Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
5:5 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngay giờ phút đó, có những ngón tay của một bàn tay người xuất hiện và viết trên bức tường vôi trong cung điện, đối ngang chân đèn. Chính mắt Vua Bên-xát-sa trông thấy bàn tay bí mật đang viết,
  • 新标点和合本 - 当时,忽有人的指头显出,在王宫与灯台相对的粉墙上写字。王看见写字的指头
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当时,忽然有人的指头出现,在灯台对面王宫粉刷的墙上写字。王看见写字的指头,
  • 和合本2010(神版-简体) - 当时,忽然有人的指头出现,在灯台对面王宫粉刷的墙上写字。王看见写字的指头,
  • 当代译本 - 突然,有人的手指出现,在灯台对面王宫的粉墙上写字。王看见那只手在写字,
  • 圣经新译本 - 当时,忽然有人手的指头出现,在王宫里灯台对面的粉墙上写字;王看见了那只正在写字的手掌,
  • 中文标准译本 - 那时,忽然有人的手指出现,在灯台对面王宫的粉墙上写字。王看到那正在写字的手 ,
  • 现代标点和合本 - 当时,忽有人的指头显出,在王宫与灯台相对的粉墙上写字。王看见写字的指头,
  • 和合本(拼音版) - 当时,忽有人的指头显出,在王宫与灯台相对的粉墙上写字。王看见写字的指头,
  • New International Version - Suddenly the fingers of a human hand appeared and wrote on the plaster of the wall, near the lampstand in the royal palace. The king watched the hand as it wrote.
  • New International Reader's Version - Suddenly the fingers of a human hand appeared. They wrote something on the plaster of the palace wall. It happened near the lampstand. The king watched the hand as it wrote.
  • English Standard Version - Immediately the fingers of a human hand appeared and wrote on the plaster of the wall of the king’s palace, opposite the lampstand. And the king saw the hand as it wrote.
  • New Living Translation - Suddenly, they saw the fingers of a human hand writing on the plaster wall of the king’s palace, near the lampstand. The king himself saw the hand as it wrote,
  • The Message - At that very moment, the fingers of a human hand appeared and began writing on the lamp-illumined, whitewashed wall of the palace. When the king saw the disembodied hand writing away, he went white as a ghost, scared out of his wits. His legs went limp and his knees knocked. He yelled out for the enchanters, the fortunetellers, and the diviners to come. He told these Babylonian magi, “Anyone who can read this writing on the wall and tell me what it means will be famous and rich—purple robe, the great gold chain—and be third-in-command in the kingdom.”
  • Christian Standard Bible - At that moment the fingers of a man’s hand appeared and began writing on the plaster of the king’s palace wall next to the lampstand. As the king watched the hand that was writing,
  • New American Standard Bible - Suddenly the fingers of a human hand emerged and began writing opposite the lampstand on the plaster of the wall of the king’s palace, and the king saw the back of the hand that did the writing.
  • New King James Version - In the same hour the fingers of a man’s hand appeared and wrote opposite the lampstand on the plaster of the wall of the king’s palace; and the king saw the part of the hand that wrote.
  • Amplified Bible - Suddenly the fingers of a man’s hand appeared and began writing opposite the lampstand on [a well-lit area of] the plaster of the wall of the king’s palace, and the king saw the part of the hand that did the writing.
  • American Standard Version - In the same hour came forth the fingers of a man’s hand, and wrote over against the candlestick upon the plaster of the wall of the king’s palace: and the king saw the part of the hand that wrote.
  • King James Version - In the same hour came forth fingers of a man's hand, and wrote over against the candlestick upon the plaster of the wall of the king's palace: and the king saw the part of the hand that wrote.
  • New English Translation - At that very moment the fingers of a human hand appeared and wrote on the plaster of the royal palace wall, opposite the lampstand. The king was watching the back of the hand that was writing.
  • World English Bible - In the same hour, the fingers of a man’s hand came out and wrote near the lamp stand on the plaster of the wall of the king’s palace. The king saw the part of the hand that wrote.
  • 新標點和合本 - 當時,忽有人的指頭顯出,在王宮與燈臺相對的粉牆上寫字。王看見寫字的指頭
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當時,忽然有人的指頭出現,在燈臺對面王宮粉刷的牆上寫字。王看見寫字的指頭,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當時,忽然有人的指頭出現,在燈臺對面王宮粉刷的牆上寫字。王看見寫字的指頭,
  • 當代譯本 - 突然,有人的手指出現,在燈臺對面王宮的粉牆上寫字。王看見那隻手在寫字,
  • 聖經新譯本 - 當時,忽然有人手的指頭出現,在王宮裡燈臺對面的粉牆上寫字;王看見了那隻正在寫字的手掌,
  • 呂振中譯本 - 立刻有人手的指頭伸出來 ,在王家宮殿的粉牆上、燈臺相對的地方、寫字;王見了寫字的手掌。
  • 中文標準譯本 - 那時,忽然有人的手指出現,在燈檯對面王宮的粉牆上寫字。王看到那正在寫字的手 ,
  • 現代標點和合本 - 當時,忽有人的指頭顯出,在王宮與燈臺相對的粉牆上寫字。王看見寫字的指頭,
  • 文理和合譯本 - 維時、有人手之指顯見、書文於王宮粉壁、燈臺相對之處、王見書文之手、
  • 文理委辦譯本 - 忽有人手之指顯現、書文字於王宮粉壁、燭臺相向之所、王見之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟時忽有人手之指顯現、書文字於王宮粉壁、燈臺相向之所、王見其書文字之手、
  • Nueva Versión Internacional - En ese momento, en la sala del palacio apareció una mano que, a la luz de las lámparas, escribía con el dedo sobre la parte blanca de la pared. Mientras el rey observaba la mano que escribía,
  • 현대인의 성경 - 그때 갑자기 사람의 손가락이 나타나서 왕궁의 촛대 맞은편 석회벽에 글자를 쓰기 시작하였다. 왕은 그것을 지켜 보다가
  • Новый Русский Перевод - Тотчас же появились пальцы человеческой руки, которые стали писать на штукатурке стены царского дворца, рядом со светильником. Царь глядел на эту руку, когда она писала.
  • Восточный перевод - В тот же час появились пальцы человеческой руки, которые стали писать на штукатурке стены царского дворца, рядом со светильником. Царь глядел на эту руку, когда она писала.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот же час появились пальцы человеческой руки, которые стали писать на штукатурке стены царского дворца, рядом со светильником. Царь глядел на эту руку, когда она писала.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот же час появились пальцы человеческой руки, которые стали писать на штукатурке стены царского дворца, рядом со светильником. Царь глядел на эту руку, когда она писала.
  • La Bible du Semeur 2015 - A ce moment-là apparurent soudain, devant le candélabre, les doigts d’une main humaine qui se mirent à écrire sur le plâtre du mur du palais royal. Le roi vit cette main qui écrivait.
  • リビングバイブル - すると突然、居並ぶ者たちの目の前に人の手の指が現れ、燭台の向こうの塗り壁に何かを書いたのです。王も確かにその指を見ました。
  • Nova Versão Internacional - Mas, de repente apareceram dedos de mão humana que começaram a escrever no reboco da parede, na parte mais iluminada do palácio real. O rei observou a mão enquanto ela escrevia.
  • Hoffnung für alle - Plötzlich erschien an der getünchten Wand des Festsaals eine Hand. Gerade dort, wo das Licht des Leuchters auf die Wand fiel, schrieb sie einige Worte nieder. Als Belsazar die Hand sah,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทันใดนั้นมีนิ้วมือมนุษย์ปรากฏขึ้นและเขียนบนผนังใกล้คันประทีปในพระราชวัง กษัตริย์ทอดพระเนตรดูมือนั้นเขียนไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทันใด​นั้น นิ้ว​มือ​มนุษย์​ก็​ปรากฏ​ขึ้น และ​เขียน​บน​ผนัง​กำแพง​ของ​ราชวัง ใกล้​กับ​ตะเกียง​ซึ่ง​ส่อง​สว่าง​อยู่ และ​กษัตริย์​ก็​เห็น​มือ​ที่​กำลัง​เขียน​อยู่​นั้น
交叉引用
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2 - Vì chính anh chị em biết quá rõ ngày của Chúa sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm giữa đêm khuya.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
  • Lu-ca 12:19 - Xong xuôi, ta sẽ tự nhủ: Của cải này có thể tiêu dùng hàng chục năm. Thôi, ta hãy nghỉ ngơi, ăn uống vui chơi!’
  • Lu-ca 12:20 - Nhưng Đức Chúa Trời bảo: ‘Ngươi thật dại dột! Tối nay ngươi qua đời, của cải dành dụm đó để cho ai?’”
  • Khải Huyền 20:12 - Tôi thấy những người đã chết, cả lớn và nhỏ đều đứng trước ngai. Các cuốn sách đều mở ra, kể cả Sách Sự Sống. Người chết được xét xử tùy theo công việc thiện ác họ làm mà các sách đó đã ghi.
  • Khải Huyền 20:13 - Biển trao trả các thi hài nằm trong lòng biển. Tử vong và âm phủ cũng giao nộp người chết chúng giam cầm. Mỗi người bị xét xử tùy theo công việc mình đã làm.
  • Khải Huyền 20:14 - Tử vong và âm phủ bị quăng xuống hồ lửa. Vào hồ lửa là chết lần thứ hai.
  • Khải Huyền 20:15 - Người nào không có tên trong Sách Sự Sống phải bị quăng xuống hồ lửa.
  • Cô-lô-se 2:14 - Đức Chúa Trời đã hủy bỏ tờ cáo trạng cùng các luật lệ ràng buộc chúng ta, đem đóng đinh vào cây thập tự.
  • Gióp 20:5 - kẻ ác dù có hân hoan chỉ tạm thời, và niềm vui của kẻ vô đạo sớm tàn tắt?
  • Đa-ni-ên 4:33 - Ngay giờ đó, lệnh ấy được thi hành. Vua Nê-bu-cát-nết-sa bị thần dân xua đuổi. Vua phải ăn cỏ như bò. Thân thể vua ướt đẫm sương móc từ trời cho đến khi da mọc lông như chim phụng, và móng tay mọc dài như móng diều hâu.
  • Đa-ni-ên 5:8 - Nhưng không một học giả, thuật sĩ hay nhà chiêm tinh nào hiểu hàng chữ bí mật ấy có nghĩa gì.
  • Châm Ngôn 29:1 - Người cứng lòng cứng cổ trước lời răn dạy sẽ suy sụp thình lình không phương chữa chạy.
  • Đa-ni-ên 5:15 - Ta đã gọi các học giả và thuật sĩ vào triều giải nghĩa hàng chữ bí mật này, nhưng không ai giải nghĩa được cả.
  • Đa-ni-ên 5:24 - Ngay lúc ấy, Đức Chúa Trời đã cho một bàn tay xuất hiện để viết hàng chữ này:
  • Đa-ni-ên 5:25 - MÊ-NÊ, MÊ-NÊ, TÊ-KEN, PHÁC-SIN.
  • Đa-ni-ên 5:26 - Và đây là ý nghĩa: MÊ-NÊ nghĩa là ‘đếm’—Đức Chúa Trời đã đếm các ngày vua trị vì và chấm dứt các ngày đó.
  • Đa-ni-ên 5:27 - TÊ-KEN nghĩa là ‘cân’—vua đã bị đem cân và thấy là thiếu.
  • Đa-ni-ên 5:28 - PHÁC-SIN nghĩa là ‘bị chia đôi’—nước vua sẽ bị chia đôi, giao cho người Mê-đi và người Ba Tư.”
  • Thi Thiên 78:30 - Nhưng trước khi họ thỏa mãn ham mê, trong khi miệng vẫn còn đầy thịt,
  • Thi Thiên 78:31 - thì cơn thịnh nộ Đức Chúa Trời nổi lên, Ngài giết những người mập béo nhất. Ngài triệt hạ các trai tráng Ít-ra-ên.
  • Đa-ni-ên 4:31 - Vua chưa dứt lời, bỗng nghe tiếng phán từ trời: ‘Này, Nê-bu-cát-nết-sa, ta báo cho ngươi biết, ngươi đã bị truất phế!
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngay giờ phút đó, có những ngón tay của một bàn tay người xuất hiện và viết trên bức tường vôi trong cung điện, đối ngang chân đèn. Chính mắt Vua Bên-xát-sa trông thấy bàn tay bí mật đang viết,
  • 新标点和合本 - 当时,忽有人的指头显出,在王宫与灯台相对的粉墙上写字。王看见写字的指头
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当时,忽然有人的指头出现,在灯台对面王宫粉刷的墙上写字。王看见写字的指头,
  • 和合本2010(神版-简体) - 当时,忽然有人的指头出现,在灯台对面王宫粉刷的墙上写字。王看见写字的指头,
  • 当代译本 - 突然,有人的手指出现,在灯台对面王宫的粉墙上写字。王看见那只手在写字,
  • 圣经新译本 - 当时,忽然有人手的指头出现,在王宫里灯台对面的粉墙上写字;王看见了那只正在写字的手掌,
  • 中文标准译本 - 那时,忽然有人的手指出现,在灯台对面王宫的粉墙上写字。王看到那正在写字的手 ,
  • 现代标点和合本 - 当时,忽有人的指头显出,在王宫与灯台相对的粉墙上写字。王看见写字的指头,
  • 和合本(拼音版) - 当时,忽有人的指头显出,在王宫与灯台相对的粉墙上写字。王看见写字的指头,
  • New International Version - Suddenly the fingers of a human hand appeared and wrote on the plaster of the wall, near the lampstand in the royal palace. The king watched the hand as it wrote.
  • New International Reader's Version - Suddenly the fingers of a human hand appeared. They wrote something on the plaster of the palace wall. It happened near the lampstand. The king watched the hand as it wrote.
  • English Standard Version - Immediately the fingers of a human hand appeared and wrote on the plaster of the wall of the king’s palace, opposite the lampstand. And the king saw the hand as it wrote.
  • New Living Translation - Suddenly, they saw the fingers of a human hand writing on the plaster wall of the king’s palace, near the lampstand. The king himself saw the hand as it wrote,
  • The Message - At that very moment, the fingers of a human hand appeared and began writing on the lamp-illumined, whitewashed wall of the palace. When the king saw the disembodied hand writing away, he went white as a ghost, scared out of his wits. His legs went limp and his knees knocked. He yelled out for the enchanters, the fortunetellers, and the diviners to come. He told these Babylonian magi, “Anyone who can read this writing on the wall and tell me what it means will be famous and rich—purple robe, the great gold chain—and be third-in-command in the kingdom.”
  • Christian Standard Bible - At that moment the fingers of a man’s hand appeared and began writing on the plaster of the king’s palace wall next to the lampstand. As the king watched the hand that was writing,
  • New American Standard Bible - Suddenly the fingers of a human hand emerged and began writing opposite the lampstand on the plaster of the wall of the king’s palace, and the king saw the back of the hand that did the writing.
  • New King James Version - In the same hour the fingers of a man’s hand appeared and wrote opposite the lampstand on the plaster of the wall of the king’s palace; and the king saw the part of the hand that wrote.
  • Amplified Bible - Suddenly the fingers of a man’s hand appeared and began writing opposite the lampstand on [a well-lit area of] the plaster of the wall of the king’s palace, and the king saw the part of the hand that did the writing.
  • American Standard Version - In the same hour came forth the fingers of a man’s hand, and wrote over against the candlestick upon the plaster of the wall of the king’s palace: and the king saw the part of the hand that wrote.
  • King James Version - In the same hour came forth fingers of a man's hand, and wrote over against the candlestick upon the plaster of the wall of the king's palace: and the king saw the part of the hand that wrote.
  • New English Translation - At that very moment the fingers of a human hand appeared and wrote on the plaster of the royal palace wall, opposite the lampstand. The king was watching the back of the hand that was writing.
  • World English Bible - In the same hour, the fingers of a man’s hand came out and wrote near the lamp stand on the plaster of the wall of the king’s palace. The king saw the part of the hand that wrote.
  • 新標點和合本 - 當時,忽有人的指頭顯出,在王宮與燈臺相對的粉牆上寫字。王看見寫字的指頭
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當時,忽然有人的指頭出現,在燈臺對面王宮粉刷的牆上寫字。王看見寫字的指頭,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當時,忽然有人的指頭出現,在燈臺對面王宮粉刷的牆上寫字。王看見寫字的指頭,
  • 當代譯本 - 突然,有人的手指出現,在燈臺對面王宮的粉牆上寫字。王看見那隻手在寫字,
  • 聖經新譯本 - 當時,忽然有人手的指頭出現,在王宮裡燈臺對面的粉牆上寫字;王看見了那隻正在寫字的手掌,
  • 呂振中譯本 - 立刻有人手的指頭伸出來 ,在王家宮殿的粉牆上、燈臺相對的地方、寫字;王見了寫字的手掌。
  • 中文標準譯本 - 那時,忽然有人的手指出現,在燈檯對面王宮的粉牆上寫字。王看到那正在寫字的手 ,
  • 現代標點和合本 - 當時,忽有人的指頭顯出,在王宮與燈臺相對的粉牆上寫字。王看見寫字的指頭,
  • 文理和合譯本 - 維時、有人手之指顯見、書文於王宮粉壁、燈臺相對之處、王見書文之手、
  • 文理委辦譯本 - 忽有人手之指顯現、書文字於王宮粉壁、燭臺相向之所、王見之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟時忽有人手之指顯現、書文字於王宮粉壁、燈臺相向之所、王見其書文字之手、
  • Nueva Versión Internacional - En ese momento, en la sala del palacio apareció una mano que, a la luz de las lámparas, escribía con el dedo sobre la parte blanca de la pared. Mientras el rey observaba la mano que escribía,
  • 현대인의 성경 - 그때 갑자기 사람의 손가락이 나타나서 왕궁의 촛대 맞은편 석회벽에 글자를 쓰기 시작하였다. 왕은 그것을 지켜 보다가
  • Новый Русский Перевод - Тотчас же появились пальцы человеческой руки, которые стали писать на штукатурке стены царского дворца, рядом со светильником. Царь глядел на эту руку, когда она писала.
  • Восточный перевод - В тот же час появились пальцы человеческой руки, которые стали писать на штукатурке стены царского дворца, рядом со светильником. Царь глядел на эту руку, когда она писала.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот же час появились пальцы человеческой руки, которые стали писать на штукатурке стены царского дворца, рядом со светильником. Царь глядел на эту руку, когда она писала.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот же час появились пальцы человеческой руки, которые стали писать на штукатурке стены царского дворца, рядом со светильником. Царь глядел на эту руку, когда она писала.
  • La Bible du Semeur 2015 - A ce moment-là apparurent soudain, devant le candélabre, les doigts d’une main humaine qui se mirent à écrire sur le plâtre du mur du palais royal. Le roi vit cette main qui écrivait.
  • リビングバイブル - すると突然、居並ぶ者たちの目の前に人の手の指が現れ、燭台の向こうの塗り壁に何かを書いたのです。王も確かにその指を見ました。
  • Nova Versão Internacional - Mas, de repente apareceram dedos de mão humana que começaram a escrever no reboco da parede, na parte mais iluminada do palácio real. O rei observou a mão enquanto ela escrevia.
  • Hoffnung für alle - Plötzlich erschien an der getünchten Wand des Festsaals eine Hand. Gerade dort, wo das Licht des Leuchters auf die Wand fiel, schrieb sie einige Worte nieder. Als Belsazar die Hand sah,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทันใดนั้นมีนิ้วมือมนุษย์ปรากฏขึ้นและเขียนบนผนังใกล้คันประทีปในพระราชวัง กษัตริย์ทอดพระเนตรดูมือนั้นเขียนไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทันใด​นั้น นิ้ว​มือ​มนุษย์​ก็​ปรากฏ​ขึ้น และ​เขียน​บน​ผนัง​กำแพง​ของ​ราชวัง ใกล้​กับ​ตะเกียง​ซึ่ง​ส่อง​สว่าง​อยู่ และ​กษัตริย์​ก็​เห็น​มือ​ที่​กำลัง​เขียน​อยู่​นั้น
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2 - Vì chính anh chị em biết quá rõ ngày của Chúa sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm giữa đêm khuya.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
  • Lu-ca 12:19 - Xong xuôi, ta sẽ tự nhủ: Của cải này có thể tiêu dùng hàng chục năm. Thôi, ta hãy nghỉ ngơi, ăn uống vui chơi!’
  • Lu-ca 12:20 - Nhưng Đức Chúa Trời bảo: ‘Ngươi thật dại dột! Tối nay ngươi qua đời, của cải dành dụm đó để cho ai?’”
  • Khải Huyền 20:12 - Tôi thấy những người đã chết, cả lớn và nhỏ đều đứng trước ngai. Các cuốn sách đều mở ra, kể cả Sách Sự Sống. Người chết được xét xử tùy theo công việc thiện ác họ làm mà các sách đó đã ghi.
  • Khải Huyền 20:13 - Biển trao trả các thi hài nằm trong lòng biển. Tử vong và âm phủ cũng giao nộp người chết chúng giam cầm. Mỗi người bị xét xử tùy theo công việc mình đã làm.
  • Khải Huyền 20:14 - Tử vong và âm phủ bị quăng xuống hồ lửa. Vào hồ lửa là chết lần thứ hai.
  • Khải Huyền 20:15 - Người nào không có tên trong Sách Sự Sống phải bị quăng xuống hồ lửa.
  • Cô-lô-se 2:14 - Đức Chúa Trời đã hủy bỏ tờ cáo trạng cùng các luật lệ ràng buộc chúng ta, đem đóng đinh vào cây thập tự.
  • Gióp 20:5 - kẻ ác dù có hân hoan chỉ tạm thời, và niềm vui của kẻ vô đạo sớm tàn tắt?
  • Đa-ni-ên 4:33 - Ngay giờ đó, lệnh ấy được thi hành. Vua Nê-bu-cát-nết-sa bị thần dân xua đuổi. Vua phải ăn cỏ như bò. Thân thể vua ướt đẫm sương móc từ trời cho đến khi da mọc lông như chim phụng, và móng tay mọc dài như móng diều hâu.
  • Đa-ni-ên 5:8 - Nhưng không một học giả, thuật sĩ hay nhà chiêm tinh nào hiểu hàng chữ bí mật ấy có nghĩa gì.
  • Châm Ngôn 29:1 - Người cứng lòng cứng cổ trước lời răn dạy sẽ suy sụp thình lình không phương chữa chạy.
  • Đa-ni-ên 5:15 - Ta đã gọi các học giả và thuật sĩ vào triều giải nghĩa hàng chữ bí mật này, nhưng không ai giải nghĩa được cả.
  • Đa-ni-ên 5:24 - Ngay lúc ấy, Đức Chúa Trời đã cho một bàn tay xuất hiện để viết hàng chữ này:
  • Đa-ni-ên 5:25 - MÊ-NÊ, MÊ-NÊ, TÊ-KEN, PHÁC-SIN.
  • Đa-ni-ên 5:26 - Và đây là ý nghĩa: MÊ-NÊ nghĩa là ‘đếm’—Đức Chúa Trời đã đếm các ngày vua trị vì và chấm dứt các ngày đó.
  • Đa-ni-ên 5:27 - TÊ-KEN nghĩa là ‘cân’—vua đã bị đem cân và thấy là thiếu.
  • Đa-ni-ên 5:28 - PHÁC-SIN nghĩa là ‘bị chia đôi’—nước vua sẽ bị chia đôi, giao cho người Mê-đi và người Ba Tư.”
  • Thi Thiên 78:30 - Nhưng trước khi họ thỏa mãn ham mê, trong khi miệng vẫn còn đầy thịt,
  • Thi Thiên 78:31 - thì cơn thịnh nộ Đức Chúa Trời nổi lên, Ngài giết những người mập béo nhất. Ngài triệt hạ các trai tráng Ít-ra-ên.
  • Đa-ni-ên 4:31 - Vua chưa dứt lời, bỗng nghe tiếng phán từ trời: ‘Này, Nê-bu-cát-nết-sa, ta báo cho ngươi biết, ngươi đã bị truất phế!
聖經
資源
計劃
奉獻