逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bốn con thú lớn là bốn vua trên thế giới; họ sẽ nổi lên giành quyền bá chủ.
- 新标点和合本 - 这四个大兽就是四王将要在世上兴起。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这四只巨兽就是将要在世上兴起的四个王 。
- 和合本2010(神版-简体) - 这四只巨兽就是将要在世上兴起的四个王 。
- 当代译本 - ‘这四只巨兽是指四个将要在世上兴起的王。
- 圣经新译本 - ‘这四只巨兽就是将要在世上兴起的四个王。
- 中文标准译本 - ‘这四只巨兽就是从地上将要兴起的四个王;
- 现代标点和合本 - “这四个大兽就是四王将要在世上兴起。
- 和合本(拼音版) - “这四个大兽就是四王将要在世上兴起,
- New International Version - ‘The four great beasts are four kings that will rise from the earth.
- New International Reader's Version - He said, ‘The four large animals stand for four kings. The kings will appear on the earth.
- English Standard Version - ‘These four great beasts are four kings who shall arise out of the earth.
- New Living Translation - “These four huge beasts represent four kingdoms that will arise from the earth.
- The Message - “‘These four huge animals,’ he said, ‘mean that four kingdoms will appear on earth. But eventually the holy people of the High God will be given the kingdom and have it ever after—yes, forever and ever.’
- Christian Standard Bible - ‘These huge beasts, four in number, are four kings who will rise from the earth.
- New American Standard Bible - ‘These great beasts, which are four in number, are four kings who will arise from the earth.
- New King James Version - ‘Those great beasts, which are four, are four kings which arise out of the earth.
- Amplified Bible - ‘These four great beasts are four kings who will arise from the earth.
- American Standard Version - These great beasts, which are four, are four kings, that shall arise out of the earth.
- King James Version - These great beasts, which are four, are four kings, which shall arise out of the earth.
- New English Translation - ‘These large beasts, which are four in number, represent four kings who will arise from the earth.
- World English Bible - ‘These great animals, which are four, are four kings, who will arise out of the earth.
- 新標點和合本 - 這四個大獸就是四王將要在世上興起。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這四隻巨獸就是將要在世上興起的四個王 。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這四隻巨獸就是將要在世上興起的四個王 。
- 當代譯本 - 『這四隻巨獸是指四個將要在世上興起的王。
- 聖經新譯本 - ‘這四隻巨獸就是將要在世上興起的四個王。
- 呂振中譯本 - 「這四隻大獸、就是四個王、必從地上起來。
- 中文標準譯本 - 『這四隻巨獸就是從地上將要興起的四個王;
- 現代標點和合本 - 「這四個大獸就是四王將要在世上興起。
- 文理和合譯本 - 此四巨獸即四王、將出於世者、
- 文理委辦譯本 - 四巨獸即四王、必出於世、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其四巨獸即四國、 國原文作王 將興於世、
- Nueva Versión Internacional - “Las cuatro grandes bestias son cuatro reinos que se levantarán en la tierra,
- 현대인의 성경 - “그 큰 네 짐승은 세상에 일어날 네 왕이다.
- Новый Русский Перевод - „Четыре великих зверя – это четыре царства, которые поднимутся на земле.
- Восточный перевод - „Четыре великих зверя – это четыре царства, которые поднимутся на земле.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - „Четыре великих зверя – это четыре царства, которые поднимутся на земле.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - „Четыре великих зверя – это четыре царства, которые поднимутся на земле.
- La Bible du Semeur 2015 - « Ces quatre bêtes énormes, dit-il, représentent quatre rois qui apparaîtront sur la terre.
- リビングバイブル - 『四頭の巨大な獣は、のちに地上を治める四人の王を表している。
- Nova Versão Internacional - ‘Os quatro grandes animais são quatro reinos que se levantarão na terra.
- Hoffnung für alle - »Die vier Tiere sind vier Königreiche, die große Macht auf der Erde erlangen werden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ‘สัตว์มหึมาทั้งสี่คืออาณาจักรทั้งสี่ที่จะรุ่งเรืองขึ้นในโลก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ‘อสุรกายทั้ง 4 นี้คือกษัตริย์ทั้ง 4 ที่จะครองอำนาจบนแผ่นดินโลก
交叉引用
- Thi Thiên 17:14 - Lạy Chúa, bằng quyền năng của tay Ngài, hủy diệt những ai mong đợi thế gian này làm phần thưởng họ. Nhưng cho những ai đói trông của cải Ngài được thỏa mãn. Nguyện con cái họ được sung túc, thừa hưởng gia tài của tổ tiên.
- Đa-ni-ên 2:37 - Vua là vua của các vua! Chúa trên trời đã ban cho vua đế quốc, uy quyền, lực lượng, và danh dự.
- Đa-ni-ên 2:38 - Chúa đã cho vua quyền cai trị loài người, cả đến các loài điểu, thú, côn trùng. Vậy, vua là cái đầu bằng vàng.
- Đa-ni-ên 2:39 - Một đế quốc sẽ nổi lên thay thế vua, nhưng kém hơn vua; nhưng rồi đến lúc sẽ nhường chỗ cho đế quốc thứ ba cai trị thế giới, đó là đế quốc bằng đồng.
- Đa-ni-ên 2:40 - Đế quốc thứ tư mạnh như sắt. Như sắt thường đập vỡ, nghiền nát các vật khác, nước này sẽ đánh tan và nghiền nát các nước lân bang.
- Đa-ni-ên 8:19 - “Tôi đến đây để báo cho anh biết các diễn biến trong những ngày cuối cùng của thời kỳ, vì những việc anh thấy sẽ xảy ra trong thời kỳ Chúa đã ấn định.
- Đa-ni-ên 8:20 - Con chiên đực có hai sừng anh đã thấy là các vua Mê-đi và Ba Tư.
- Đa-ni-ên 8:21 - Con dê đực là vua Hy Lạp. Cái sừng lớn mọc giữa hai mắt là vua đầu tiên của Đế quốc Hy Lạp.
- Đa-ni-ên 8:22 - Khi sừng lớn bị gãy, bốn sừng khác mọc lên thay thế chỉ về Đế quốc Hy Lạp sẽ bị chia thành bốn nước nhưng không mạnh bằng nước đầu tiên.
- Đa-ni-ên 7:3 - Bốn con thú hình thù khác nhau từ dưới biển đi lên.
- Đa-ni-ên 7:4 - Con thú thứ nhất giống như sư tử, có cánh phụng hoàng. Tôi theo dõi nó cho đến khi cánh nó bị bẻ gãy và thân nó bị kéo lên khỏi mặt đất, nó đứng hai chân như người và được ban cho lòng dạ loài người.
- Khải Huyền 13:1 - Tôi thấy một con thú từ biển lên. Thú có bảy đầu và mười sừng. Mỗi sừng có một vương miện. Và mỗi đầu ghi một danh hiệu xúc phạm Đức Chúa Trời.
- Giăng 18:36 - Chúa Giê-xu đáp: “Vương Quốc của Ta không phải là vương quốc trên đất. Nếu thế, các môn đệ của Ta đã chiến đấu để bảo vệ Ta không cho người Do Thái bắt. Nhưng Vương Quốc của Ta không thuộc thế giới này.”
- Khải Huyền 13:11 - Tôi lại thấy một con thú khác từ đất lên có hai sừng như sừng chiên con và nói như con rồng.