逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vua là con của người, thưa Vua Bên-xát-sa, dù vua biết rõ các biến cố ấy, khi vua lên kế vị cũng không chịu nhún nhường chút nào.
- 新标点和合本 - 伯沙撒啊,你是他的儿子(或作“孙子”),你虽知道这一切,你心仍不自卑,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 伯沙撒啊,你是他的儿子 ,你虽知道这一切,却不谦卑自己,
- 和合本2010(神版-简体) - 伯沙撒啊,你是他的儿子 ,你虽知道这一切,却不谦卑自己,
- 当代译本 - “伯沙撒啊,你是他的后裔,你虽然知道这一切事,仍不谦卑,
- 圣经新译本 - 伯沙撒啊!你是他的子孙,你虽然知道这一切,你的心仍不谦卑,
- 中文标准译本 - “至于你,他的继位人 伯沙撒啊!你虽然知道这一切,自己的心却不降卑,
- 现代标点和合本 - 伯沙撒啊,你是他的儿子 ,你虽知道这一切,你心仍不自卑,
- 和合本(拼音版) - 伯沙撒啊,你是他的儿子 ,你虽知道这一切,你心仍不自卑,
- New International Version - “But you, Belshazzar, his son, have not humbled yourself, though you knew all this.
- New International Reader's Version - “But you knew all that, Belshazzar. After all, you are Nebuchadnezzar’s son. In spite of that, you are still proud.
- English Standard Version - And you his son, Belshazzar, have not humbled your heart, though you knew all this,
- New Living Translation - “You are his successor, O Belshazzar, and you knew all this, yet you have not humbled yourself.
- The Message - “You are his son and have known all this, yet you’re as arrogant as he ever was. Look at you, setting yourself up in competition against the Master of heaven! You had the sacred chalices from his Temple brought into your drunken party so that you and your nobles, your wives and your concubines, could drink from them. You used the sacred chalices to toast your gods of silver and gold, bronze and iron, wood and stone—blind, deaf, and imbecile gods. But you treat with contempt the living God who holds your entire life from birth to death in his hand.
- Christian Standard Bible - “But you his successor, Belshazzar, have not humbled your heart, even though you knew all this.
- New American Standard Bible - Yet you, his son, Belshazzar, have not humbled your heart, even though you knew all this,
- New King James Version - “But you his son, Belshazzar, have not humbled your heart, although you knew all this.
- Amplified Bible - And you, his son, O Belshazzar, have not humbled your heart (mind), even though you knew all this.
- American Standard Version - And thou his son, O Belshazzar, hast not humbled thy heart, though thou knewest all this,
- King James Version - And thou his son, O Belshazzar, hast not humbled thine heart, though thou knewest all this;
- New English Translation - “But you, his son Belshazzar, have not humbled yourself, although you knew all this.
- World English Bible - “You, his son, Belshazzar, have not humbled your heart, though you knew all this,
- 新標點和合本 - 伯沙撒啊,你是他的兒子(或譯:孫子),你雖知道這一切,你心仍不自卑,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 伯沙撒啊,你是他的兒子 ,你雖知道這一切,卻不謙卑自己,
- 和合本2010(神版-繁體) - 伯沙撒啊,你是他的兒子 ,你雖知道這一切,卻不謙卑自己,
- 當代譯本 - 「伯沙撒啊,你是他的後裔,你雖然知道這一切事,仍不謙卑,
- 聖經新譯本 - 伯沙撒啊!你是他的子孫,你雖然知道這一切,你的心仍不謙卑,
- 呂振中譯本 - 而你呢, 伯沙撒 啊,你是他的兒子,你雖知道這一切,你心仍不自己謙卑,
- 中文標準譯本 - 「至於你,他的繼位人 伯沙撒啊!你雖然知道這一切,自己的心卻不降卑,
- 現代標點和合本 - 伯沙撒啊,你是他的兒子 ,你雖知道這一切,你心仍不自卑,
- 文理和合譯本 - 伯沙撒歟、爾乃其子、雖知此事、而心不自卑、
- 文理委辦譯本 - 爾伯沙撒乃先王之孫、雖知此事、不卑以自牧、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 伯沙撒 歟、爾乃其子、 子或作孫 雖知此事、猶不自卑、
- Nueva Versión Internacional - »Sin embargo, y a pesar de saber todo esto, usted, hijo de Nabucodonosor, no se ha humillado.
- 현대인의 성경 - “벨사살왕이시여, 왕은 그의 아들이 되어 이 모든 일을 알고도 겸손하게 자신을 낮추지 않고
- Новый Русский Перевод - Но ты, его внук Валтасар, не смирил себя, хотя знал все это!
- Восточный перевод - Но ты, его внук Валтасар, не смирил себя, хотя знал всё это!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но ты, его внук Валтасар, не смирил себя, хотя знал всё это!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но ты, его внук Валтасар, не смирил себя, хотя знал всё это!
- La Bible du Semeur 2015 - Et toi, son fils, Balthazar, tu savais tout cela, et cependant tu n’as pas adopté une attitude humble.
- リビングバイブル - その後継者であるあなたは、そのことをみな知っていながら、へりくだることをなさいませんでした。
- Nova Versão Internacional - “Mas tu, Belsazar, seu sucessor, não te humilhaste, embora soubesses de tudo isso.
- Hoffnung für alle - Aber du, Belsazar, hast daraus nichts gelernt, obwohl du das alles wusstest. Du bist genauso überheblich wie er.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าแต่เบลชัสซาร์ แต่ฝ่าพระบาทผู้เป็นโอรส ทรงทราบเรื่องทั้งหมดนี้ แต่ก็ไม่ได้ถ่อมพระทัยลง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วนเบลชัสซาร์ผู้เป็นบุตร ท่านไม่ได้ถ่อมตนลงแม้ว่าจะทราบเรื่องที่เกิดขึ้นแล้ว
交叉引用
- Ma-thi-ơ 14:4 - vì Giăng dám nói với Hê-rốt “Bệ hạ lấy nàng là điều trái luật pháp”.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:8 - Phi-e-rơ được đầy dẫy Chúa Thánh Linh, giải đáp: “Thưa các nhà lãnh đạo và các trưởng lão,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:9 - hôm nay chúng tôi bị bắt vì làm phước cho một người tàn tật và bị tra hỏi về cách chữa lành người ấy.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:10 - Xin quý vị và toàn dân Ít-ra-ên lưu ý, đây là nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, Đấng mà quý vị đã đóng đinh nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại từ cõi chết.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:11 - Nhờ Chúa Giê-xu, người khuyết tật này được lành mạnh và đứng trước mặt quý vị. ‘Chúa là Tảng Đá bị thợ xây nhà loại bỏ, nhưng đã trở thành Tảng Đá móng.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:12 - Chẳng có sự cứu rỗi trong đấng nào khác! Vì dưới bầu trời này, chúng ta không thể kêu cầu danh nào khác để được cứu rỗi.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:13 - Mọi người đều ngạc nhiên khi thấy Phi-e-rơ và Giăng rất can đảm, dù họ ít học. Họ cũng nhận ra hai ông đã từng sống với Chúa Giê-xu.
- Thi Thiên 119:46 - Con sẽ công bố thánh lệnh cho các vua, không chút rụt rè hổ thẹn.
- Giăng 13:17 - Bây giờ các con đã biết những điều này, các con phải thực hành mới được Đức Chúa Trời ban phước.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:29 - Nhưng Phi-e-rơ và các sứ đồ trả lời: “Chúng tôi phải vâng lời Đức Chúa Trời hơn vâng lời loài người.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:30 - Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng tôi đã khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết sau khi các ông đã giết Ngài trên cây thập tự.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:31 - Đức Chúa Trời đã đưa Ngài lên địa vị tột đỉnh, tôn Ngài làm Lãnh Tụ và Chúa Cứu Thế. Nhờ đó người Ít-ra-ên có cơ hội ăn năn và được tha tội.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:32 - Chúng tôi là nhân chứng biết rõ việc ấy và Chúa Thánh Linh mà Đức Chúa Trời ban cho những người vâng lời Ngài cũng làm chứng với chúng tôi.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:33 - Nghe xong, các nhà lãnh đạo Do Thái vô cùng tức giận và định tâm giết các sứ đồ.
- Gia-cơ 4:17 - Đừng quên rằng đã biết điều tốt thì phải làm, biết mà không làm là phạm tội.
- Đa-ni-ên 5:18 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời Chí Cao đã ban cho Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa vương quốc, uy quyền, vinh quang, và danh dự.
- Y-sai 26:10 - Sự nhân từ Ngài cho người ác, vậy mà chúng vẫn không biết điều công chính. Sống giữa đất người ngay, chúng vẫn làm điều gian trá, không ý thức về quyền uy của Chúa Hằng Hữu.
- Lu-ca 12:47 - Bị phạt nặng như thế, vì nó đã biết ý chủ nhưng không làm, cũng chẳng chuẩn bị sẵn sàng.
- Ma-thi-ơ 21:32 - Vì Giăng bảo các ông ăn năn, quay về Đức Chúa Trời, nhưng các ông không nghe; còn bọn thu thuế và gái giang hồ tin lời Giăng. Các ông đã thấy rõ nhưng vẫn không chịu ăn năn và không tin lời Giăng.”
- 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
- 1 Phi-e-rơ 5:6 - Nếu các bạn hạ mình xuống dưới bàn tay quyền năng của Đức Chúa Trời, đến ngày thuận lợi, Ngài sẽ nhắc các bạn lên cao.
- Gia-cơ 4:6 - Chính Ngài ban thêm sức lực cho chúng ta để chống lại những ham muốn xấu xa. Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời ban sức mạnh cho người khiêm tốn, nhưng chống cự người kiêu căng.”
- 2 Sử Ký 36:12 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và không chịu hạ mình trước mặt Tiên tri Giê-rê-mi, người đã truyền đạt cho vua lời của Chúa Hằng Hữu.
- Xuất Ai Cập 10:3 - Vậy Môi-se và A-rôn đi gặp Pha-ra-ôn, nói: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, hỏi: Bao giờ ngươi mới chịu khuất phục Ta? Ngươi nên để cho dân Ta đi phụng thờ Ta.
- 2 Sử Ký 33:23 - Nhưng không như vua cha Ma-na-se, vua ngoan cố không chịu hạ mình trước mặt Chúa Hằng Hữu. A-môn phạm tội còn nặng hơn cha mình.