tượng này. Các người phụ tá tôi tuy không thấy khải tượng nhưng đều cảm giác một điều gì đáng sợ đến nỗi họ run rẩy, bỏ chạy đi tìm chỗ ẩn nấp.
  • Đa-ni-ên 10:8 - Tôi ở lại một mình, chứng kiến từ đầu đến cuối những diễn biến của khải tượng lớn này cho đến lúc kiệt sức và da mặt tái mét.
  • Khải Huyền 19:9 - Thiên sứ bảo tôi: “Hãy ghi điều này: Phước cho người được mời dự tiệc cưới Chiên Con.” Thiên sứ lại nói: “Đó là lời chân thật của Đức Chúa Trời.”
  • Khải Huyền 19:10 - Tôi phục dưới chân thiên sứ để thờ lạy, nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy, vì tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông và các anh chị em ông, là những người tin Chúa Giê-xu. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời! Mục đích của lời tiên tri là làm chứng về Chúa Giê-xu.”
  • Mác 9:4 - Ê-li và Môi-se hiện ra, hầu chuyện với Chúa.
  • Mác 9:5 - Phi-e-rơ buột miệng: “Thưa Thầy, ở đây thật tuyệt! Chúng con sẽ dựng ba chiếc lều—một cho Thầy, một cho Môi-se, và một cho Ê-li.”
  • Ma-thi-ơ 17:8 - Họ nhìn lên, chỉ còn thấy một mình Chúa Giê-xu.
  • Đa-ni-ên 9:27 - Vua này sẽ ký hiệp ước có hiệu lực bảy năm với người Giu-đa, nhưng mới được nửa chừng, vua sẽ trở mặt bội ước, nghiêm cấm người Giu-đa dâng tế lễ trong đền thờ. Thậm chí kẻ thù ấy cưỡi trên cánh chim đến làm nhơ bẩn và tàn phá Nơi Thánh của Chúa. Nhưng cuối cùng, đến thời kỳ Chúa đã ấn định, Ngài sẽ đoán phạt kẻ thù độc ác như mưa bão đổ xuống trên đầu nó.”
  • Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
  • Đa-ni-ên 12:13 - Nhưng Đa-ni-ên ơi, anh hãy trung tín cho đến ngày qua đời. Anh sẽ được nghỉ ngơi và đến cuối cùng sẽ hưởng cơ nghiệp mình.”
  • Ha-ba-cúc 2:3 - Vì phải chờ đến đúng thời điểm khải tượng mới ứng nghiệm. Nó đang diễn biến nhanh chóng để hoàn tất, không ngoa đâu! Nếu nó chậm trễ, con hãy đợi. Vì nó chắc chắn sẽ đến. Nó không chậm trễ đâu.
  • Đa-ni-ên 11:40 - Cuối cùng, vua phương nam sẽ tấn công vua phương bắc. Vua phương bắc dùng toàn lực phản công như vũ bão, tung chiến xa, kỵ binh, và nhiều tàu chiến đánh tan quân đội phương nam.
  • Đa-ni-ên 11:35 - Một số người khôn sáng ấy sẽ vấp ngã, nhưng lửa hoạn nạn càng thanh lọc, tôi luyện và thánh hóa họ cho đến cuối cùng là thời điểm Chúa đã định.
  • Đa-ni-ên 11:36 - Vua phương bắc ngày càng cường thịnh. Vua tự cho mình cao hơn các thần thánh, xúc phạm đến Đức Chúa Trời bằng những lời vô cùng phạm thượng, nhưng vua vẫn cường thịnh cho đến hết thời hạn Chúa đoán phạt dân Ngài, vì chương trình Chúa đã ấn định phải được thi hành nghiêm chỉnh.
  • Đa-ni-ên 12:4 - Còn anh, Đa-ni-ên, hãy giữ kín những lời này và đóng ấn niêm phong sách này cho đến thời kỳ cuối cùng, nhiều người sẽ đi đây đi đó để sự hiểu biết được gia tăng.
  • Đa-ni-ên 8:19 - “Tôi đến đây để báo cho anh biết các diễn biến trong những ngày cuối cùng của thời kỳ, vì những việc anh thấy sẽ xảy ra trong thời kỳ Chúa đã ấn định.
聖經
資源
計劃
奉獻