Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
4:24 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Muôn tâu, Đấng Chí Cao đã quyết định và chắc chắn sẽ thực hiện điều này:
  • 新标点和合本 - “王啊,讲解就是这样:临到我主我王的事是出于至高者的命。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “王啊,梦的解释就是这样:临到我主我王的事是出于至高者的命令。
  • 和合本2010(神版-简体) - “王啊,梦的解释就是这样:临到我主我王的事是出于至高者的命令。
  • 当代译本 - “王啊,以下是梦的意思,是至高者裁定要临到我主我王的事:
  • 圣经新译本 - 王啊!梦的意思就是这样:这临到我主我王的事,是至高者的裁决。
  • 中文标准译本 - 王啊,梦的释义是这样的,它是至高者的裁决临到了我主我王:
  • 现代标点和合本 - 王啊,讲解就是这样:临到我主我王的事是出于至高者的命。
  • 和合本(拼音版) - “王啊,讲解就是这样:临到我主我王的事是出于至高者的命。
  • New International Version - “This is the interpretation, Your Majesty, and this is the decree the Most High has issued against my lord the king:
  • New International Reader's Version - “Your Majesty, here is what your dream means. The Most High God has given an order against you.
  • English Standard Version - this is the interpretation, O king: It is a decree of the Most High, which has come upon my lord the king,
  • New Living Translation - “‘This is what the dream means, Your Majesty, and what the Most High has declared will happen to my lord the king.
  • Christian Standard Bible - This is the interpretation, Your Majesty, and this is the decree of the Most High that has been issued against my lord the king:
  • New American Standard Bible - this is the interpretation, O king, and this is the decree of the Most High, which has come upon my lord the king:
  • New King James Version - this is the interpretation, O king, and this is the decree of the Most High, which has come upon my lord the king:
  • Amplified Bible - this is the interpretation, O king: It is the decree of the Most High [God], which has come upon my lord the king:
  • American Standard Version - this is the interpretation, O king, and it is the decree of the Most High, which is come upon my lord the king:
  • King James Version - This is the interpretation, O king, and this is the decree of the most High, which is come upon my lord the king:
  • New English Translation - this is the interpretation, O king! It is the decision of the Most High that this has happened to my lord the king.
  • World English Bible - “This is the interpretation, O king, and it is the decree of the Most High, which has come on my lord the king:
  • 新標點和合本 - 「王啊,講解就是這樣:臨到我主我王的事是出於至高者的命。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「王啊,夢的解釋就是這樣:臨到我主我王的事是出於至高者的命令。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「王啊,夢的解釋就是這樣:臨到我主我王的事是出於至高者的命令。
  • 當代譯本 - 「王啊,以下是夢的意思,是至高者裁定要臨到我主我王的事:
  • 聖經新譯本 - 王啊!夢的意思就是這樣:這臨到我主我王的事,是至高者的裁決。
  • 呂振中譯本 - 王啊, 夢的 解析就是這樣:那臨到我主 我 王的事就是至高者所定的命令:
  • 中文標準譯本 - 王啊,夢的釋義是這樣的,它是至高者的裁決臨到了我主我王:
  • 現代標點和合本 - 王啊,講解就是這樣:臨到我主我王的事是出於至高者的命。
  • 文理和合譯本 - 王歟、其解若是、至上者所命定、臨於我主我王、
  • 文理委辦譯本 - 我試以其兆告王、至上之主、其命已定、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我主我王、夢兆若是、必應於王身、為至上者所命定、
  • Nueva Versión Internacional - »La interpretación del sueño, y el decreto que el Altísimo ha emitido contra Su Majestad, es como sigue:
  • 현대인의 성경 - 왕이시여, 그 해석은 이렇습니다. 이것은 가장 높으신 하나님이 왕에게 일어날 일을 선언하신 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому пусть будет тебе угодно, о царь, принять мой совет: загладь свои грехи, творя правду, и свои беззакония – милосердием к притесненным. Может быть, тогда твое благоденствие и продолжится.
  • Восточный перевод - Поэтому пусть будет тебе угодно, о царь, принять мой совет: загладь свои грехи, творя правду, и свои беззакония – милосердием к притеснённым. Может быть, тогда твоё благоденствие и продолжится.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому пусть будет тебе угодно, о царь, принять мой совет: загладь свои грехи, творя правду, и свои беззакония – милосердием к притеснённым. Может быть, тогда твоё благоденствие и продолжится.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому пусть будет тебе угодно, о царь, принять мой совет: загладь свои грехи, творя правду, и свои беззакония – милосердием к притеснённым. Может быть, тогда твоё благоденствие и продолжится.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi, ô roi, voici mon conseil : puisses-tu juger bon de le suivre ! Détourne-toi de tes péchés et fais ce qui est juste ! Mets un terme à tes injustices en ayant compassion des pauvres ! Peut-être ta tranquillité se prolongera-t-elle.
  • リビングバイブル - 王様。これはいと高き神がお定めになったことですから、必ず起こります。
  • Nova Versão Internacional - “Esta é a interpretação, ó rei, e este é o decreto que o Altíssimo emitiu contra o rei, meu senhor:
  • Hoffnung für alle - Nimm meinen Rat an, o König! Sag dich von allem Unrecht los und tu Gutes! Mach deine Verfehlungen wieder gut, indem du den Armen hilfst! Dann wird es dir vielleicht auch in Zukunft gut gehen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าแต่กษัตริย์ นิมิตนั้นมีความหมายดังนี้ประกาศิตขององค์ผู้สูงสุดเกี่ยวกับฝ่าพระบาทคือ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ กษัตริย์ การ​ตี​ความ​หมาย​ก็​คือ องค์​ผู้​สูง​สุด​ได้​ออก​คำ​สั่ง​ว่า อะไร​จะ​เกิด​ขึ้น​กับ​กษัตริย์​ผู้​เป็น​เจ้านาย​ของ​ข้าพเจ้า
交叉引用
  • Y-sai 14:24 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã thề: “Chương trình Ta sẽ được thi hành, ý định Ta sẽ được thực hiện.
  • Y-sai 14:25 - Ta sẽ đánh tan quân A-sy-ri khi chúng vào Ít-ra-ên; Ta sẽ giẫm nát chúng trên ngọn núi Ta. Dân Ta sẽ không còn là nô lệ của chúng hay không cúi mình dưới ách nặng nề nữa.
  • Y-sai 14:26 - Đây là chương trình Ta ấn định cho cả đất, và đây là cánh tay đoán phạt vung trên các nước.
  • Y-sai 14:27 - Vì khi Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán— ai có thể thay đổi chương trình của Ngài. Khi tay Ngài đã vung lên, có ai dám cản ngăn?”
  • Gióp 20:29 - Số phận ấy Đức Chúa Trời đã dành cho kẻ ác. Là cơ nghiệp Ngài dành cho nó.”
  • Thi Thiên 2:7 - Vua công bố sắc lệnh của Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu phán bảo ta: ‘Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi.
  • Gióp 1:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-tan: “Được, ngươi có thể thử người, tất cả những gì người có thuộc quyền ngươi, nhưng đừng đụng vào thân xác người!” Vậy Sa-tan rời khỏi Chúa Hằng Hữu.
  • Gióp 1:13 - Một hôm, khi các con trai và con gái của Gióp đang tiệc tùng tại nhà người anh cả,
  • Gióp 1:14 - bỗng một đầy tớ đến báo tin cho Gióp: “Đàn bò của ông đang cày, đàn lừa đang ăn cỏ,
  • Gióp 1:15 - thì người Sê-ba tấn công. Họ cướp hết bò lừa, và giết tất cả đầy tớ. Chỉ một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • Gióp 1:16 - Trong khi người này đang nói, thì một đầy tớ khác chạy đến báo: “Một ngọn lửa của Đức Chúa Trời từ trời rơi xuống, thiêu chết cả bầy chiên và các mục đồng. Chỉ một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • Gióp 1:17 - Trong khi người ấy chưa dứt, thì một đầy tớ thứ ba đến thưa: “Ba đội quân Canh-đê đã đánh cướp hết lạc đà và giết tất cả nô bộc. Chỉ có một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • Gióp 1:18 - Trong khi người ấy còn đang nói, thì một đầy tớ nữa chạy đến báo: “Các con trai và con gái của ông đang dự tiệc trong nhà anh cả.
  • Gióp 1:19 - Bất thình lình, một trận cuồng phong thổi từ hoang mạc đến và quật vào bốn góc nhà. Nhà sập xuống, và tất cả con cái của ông đều chết. Chỉ còn một mình con sống sót về báo tin cho ông.”
  • Đa-ni-ên 4:17 - Đây là quyết định của các Đấng canh giữ và lệnh của Đấng Thánh, ngõ hầu tất cả loài người và sinh vật đều biết rõ ràng Đấng Chí Cao nắm quyền tể trị trong thế giới loài người. Ngài muốn giao chính quyền cho ai tùy ý Ngài, và có thể đặt người thấp nhất trong xã hội lên cầm quyền thống trị.”
  • Thi Thiên 148:6 - Chúa đã thiết lập các tạo vật vững chãi đời đời. Sắc luật Ngài không hề đổi thay.
  • Y-sai 23:9 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã dự định hủy diệt tất cả sự ngạo mạn và hạ mọi tước vị cao quý trên đất xuống.
  • Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
  • Y-sai 46:11 - Ta sẽ gọi chim săn mồi từ phương đông— một người từ vùng đất xa xôi đến và thực hiện ý định của Ta. Những gì Ta nói, Ta sẽ thực hiện, điều Ta hoạch định, Ta sẽ hoàn thành.
  • Gióp 40:11 - Hãy cho nộ khí con bùng nổ. Hãy để cơn giận dâng lên chống lại những kẻ kiêu căng.
  • Gióp 40:12 - Hãy nhận dạng và hạ nhục những kẻ kiêu căng; chà đạp bọn gian tà trong sào huyệt chúng.
  • Thi Thiên 107:40 - Chúa Hằng Hữu đổ sự khinh miệt trên các vua chúa, vì khiến họ lang thang trong hoang mạc không lối thoát.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Muôn tâu, Đấng Chí Cao đã quyết định và chắc chắn sẽ thực hiện điều này:
  • 新标点和合本 - “王啊,讲解就是这样:临到我主我王的事是出于至高者的命。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “王啊,梦的解释就是这样:临到我主我王的事是出于至高者的命令。
  • 和合本2010(神版-简体) - “王啊,梦的解释就是这样:临到我主我王的事是出于至高者的命令。
  • 当代译本 - “王啊,以下是梦的意思,是至高者裁定要临到我主我王的事:
  • 圣经新译本 - 王啊!梦的意思就是这样:这临到我主我王的事,是至高者的裁决。
  • 中文标准译本 - 王啊,梦的释义是这样的,它是至高者的裁决临到了我主我王:
  • 现代标点和合本 - 王啊,讲解就是这样:临到我主我王的事是出于至高者的命。
  • 和合本(拼音版) - “王啊,讲解就是这样:临到我主我王的事是出于至高者的命。
  • New International Version - “This is the interpretation, Your Majesty, and this is the decree the Most High has issued against my lord the king:
  • New International Reader's Version - “Your Majesty, here is what your dream means. The Most High God has given an order against you.
  • English Standard Version - this is the interpretation, O king: It is a decree of the Most High, which has come upon my lord the king,
  • New Living Translation - “‘This is what the dream means, Your Majesty, and what the Most High has declared will happen to my lord the king.
  • Christian Standard Bible - This is the interpretation, Your Majesty, and this is the decree of the Most High that has been issued against my lord the king:
  • New American Standard Bible - this is the interpretation, O king, and this is the decree of the Most High, which has come upon my lord the king:
  • New King James Version - this is the interpretation, O king, and this is the decree of the Most High, which has come upon my lord the king:
  • Amplified Bible - this is the interpretation, O king: It is the decree of the Most High [God], which has come upon my lord the king:
  • American Standard Version - this is the interpretation, O king, and it is the decree of the Most High, which is come upon my lord the king:
  • King James Version - This is the interpretation, O king, and this is the decree of the most High, which is come upon my lord the king:
  • New English Translation - this is the interpretation, O king! It is the decision of the Most High that this has happened to my lord the king.
  • World English Bible - “This is the interpretation, O king, and it is the decree of the Most High, which has come on my lord the king:
  • 新標點和合本 - 「王啊,講解就是這樣:臨到我主我王的事是出於至高者的命。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「王啊,夢的解釋就是這樣:臨到我主我王的事是出於至高者的命令。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「王啊,夢的解釋就是這樣:臨到我主我王的事是出於至高者的命令。
  • 當代譯本 - 「王啊,以下是夢的意思,是至高者裁定要臨到我主我王的事:
  • 聖經新譯本 - 王啊!夢的意思就是這樣:這臨到我主我王的事,是至高者的裁決。
  • 呂振中譯本 - 王啊, 夢的 解析就是這樣:那臨到我主 我 王的事就是至高者所定的命令:
  • 中文標準譯本 - 王啊,夢的釋義是這樣的,它是至高者的裁決臨到了我主我王:
  • 現代標點和合本 - 王啊,講解就是這樣:臨到我主我王的事是出於至高者的命。
  • 文理和合譯本 - 王歟、其解若是、至上者所命定、臨於我主我王、
  • 文理委辦譯本 - 我試以其兆告王、至上之主、其命已定、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我主我王、夢兆若是、必應於王身、為至上者所命定、
  • Nueva Versión Internacional - »La interpretación del sueño, y el decreto que el Altísimo ha emitido contra Su Majestad, es como sigue:
  • 현대인의 성경 - 왕이시여, 그 해석은 이렇습니다. 이것은 가장 높으신 하나님이 왕에게 일어날 일을 선언하신 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому пусть будет тебе угодно, о царь, принять мой совет: загладь свои грехи, творя правду, и свои беззакония – милосердием к притесненным. Может быть, тогда твое благоденствие и продолжится.
  • Восточный перевод - Поэтому пусть будет тебе угодно, о царь, принять мой совет: загладь свои грехи, творя правду, и свои беззакония – милосердием к притеснённым. Может быть, тогда твоё благоденствие и продолжится.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому пусть будет тебе угодно, о царь, принять мой совет: загладь свои грехи, творя правду, и свои беззакония – милосердием к притеснённым. Может быть, тогда твоё благоденствие и продолжится.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому пусть будет тебе угодно, о царь, принять мой совет: загладь свои грехи, творя правду, и свои беззакония – милосердием к притеснённым. Может быть, тогда твоё благоденствие и продолжится.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi, ô roi, voici mon conseil : puisses-tu juger bon de le suivre ! Détourne-toi de tes péchés et fais ce qui est juste ! Mets un terme à tes injustices en ayant compassion des pauvres ! Peut-être ta tranquillité se prolongera-t-elle.
  • リビングバイブル - 王様。これはいと高き神がお定めになったことですから、必ず起こります。
  • Nova Versão Internacional - “Esta é a interpretação, ó rei, e este é o decreto que o Altíssimo emitiu contra o rei, meu senhor:
  • Hoffnung für alle - Nimm meinen Rat an, o König! Sag dich von allem Unrecht los und tu Gutes! Mach deine Verfehlungen wieder gut, indem du den Armen hilfst! Dann wird es dir vielleicht auch in Zukunft gut gehen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าแต่กษัตริย์ นิมิตนั้นมีความหมายดังนี้ประกาศิตขององค์ผู้สูงสุดเกี่ยวกับฝ่าพระบาทคือ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ กษัตริย์ การ​ตี​ความ​หมาย​ก็​คือ องค์​ผู้​สูง​สุด​ได้​ออก​คำ​สั่ง​ว่า อะไร​จะ​เกิด​ขึ้น​กับ​กษัตริย์​ผู้​เป็น​เจ้านาย​ของ​ข้าพเจ้า
  • Y-sai 14:24 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã thề: “Chương trình Ta sẽ được thi hành, ý định Ta sẽ được thực hiện.
  • Y-sai 14:25 - Ta sẽ đánh tan quân A-sy-ri khi chúng vào Ít-ra-ên; Ta sẽ giẫm nát chúng trên ngọn núi Ta. Dân Ta sẽ không còn là nô lệ của chúng hay không cúi mình dưới ách nặng nề nữa.
  • Y-sai 14:26 - Đây là chương trình Ta ấn định cho cả đất, và đây là cánh tay đoán phạt vung trên các nước.
  • Y-sai 14:27 - Vì khi Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán— ai có thể thay đổi chương trình của Ngài. Khi tay Ngài đã vung lên, có ai dám cản ngăn?”
  • Gióp 20:29 - Số phận ấy Đức Chúa Trời đã dành cho kẻ ác. Là cơ nghiệp Ngài dành cho nó.”
  • Thi Thiên 2:7 - Vua công bố sắc lệnh của Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu phán bảo ta: ‘Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi.
  • Gióp 1:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-tan: “Được, ngươi có thể thử người, tất cả những gì người có thuộc quyền ngươi, nhưng đừng đụng vào thân xác người!” Vậy Sa-tan rời khỏi Chúa Hằng Hữu.
  • Gióp 1:13 - Một hôm, khi các con trai và con gái của Gióp đang tiệc tùng tại nhà người anh cả,
  • Gióp 1:14 - bỗng một đầy tớ đến báo tin cho Gióp: “Đàn bò của ông đang cày, đàn lừa đang ăn cỏ,
  • Gióp 1:15 - thì người Sê-ba tấn công. Họ cướp hết bò lừa, và giết tất cả đầy tớ. Chỉ một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • Gióp 1:16 - Trong khi người này đang nói, thì một đầy tớ khác chạy đến báo: “Một ngọn lửa của Đức Chúa Trời từ trời rơi xuống, thiêu chết cả bầy chiên và các mục đồng. Chỉ một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • Gióp 1:17 - Trong khi người ấy chưa dứt, thì một đầy tớ thứ ba đến thưa: “Ba đội quân Canh-đê đã đánh cướp hết lạc đà và giết tất cả nô bộc. Chỉ có một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • Gióp 1:18 - Trong khi người ấy còn đang nói, thì một đầy tớ nữa chạy đến báo: “Các con trai và con gái của ông đang dự tiệc trong nhà anh cả.
  • Gióp 1:19 - Bất thình lình, một trận cuồng phong thổi từ hoang mạc đến và quật vào bốn góc nhà. Nhà sập xuống, và tất cả con cái của ông đều chết. Chỉ còn một mình con sống sót về báo tin cho ông.”
  • Đa-ni-ên 4:17 - Đây là quyết định của các Đấng canh giữ và lệnh của Đấng Thánh, ngõ hầu tất cả loài người và sinh vật đều biết rõ ràng Đấng Chí Cao nắm quyền tể trị trong thế giới loài người. Ngài muốn giao chính quyền cho ai tùy ý Ngài, và có thể đặt người thấp nhất trong xã hội lên cầm quyền thống trị.”
  • Thi Thiên 148:6 - Chúa đã thiết lập các tạo vật vững chãi đời đời. Sắc luật Ngài không hề đổi thay.
  • Y-sai 23:9 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã dự định hủy diệt tất cả sự ngạo mạn và hạ mọi tước vị cao quý trên đất xuống.
  • Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
  • Y-sai 46:11 - Ta sẽ gọi chim săn mồi từ phương đông— một người từ vùng đất xa xôi đến và thực hiện ý định của Ta. Những gì Ta nói, Ta sẽ thực hiện, điều Ta hoạch định, Ta sẽ hoàn thành.
  • Gióp 40:11 - Hãy cho nộ khí con bùng nổ. Hãy để cơn giận dâng lên chống lại những kẻ kiêu căng.
  • Gióp 40:12 - Hãy nhận dạng và hạ nhục những kẻ kiêu căng; chà đạp bọn gian tà trong sào huyệt chúng.
  • Thi Thiên 107:40 - Chúa Hằng Hữu đổ sự khinh miệt trên các vua chúa, vì khiến họ lang thang trong hoang mạc không lối thoát.
聖經
資源
計劃
奉獻