Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
7:16 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nên tôi đến hỏi một người đứng gần bên ngôi. Người ấy giải thích cho tôi ý nghĩa của khải tượng:
  • 新标点和合本 - 我就近一位侍立者,问他这一切的真情。他就告诉我,将那事的讲解给我说明:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我走近其中一位侍立者,问他这一切的实情。他就告诉我,使我知道这事的解释:
  • 和合本2010(神版-简体) - 我走近其中一位侍立者,问他这一切的实情。他就告诉我,使我知道这事的解释:
  • 当代译本 - 便走近一位侍立一旁的,问他这些事的意思。他就向我解释说,
  • 圣经新译本 - 于是我走近其中一位侍立者,问他有关这一切事的实情;他就告诉我,使我知道这些事的意思,他说:
  • 中文标准译本 - 我靠近其中一位侍立者,向他寻问有关这一切事情的真义。他就告诉我,把事情的释义显明给我:
  • 现代标点和合本 - 我就近一位侍立者,问他这一切的真情。他就告诉我,将那事的讲解给我说明:
  • 和合本(拼音版) - 我就近一位侍立者,问他这一切的真情。他就告诉我,将那事的讲解给我说明:
  • New International Version - I approached one of those standing there and asked him the meaning of all this. “So he told me and gave me the interpretation of these things:
  • New International Reader's Version - I approached an angel who was standing there. I asked him what all these things really meant. “So he explained to me what everything meant.
  • English Standard Version - I approached one of those who stood there and asked him the truth concerning all this. So he told me and made known to me the interpretation of the things.
  • New Living Translation - So I approached one of those standing beside the throne and asked him what it all meant. He explained it to me like this:
  • Christian Standard Bible - I approached one of those who were standing by and asked him to clarify all this. So he let me know the interpretation of these things:
  • New American Standard Bible - I approached one of those who were standing by and began requesting of him the exact meaning of all this. So he told me and made known to me the interpretation of these things:
  • New King James Version - I came near to one of those who stood by, and asked him the truth of all this. So he told me and made known to me the interpretation of these things:
  • Amplified Bible - I approached one of those who stood by and began asking him the exact meaning of all this. So he told me and explained to me the interpretation of the things:
  • American Standard Version - I came near unto one of them that stood by, and asked him the truth concerning all this. So he told me, and made me know the interpretation of the things.
  • King James Version - I came near unto one of them that stood by, and asked him the truth of all this. So he told me, and made me know the interpretation of the things.
  • New English Translation - I approached one of those standing nearby and asked him about the meaning of all this. So he spoke with me and revealed to me the interpretation of the vision:
  • World English Bible - I came near to one of those who stood by, and asked him the truth concerning all this. “So he told me, and made me know the interpretation of the things.
  • 新標點和合本 - 我就近一位侍立者,問他這一切的真情。他就告訴我,將那事的講解給我說明:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我走近其中一位侍立者,問他這一切的實情。他就告訴我,使我知道這事的解釋:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我走近其中一位侍立者,問他這一切的實情。他就告訴我,使我知道這事的解釋:
  • 當代譯本 - 便走近一位侍立一旁的,問他這些事的意思。他就向我解釋說,
  • 聖經新譯本 - 於是我走近其中一位侍立者,問他有關這一切事的實情;他就告訴我,使我知道這些事的意思,他說:
  • 呂振中譯本 - 我走近侍立者之中的一位,問他這一切事實在是甚麼;他就告訴我,將其解析講明、給我知道:
  • 中文標準譯本 - 我靠近其中一位侍立者,向他尋問有關這一切事情的真義。他就告訴我,把事情的釋義顯明給我:
  • 現代標點和合本 - 我就近一位侍立者,問他這一切的真情。他就告訴我,將那事的講解給我說明:
  • 文理和合譯本 - 我乃就一侍者、詢諸事之實、彼以之告我、為我解其義曰、
  • 文理委辦譯本 - 我詣傍立者所、以詰其實、彼解其義、告我曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我就一侍立者、以問所見者之真、彼遂告我、以諸事向我解之曰、
  • Nueva Versión Internacional - Me acerqué entonces a uno de los que estaban allí, y le pregunté el verdadero significado de todo esto. Y esta fue su interpretación:
  • 현대인의 성경 - 그 보좌 곁에 선 한 천사에게 가서 이 모든 것이 무엇을 뜻하는지 물었다. 그러자 그는 그 뜻을 나에게 이렇게 말하였다.
  • Новый Русский Перевод - Я подошел к одному из стоящих там и спросил его об истинном значении всего этого. Он истолковал мне это:
  • Восточный перевод - Я подошёл к одному из стоящих там и спросил его об истинном значении всего этого. Он истолковал мне видение:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я подошёл к одному из стоящих там и спросил его об истинном значении всего этого. Он истолковал мне видение:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я подошёл к одному из стоящих там и спросил его об истинном значении всего этого. Он истолковал мне видение:
  • La Bible du Semeur 2015 - Je m’approchai de l’un de ceux qui se tenaient là pour lui demander quelle était la signification véritable de tout ce que j’avais vu. Il me répondit pour m’en donner l’interprétation.
  • リビングバイブル - そこで、王座のそばに立っている者の一人に近づき、見たことすべてについて、その意味を尋ねました。すると、次のように説明してくれたのです。
  • Nova Versão Internacional - Então me aproximei de um dos que ali estavam e lhe perguntei o significado de tudo o que eu tinha visto. “Ele me respondeu, dando-me esta interpretação:
  • Hoffnung für alle - Deshalb ging ich zu einem von denen, die in der Nähe standen, und bat ihn: »Sag mir, was dies alles zu bedeuten hat.« Er erklärte:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าก้าวเข้าไปใกล้ผู้หนึ่งซึ่งยืนอยู่ที่นั่น ขอให้ช่วยอธิบายความหมายของสิ่งทั้งปวงนี้ “ดังนั้นเขาผู้นั้นจึงบอกข้าพเจ้าและให้คำอธิบายเกี่ยวกับสิ่งเหล่านี้ว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​เข้า​ไป​ใกล้​ผู้​หนึ่ง​ใน​บรรดา​ผู้​ที่​ยืน​อยู่​ที่​นั่น และ​ถาม​ความ​จริง​ถึง​เรื่อง​ดัง​กล่าว​ทั้ง​สิ้น ท่าน​บอก​ข้าพเจ้า และ​ให้​ข้าพเจ้า​ทราบ​ถึง​การ​แก้​ฝัน
交叉引用
  • Xa-cha-ri 3:7 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: ‘Nếu con theo đường lối Ta, tuân giữ huấn lệnh Ta, con sẽ được cai quản nhà Ta, giữ sân Ta, và Ta sẽ cho con đi lại giữa các thiên sứ đứng chầu Ta đây.
  • Đa-ni-ên 9:22 - Gáp-ri-ên bảo: “Này, Đa-ni-ên, tôi đến đây để giúp anh hiểu chương trình của Chúa.
  • Đa-ni-ên 8:13 - Lúc ấy, tôi nghe hai thiên sứ thánh chuyện trò với nhau. Một thiên sứ hỏi: “Phải mất bao lâu, tế lễ mới được tái lập? Đền Thờ và dân Chúa mới thôi bị quân thù giày xéo?”
  • Đa-ni-ên 8:14 - Thiên sứ kia đáp: “Cho đến hai nghìn ba trăm ngày; Đền Thờ mới được thanh tẩy.”
  • Đa-ni-ên 8:15 - Thấy khải tượng ấy, tôi tìm hiểu. Bỗng có ai giống như Con Người xuất hiện.
  • Đa-ni-ên 8:16 - Có tiếng ai từ bên kia Sông U-lai gọi: “Gáp-ri-ên, hãy cho Đa-ni-ên biết ý nghĩa của khải tượng ấy!”
  • Xa-cha-ri 2:3 - Thiên sứ đang nói chuyện với tôi đi tới gặp một thiên sứ khác. Thiên sứ này bảo thiên sứ đầu tiên:
  • Xa-cha-ri 1:8 - Đêm ấy, tôi thấy một người cưỡi ngựa hồng đứng giữa đám cây sim trong một thung lũng hẹp. Đứng sau người ấy có nhiều ngựa hồng, ngựa nâu, và ngựa trắng.
  • Xa-cha-ri 1:9 - Tôi hỏi thiên sứ đang nói chuyện với tôi: “Thưa ngài, những cảnh này có nghĩa gì?” Thiên sứ đáp: “Tôi sẽ cho ông biết.”
  • Xa-cha-ri 1:10 - Rồi người đứng giữa đám cây sim, tức thiên sứ của Chúa Hằng Hữu, lên tiếng đáp lời tôi: “Chúa Hằng Hữu sai những người này đi khắp đất.”
  • Xa-cha-ri 1:11 - Những người cưỡi ngựa báo với thiên sứ của Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi đã đi khắp đất, mọi nơi đều bình an.”
  • Đa-ni-ên 10:5 - bỗng thấy một Người mặc áo vải gai mịn thắt lưng đai vàng ròng,
  • Đa-ni-ên 10:6 - toàn thân sáng như bích ngọc, mặt chói rực như chớp nhoáng, mắt như đèn pha, tay chân như đồng đánh bóng và tiếng nói vang ầm như tiếng thét của đám đông.
  • Đa-ni-ên 12:5 - Lúc ấy, tôi, Đa-ni-ên, quan sát và thấy hai người ở hai bên bờ sông.
  • Đa-ni-ên 12:6 - Một người hỏi người mặc áo vải gai mịn đang đứng trên mặt sông: Cuộc bức hại sẽ kéo dài đến khi nào mới chấm dứt?”
  • Đa-ni-ên 10:11 - Người bảo tôi: “Anh Đa-ni-ên, người được Đức Chúa Trời yêu quý! Anh hãy cố hiểu những lời tôi nói và đứng thẳng lên. Vì tôi được Chúa sai đến thăm anh.” Vừa nghe tiếng nói ấy, tôi đứng thẳng lên nhưng vẫn còn run.
  • Đa-ni-ên 10:12 - Người tiếp: “Đa-ni-ên ơi, đừng sợ! Vì từ ngày anh chuyên tâm tìm hiểu và hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời, lời cầu nguyện của anh đã được nhậm. Tôi được Chúa sai đến để trả lời về lời cầu nguyện đó.
  • Khải Huyền 5:5 - Một trong hai mươi bốn trưởng lão bảo tôi: “Đừng khóc nữa. Này, sư tử đại tộc Giu-đa, chồi lộc Đa-vít, Đấng đã toàn thắng, có thể mở cuộn sách và mở bảy ấn.”
  • Đa-ni-ên 7:10 - trước mặt Ngài, một sông lửa chảy ra và tràn khắp nơi. Hàng triệu thiên sứ phục vụ Ngài và hàng tỷ người ứng hầu trước Tòa Án Ngài. Phiên tòa khai mạc các sách đều mở ra.
  • Khải Huyền 7:13 - Một trong hai mươi bốn trưởng lão hỏi tôi: “Những người mặc áo dài trắng đó là ai? Họ từ đâu đến?”
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nên tôi đến hỏi một người đứng gần bên ngôi. Người ấy giải thích cho tôi ý nghĩa của khải tượng:
  • 新标点和合本 - 我就近一位侍立者,问他这一切的真情。他就告诉我,将那事的讲解给我说明:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我走近其中一位侍立者,问他这一切的实情。他就告诉我,使我知道这事的解释:
  • 和合本2010(神版-简体) - 我走近其中一位侍立者,问他这一切的实情。他就告诉我,使我知道这事的解释:
  • 当代译本 - 便走近一位侍立一旁的,问他这些事的意思。他就向我解释说,
  • 圣经新译本 - 于是我走近其中一位侍立者,问他有关这一切事的实情;他就告诉我,使我知道这些事的意思,他说:
  • 中文标准译本 - 我靠近其中一位侍立者,向他寻问有关这一切事情的真义。他就告诉我,把事情的释义显明给我:
  • 现代标点和合本 - 我就近一位侍立者,问他这一切的真情。他就告诉我,将那事的讲解给我说明:
  • 和合本(拼音版) - 我就近一位侍立者,问他这一切的真情。他就告诉我,将那事的讲解给我说明:
  • New International Version - I approached one of those standing there and asked him the meaning of all this. “So he told me and gave me the interpretation of these things:
  • New International Reader's Version - I approached an angel who was standing there. I asked him what all these things really meant. “So he explained to me what everything meant.
  • English Standard Version - I approached one of those who stood there and asked him the truth concerning all this. So he told me and made known to me the interpretation of the things.
  • New Living Translation - So I approached one of those standing beside the throne and asked him what it all meant. He explained it to me like this:
  • Christian Standard Bible - I approached one of those who were standing by and asked him to clarify all this. So he let me know the interpretation of these things:
  • New American Standard Bible - I approached one of those who were standing by and began requesting of him the exact meaning of all this. So he told me and made known to me the interpretation of these things:
  • New King James Version - I came near to one of those who stood by, and asked him the truth of all this. So he told me and made known to me the interpretation of these things:
  • Amplified Bible - I approached one of those who stood by and began asking him the exact meaning of all this. So he told me and explained to me the interpretation of the things:
  • American Standard Version - I came near unto one of them that stood by, and asked him the truth concerning all this. So he told me, and made me know the interpretation of the things.
  • King James Version - I came near unto one of them that stood by, and asked him the truth of all this. So he told me, and made me know the interpretation of the things.
  • New English Translation - I approached one of those standing nearby and asked him about the meaning of all this. So he spoke with me and revealed to me the interpretation of the vision:
  • World English Bible - I came near to one of those who stood by, and asked him the truth concerning all this. “So he told me, and made me know the interpretation of the things.
  • 新標點和合本 - 我就近一位侍立者,問他這一切的真情。他就告訴我,將那事的講解給我說明:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我走近其中一位侍立者,問他這一切的實情。他就告訴我,使我知道這事的解釋:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我走近其中一位侍立者,問他這一切的實情。他就告訴我,使我知道這事的解釋:
  • 當代譯本 - 便走近一位侍立一旁的,問他這些事的意思。他就向我解釋說,
  • 聖經新譯本 - 於是我走近其中一位侍立者,問他有關這一切事的實情;他就告訴我,使我知道這些事的意思,他說:
  • 呂振中譯本 - 我走近侍立者之中的一位,問他這一切事實在是甚麼;他就告訴我,將其解析講明、給我知道:
  • 中文標準譯本 - 我靠近其中一位侍立者,向他尋問有關這一切事情的真義。他就告訴我,把事情的釋義顯明給我:
  • 現代標點和合本 - 我就近一位侍立者,問他這一切的真情。他就告訴我,將那事的講解給我說明:
  • 文理和合譯本 - 我乃就一侍者、詢諸事之實、彼以之告我、為我解其義曰、
  • 文理委辦譯本 - 我詣傍立者所、以詰其實、彼解其義、告我曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我就一侍立者、以問所見者之真、彼遂告我、以諸事向我解之曰、
  • Nueva Versión Internacional - Me acerqué entonces a uno de los que estaban allí, y le pregunté el verdadero significado de todo esto. Y esta fue su interpretación:
  • 현대인의 성경 - 그 보좌 곁에 선 한 천사에게 가서 이 모든 것이 무엇을 뜻하는지 물었다. 그러자 그는 그 뜻을 나에게 이렇게 말하였다.
  • Новый Русский Перевод - Я подошел к одному из стоящих там и спросил его об истинном значении всего этого. Он истолковал мне это:
  • Восточный перевод - Я подошёл к одному из стоящих там и спросил его об истинном значении всего этого. Он истолковал мне видение:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я подошёл к одному из стоящих там и спросил его об истинном значении всего этого. Он истолковал мне видение:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я подошёл к одному из стоящих там и спросил его об истинном значении всего этого. Он истолковал мне видение:
  • La Bible du Semeur 2015 - Je m’approchai de l’un de ceux qui se tenaient là pour lui demander quelle était la signification véritable de tout ce que j’avais vu. Il me répondit pour m’en donner l’interprétation.
  • リビングバイブル - そこで、王座のそばに立っている者の一人に近づき、見たことすべてについて、その意味を尋ねました。すると、次のように説明してくれたのです。
  • Nova Versão Internacional - Então me aproximei de um dos que ali estavam e lhe perguntei o significado de tudo o que eu tinha visto. “Ele me respondeu, dando-me esta interpretação:
  • Hoffnung für alle - Deshalb ging ich zu einem von denen, die in der Nähe standen, und bat ihn: »Sag mir, was dies alles zu bedeuten hat.« Er erklärte:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าก้าวเข้าไปใกล้ผู้หนึ่งซึ่งยืนอยู่ที่นั่น ขอให้ช่วยอธิบายความหมายของสิ่งทั้งปวงนี้ “ดังนั้นเขาผู้นั้นจึงบอกข้าพเจ้าและให้คำอธิบายเกี่ยวกับสิ่งเหล่านี้ว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​เข้า​ไป​ใกล้​ผู้​หนึ่ง​ใน​บรรดา​ผู้​ที่​ยืน​อยู่​ที่​นั่น และ​ถาม​ความ​จริง​ถึง​เรื่อง​ดัง​กล่าว​ทั้ง​สิ้น ท่าน​บอก​ข้าพเจ้า และ​ให้​ข้าพเจ้า​ทราบ​ถึง​การ​แก้​ฝัน
  • Xa-cha-ri 3:7 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: ‘Nếu con theo đường lối Ta, tuân giữ huấn lệnh Ta, con sẽ được cai quản nhà Ta, giữ sân Ta, và Ta sẽ cho con đi lại giữa các thiên sứ đứng chầu Ta đây.
  • Đa-ni-ên 9:22 - Gáp-ri-ên bảo: “Này, Đa-ni-ên, tôi đến đây để giúp anh hiểu chương trình của Chúa.
  • Đa-ni-ên 8:13 - Lúc ấy, tôi nghe hai thiên sứ thánh chuyện trò với nhau. Một thiên sứ hỏi: “Phải mất bao lâu, tế lễ mới được tái lập? Đền Thờ và dân Chúa mới thôi bị quân thù giày xéo?”
  • Đa-ni-ên 8:14 - Thiên sứ kia đáp: “Cho đến hai nghìn ba trăm ngày; Đền Thờ mới được thanh tẩy.”
  • Đa-ni-ên 8:15 - Thấy khải tượng ấy, tôi tìm hiểu. Bỗng có ai giống như Con Người xuất hiện.
  • Đa-ni-ên 8:16 - Có tiếng ai từ bên kia Sông U-lai gọi: “Gáp-ri-ên, hãy cho Đa-ni-ên biết ý nghĩa của khải tượng ấy!”
  • Xa-cha-ri 2:3 - Thiên sứ đang nói chuyện với tôi đi tới gặp một thiên sứ khác. Thiên sứ này bảo thiên sứ đầu tiên:
  • Xa-cha-ri 1:8 - Đêm ấy, tôi thấy một người cưỡi ngựa hồng đứng giữa đám cây sim trong một thung lũng hẹp. Đứng sau người ấy có nhiều ngựa hồng, ngựa nâu, và ngựa trắng.
  • Xa-cha-ri 1:9 - Tôi hỏi thiên sứ đang nói chuyện với tôi: “Thưa ngài, những cảnh này có nghĩa gì?” Thiên sứ đáp: “Tôi sẽ cho ông biết.”
  • Xa-cha-ri 1:10 - Rồi người đứng giữa đám cây sim, tức thiên sứ của Chúa Hằng Hữu, lên tiếng đáp lời tôi: “Chúa Hằng Hữu sai những người này đi khắp đất.”
  • Xa-cha-ri 1:11 - Những người cưỡi ngựa báo với thiên sứ của Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi đã đi khắp đất, mọi nơi đều bình an.”
  • Đa-ni-ên 10:5 - bỗng thấy một Người mặc áo vải gai mịn thắt lưng đai vàng ròng,
  • Đa-ni-ên 10:6 - toàn thân sáng như bích ngọc, mặt chói rực như chớp nhoáng, mắt như đèn pha, tay chân như đồng đánh bóng và tiếng nói vang ầm như tiếng thét của đám đông.
  • Đa-ni-ên 12:5 - Lúc ấy, tôi, Đa-ni-ên, quan sát và thấy hai người ở hai bên bờ sông.
  • Đa-ni-ên 12:6 - Một người hỏi người mặc áo vải gai mịn đang đứng trên mặt sông: Cuộc bức hại sẽ kéo dài đến khi nào mới chấm dứt?”
  • Đa-ni-ên 10:11 - Người bảo tôi: “Anh Đa-ni-ên, người được Đức Chúa Trời yêu quý! Anh hãy cố hiểu những lời tôi nói và đứng thẳng lên. Vì tôi được Chúa sai đến thăm anh.” Vừa nghe tiếng nói ấy, tôi đứng thẳng lên nhưng vẫn còn run.
  • Đa-ni-ên 10:12 - Người tiếp: “Đa-ni-ên ơi, đừng sợ! Vì từ ngày anh chuyên tâm tìm hiểu và hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời, lời cầu nguyện của anh đã được nhậm. Tôi được Chúa sai đến để trả lời về lời cầu nguyện đó.
  • Khải Huyền 5:5 - Một trong hai mươi bốn trưởng lão bảo tôi: “Đừng khóc nữa. Này, sư tử đại tộc Giu-đa, chồi lộc Đa-vít, Đấng đã toàn thắng, có thể mở cuộn sách và mở bảy ấn.”
  • Đa-ni-ên 7:10 - trước mặt Ngài, một sông lửa chảy ra và tràn khắp nơi. Hàng triệu thiên sứ phục vụ Ngài và hàng tỷ người ứng hầu trước Tòa Án Ngài. Phiên tòa khai mạc các sách đều mở ra.
  • Khải Huyền 7:13 - Một trong hai mươi bốn trưởng lão hỏi tôi: “Những người mặc áo dài trắng đó là ai? Họ từ đâu đến?”
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
聖經
資源
計劃
奉獻