逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi quay lại quan sát vì nghe tiếng nói ngạo mạn hỗn xược của chiếc sừng nhỏ. Tôi nhìn nó cho đến khi con thú bị giết, xác nó bị xé tan nát và đốt tiêu trong lửa.
- 新标点和合本 - 那时我观看,见那兽因小角说夸大话的声音被杀,身体损坏,扔在火中焚烧。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 于是我观看,因这角说夸大的话,我正观看的时候,那兽被杀,身体被毁,扔在火中焚烧。
- 和合本2010(神版-简体) - 于是我观看,因这角说夸大的话,我正观看的时候,那兽被杀,身体被毁,扔在火中焚烧。
- 当代译本 - “因为小角口出狂言,我便继续观看,一直到那兽被杀,身体被毁并被扔进火中。
- 圣经新译本 - “那时,因那小角说夸大话的声音,我继续观看,看见那兽被杀,尸体被毁,扔在烈火中。
- 中文标准译本 - “那时,我继续观看——因那犄角说大话的声音,我继续观看,那兽被杀掉,身体被毁坏,交于焚烧的烈火。
- 现代标点和合本 - 那时我观看,见那兽因小角说夸大话的声音被杀,身体损坏,扔在火中焚烧。
- 和合本(拼音版) - 那时我观看,见那兽因小角说夸大话的声音被杀,身体损坏,扔在火中焚烧。
- New International Version - “Then I continued to watch because of the boastful words the horn was speaking. I kept looking until the beast was slain and its body destroyed and thrown into the blazing fire.
- New International Reader's Version - “Then I continued to watch because of the way the horn was bragging. I kept looking until the fourth animal was killed. I watched until its body was destroyed. It was thrown into the blazing fire.
- English Standard Version - “I looked then because of the sound of the great words that the horn was speaking. And as I looked, the beast was killed, and its body destroyed and given over to be burned with fire.
- New Living Translation - I continued to watch because I could hear the little horn’s boastful speech. I kept watching until the fourth beast was killed and its body was destroyed by fire.
- The Message - “I kept watching. The little horn was speaking arrogantly. Then, as I watched, the monster was killed and its body cremated in a roaring fire. The other animals lived on for a limited time, but they didn’t really do anything, had no power to rule. My dream continued.
- Christian Standard Bible - “I watched, then, because of the sound of the arrogant words the horn was speaking. As I continued watching, the beast was killed and its body destroyed and given over to the burning fire.
- New American Standard Bible - Then I kept looking because of the sound of the boastful words which the horn was speaking; I kept looking until the beast was killed, and its body was destroyed and given to the burning fire.
- New King James Version - “I watched then because of the sound of the pompous words which the horn was speaking; I watched till the beast was slain, and its body destroyed and given to the burning flame.
- Amplified Bible - Then I kept looking because of the sound of the great and boastful words which the horn was speaking. I kept looking until the beast was slain, and its body destroyed and given to be burned with fire.
- American Standard Version - I beheld at that time because of the voice of the great words which the horn spake; I beheld even till the beast was slain, and its body destroyed, and it was given to be burned with fire.
- King James Version - I beheld then because of the voice of the great words which the horn spake: I beheld even till the beast was slain, and his body destroyed, and given to the burning flame.
- New English Translation - “Then I kept on watching because of the arrogant words of the horn that was speaking. I was watching until the beast was killed and its body destroyed and thrown into the flaming fire.
- World English Bible - “I watched at that time because of the voice of the great words which the horn spoke. I watched even until the animal was slain, and its body destroyed, and it was given to be burned with fire.
- 新標點和合本 - 那時我觀看,見那獸因小角說誇大話的聲音被殺,身體損壞,扔在火中焚燒。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是我觀看,因這角說誇大的話,我正觀看的時候,那獸被殺,身體被毀,扔在火中焚燒。
- 和合本2010(神版-繁體) - 於是我觀看,因這角說誇大的話,我正觀看的時候,那獸被殺,身體被毀,扔在火中焚燒。
- 當代譯本 - 「因為小角口出狂言,我便繼續觀看,一直到那獸被殺,身體被毀並被扔進火中。
- 聖經新譯本 - “那時,因那小角說誇大話的聲音,我繼續觀看,看見那獸被殺,屍體被毀,扔在烈火中。
- 呂振中譯本 - 那時、因那小角說着誇大之話的聲音,我就觀看,看見那獸被殺,牠的身體被毁壞,交給火燒。
- 中文標準譯本 - 「那時,我繼續觀看——因那犄角說大話的聲音,我繼續觀看,那獸被殺掉,身體被毀壞,交於焚燒的烈火。
- 現代標點和合本 - 那時我觀看,見那獸因小角說誇大話的聲音被殺,身體損壞,扔在火中焚燒。
- 文理和合譯本 - 其時我因小角出言誇大、則注目而視、迨至其獸見殺、其身被毀、為火所焚、
- 文理委辦譯本 - 我見小角出言誇詡、獸因此故、而被殺戮、焚尸於火、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我正觀時、見小角發聲、出言誇大、獸因此被殺、其屍見毀、投火以焚、
- Nueva Versión Internacional - »Yo me quedé mirando por causa de las grandes insolencias que profería el cuerno. Seguí mirando hasta que a esta bestia la mataron, la descuartizaron y echaron los pedazos al fuego ardiente.
- 현대인의 성경 - 그 작은 뿔이 자랑하며 떠들어대는 소리에 내가 보니 넷째 짐승이 죽음을 당하고 그 시체는 절단되어 불 속에 던져졌으며
- Новый Русский Перевод - Я продолжал смотреть из-за высокомерных слов, которые говорил рог. Я видел, что зверь был убит, а тело его было сокрушено и брошено в пылающий огонь.
- Восточный перевод - Я продолжал смотреть и слушать высокомерные слова, которые говорил рог. Я видел, что зверь был убит, а тело его было сокрушено и брошено в пылающий огонь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я продолжал смотреть и слушать высокомерные слова, которые говорил рог. Я видел, что зверь был убит, а тело его было сокрушено и брошено в пылающий огонь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я продолжал смотреть и слушать высокомерные слова, которые говорил рог. Я видел, что зверь был убит, а тело его было сокрушено и брошено в пылающий огонь.
- La Bible du Semeur 2015 - Je regardai toujours. Alors, à cause des propos arrogants proférés par la corne, je vis qu’on tuait la bête et que son corps était détruit, jeté dans un brasier de feu.
- リビングバイブル - 見ていると、あの残忍な第四の獣が殺され、体を焼かれてしまいました。全能の神に対して尊大にふるまい、その小さな角を誇っていたからです。
- Nova Versão Internacional - “Continuei a observar por causa das palavras arrogantes que o chifre falava. Fiquei olhando até que o animal foi morto, e o seu corpo foi destruído e atirado no fogo.
- Hoffnung für alle - Ich schaute wieder auf das Horn, das so selbstgefällig daherredete. Plötzlich wurde das Tier, zu dem es gehörte, getötet und ins lodernde Feuer geworfen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แล้วข้าพเจ้าจับตาดูต่อไปเพราะคำคุยโวโอ้อวดของเขาเล็กๆ นั้น ข้าพเจ้าเฝ้าดูจนกระทั่งสัตว์นั้นถูกฆ่า ร่างของมันถูกทำลาย แล้วถูกโยนลงในไฟที่ลุกโชน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้ามองดูต่อไป เพราะเขาเล็กกำลังพูดโอ้อวด ขณะที่ข้าพเจ้ามองดู อสุรกายตัวที่สี่ก็ถูกฆ่า และร่างของมันถูกโยนเผาในไฟที่ลุกไหม้
交叉引用
- Khải Huyền 13:5 - Con thú được con rồng khuyến khích, nói những lời kiêu căng, xúc phạm Đức Chúa Trời. Nó cũng được quyền hành động trong bốn mươi hai tháng.
- Khải Huyền 13:6 - Nó mở miệng xúc phạm đến Đức Chúa Trời, đến Danh Ngài, Đền Thờ Ngài và tất cả những ai ở trên trời.
- Khải Huyền 20:12 - Tôi thấy những người đã chết, cả lớn và nhỏ đều đứng trước ngai. Các cuốn sách đều mở ra, kể cả Sách Sự Sống. Người chết được xét xử tùy theo công việc thiện ác họ làm mà các sách đó đã ghi.
- Đa-ni-ên 11:45 - Vua đóng đại bản doanh giữa Giê-ru-sa-lem và bờ biển, nhưng thời vận của vua đã hết, tả hữu đều phản bội, không ai chịu phò vua nữa.”
- Khải Huyền 18:8 - Cho nên mọi tai họa sẽ giáng trên nó trong một ngày— nào đói khổ, tang chế và diệt vong. Nó sẽ bị thiêu trong lửa, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng sẽ đoán phạt nó.”
- Đa-ni-ên 7:25 - Lãnh tụ này nói những lời xúc phạm đến Đấng Chí Cao và gây thương tổn cho các thánh đồ của Chúa. Lãnh tụ này quyết định đổi niên lịch và pháp luật. Chúa cho phép lãnh tụ này chiến thắng các thánh đồ trong ba năm rưỡi.
- Đa-ni-ên 7:26 - Nhưng đến ngày Đấng Tạo Hóa lên tòa xét xử, Ngài sẽ đoán phạt và truất phế lãnh tụ này cùng trao tất cả uy quyền cho các thánh đồ để đánh tan và tiêu diệt đế quốc ấy.
- Đa-ni-ên 8:25 - Vua dùng tài trí và mưu kế quỷ quyệt để lừa gạt nhiều người, không ai chống nổi. Vua sinh lòng tự tôn tự đại và tiêu diệt nhiều người như trở bàn tay. Vua nổi lên chống lại Vua của các vua, nhưng bị tiêu diệt không do bàn tay con người.
- Giu-đe 1:16 - Lúc nào họ cũng ta thán, oán trách, theo đuổi dục vọng xấu xa, kiêu căng phách lối, phỉnh nịnh người ta để lợi dụng.
- 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
- Khải Huyền 20:4 - Tôi thấy có nhiều ngai, những người ngồi trên ngai được ủy quyền xét xử. Tôi cũng thấy linh hồn những người bị chém giết vì làm chứng cho Chúa Giê-xu và truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời, những người không chịu thờ lạy con thú và tượng nó, không chịu ghi dấu hiệu nó trên trán và trên tay. Họ sống lại và cai trị thế giới suốt một nghìn năm với Chúa Cứu Thế.
- Đa-ni-ên 7:8 - Tôi đang tìm hiểu về mười sừng ấy, bỗng thấy một sừng nhỏ mọc lên giữa các sừng kia, và ba sừng cũ bị nhổ bật tận gốc trước mặt sừng nhỏ này. Sừng nhỏ có nhiều mắt như mắt người và có cái miệng nói những lời khoe khoang ngạo mạn.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:8 - Bấy giờ, người vô luật pháp xuất hiện nhưng Chúa Giê-xu sẽ trở lại, dùng hơi thở từ miệng Ngài thiêu hủy nó, và vinh quang Ngài sẽ tiêu diệt nó.
- Khải Huyền 20:10 - Còn quỷ vương đã lừa gạt chúng bị quăng vào hồ lửa diêm sinh, là nơi con thú và tiên tri giả cũng bị cầm tù. Chúng bị đau đớn ngày đêm, mãi mãi vô tận.
- Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.