逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu các ngươi không thuật đúng giấc mộng của ta, thì ta chỉ còn một hình phạt dành cho các ngươi. Trước nay các ngươi đã toa rập với nhau thêu dệt đủ những lối bàn mộng dối trá để chờ xem sự việc xảy ra thế nào rồi dựa vào đó mà bịa chuyện. Vì vậy, trước hết các ngươi phải thuật cho ta giấc mộng đó, ta sẽ biết ngay là các ngươi có giải được hay không.”
- 新标点和合本 - 你们若不将梦告诉我,只有一法待你们;因为你们预备了谎言乱语向我说,要等候时势改变。现在你们要将梦告诉我,因我知道你们能将梦的讲解告诉我。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们若不将梦告诉我,只有一个办法对待你们;因为你们彼此串通,向我胡言乱语,要等候情势改变。现在,你们要将梦告诉我,让我知道你们真能为我解梦。”
- 和合本2010(神版-简体) - 你们若不将梦告诉我,只有一个办法对待你们;因为你们彼此串通,向我胡言乱语,要等候情势改变。现在,你们要将梦告诉我,让我知道你们真能为我解梦。”
- 当代译本 - 你们若不将梦告诉我,我必惩治你们。你们串通起来在我面前胡言乱语,以拖待变。现在将梦告诉我,我就相信你们能解梦。”
- 圣经新译本 - 如果你们不把那梦向我说明,只有一个办法对付你们。你们串通在我面前胡言乱语,希望时势有所改变。你们现在要把梦告诉我,好使我知道你们真能把梦的意思向我解释。”
- 中文标准译本 - 如果你们不把这梦显明给我,给你们的就只有一条法令。你们互相串通好了,要在我面前说谎言和乱语,直到时势有所改变。现在你们要把这梦告诉我,好让我知道你们能把梦的释义讲明给我。”
- 现代标点和合本 - 你们若不将梦告诉我,只有一法待你们。因为你们预备了谎言乱语向我说,要等候时势改变。现在你们要将梦告诉我,因我知道你们能将梦的讲解告诉我。”
- 和合本(拼音版) - 你们若不将梦告诉我,只有一法待你们,因为你们预备了谎言乱语向我说,要等候时势改变。现在你们要将梦告诉我,因我知道你们能将梦的讲解告诉我。”
- New International Version - If you do not tell me the dream, there is only one penalty for you. You have conspired to tell me misleading and wicked things, hoping the situation will change. So then, tell me the dream, and I will know that you can interpret it for me.”
- New International Reader's Version - You must tell me the dream. If you don’t, you will pay for it. You have gotten together and made evil plans. You hope things will change. So you are telling me lies. But I want you to tell me what I dreamed. Then I’ll know that you can tell me what it means.”
- English Standard Version - if you do not make the dream known to me, there is but one sentence for you. You have agreed to speak lying and corrupt words before me till the times change. Therefore tell me the dream, and I shall know that you can show me its interpretation.”
- New Living Translation - ‘If you don’t tell me the dream, you are doomed.’ So you have conspired to tell me lies, hoping I will change my mind. But tell me the dream, and then I’ll know that you can tell me what it means.”
- Christian Standard Bible - If you don’t tell me the dream, there is one decree for you. You have conspired to tell me something false or fraudulent until the situation changes. So tell me the dream and I will know you can give me its interpretation.”
- New American Standard Bible - that if you do not make the dream known to me, there is only one decree for you. For you have agreed together to speak lying and corrupt words before me until the situation is changed; therefore tell me the dream, so that I may know that you can declare to me its interpretation.”
- New King James Version - if you do not make known the dream to me, there is only one decree for you! For you have agreed to speak lying and corrupt words before me till the time has changed. Therefore tell me the dream, and I shall know that you can give me its interpretation.”
- Amplified Bible - If you will not reveal to me the [content of the] dream, there is but one sentence for you; for you have [already] prepared lying and corrupt words [and you have agreed together] to speak [them] before me [hoping to delay your execution] until the situation is changed. Therefore, tell me the dream [first], and then I will know [with confidence] that you can give me its interpretation.”
- American Standard Version - But if ye make not known unto me the dream, there is but one law for you; for ye have prepared lying and corrupt words to speak before me, till the time be changed: therefore tell me the dream, and I shall know that ye can show me the interpretation thereof.
- King James Version - But if ye will not make known unto me the dream, there is but one decree for you: for ye have prepared lying and corrupt words to speak before me, till the time be changed: therefore tell me the dream, and I shall know that ye can shew me the interpretation thereof.
- New English Translation - If you don’t inform me of the dream, there is only one thing that is going to happen to you. For you have agreed among yourselves to report to me something false and deceitful until such time as things might change. So tell me the dream, and I will have confidence that you can disclose its interpretation.”
- World English Bible - But if you don’t make known to me the dream, there is but one law for you; for you have prepared lying and corrupt words to speak before me, until the situation changes. Therefore tell me the dream, and I will know that you can show me its interpretation.”
- 新標點和合本 - 你們若不將夢告訴我,只有一法待你們;因為你們預備了謊言亂語向我說,要等候時勢改變。現在你們要將夢告訴我,因我知道你們能將夢的講解告訴我。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們若不將夢告訴我,只有一個辦法對待你們;因為你們彼此串通,向我胡言亂語,要等候情勢改變。現在,你們要將夢告訴我,讓我知道你們真能為我解夢。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們若不將夢告訴我,只有一個辦法對待你們;因為你們彼此串通,向我胡言亂語,要等候情勢改變。現在,你們要將夢告訴我,讓我知道你們真能為我解夢。」
- 當代譯本 - 你們若不將夢告訴我,我必懲治你們。你們串通起來在我面前胡言亂語,以拖待變。現在將夢告訴我,我就相信你們能解夢。」
- 聖經新譯本 - 如果你們不把那夢向我說明,只有一個辦法對付你們。你們串通在我面前胡言亂語,希望時勢有所改變。你們現在要把夢告訴我,好使我知道你們真能把夢的意思向我解釋。”
- 呂振中譯本 - 你們若不將夢告訴我,只有一項判決令來處置你們:你們是同謀拿謊言爛語來在我面前胡說,要等候時勢改變的。現在快將夢告訴我吧,讓我知道你們能將夢的解析向我講明白。』
- 中文標準譯本 - 如果你們不把這夢顯明給我,給你們的就只有一條法令。你們互相串通好了,要在我面前說謊言和亂語,直到時勢有所改變。現在你們要把這夢告訴我,好讓我知道你們能把夢的釋義講明給我。」
- 現代標點和合本 - 你們若不將夢告訴我,只有一法待你們。因為你們預備了謊言亂語向我說,要等候時勢改變。現在你們要將夢告訴我,因我知道你們能將夢的講解告訴我。」
- 文理和合譯本 - 如爾不以夢告我、祇以一法懲爾、因爾設誑言妄語告我、以待其時變易、爾其以夢告我、則知爾能解之、
- 文理委辦譯本 - 爾第欲欺余、不以夢告我、作緩圖之想、然我命已出、決無再更、爾當以夢告我、則我知爾能占其兆、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如爾不以夢告我、惟有一法以處爾、爾故備妄誕之言以欺我、欲待時勢更變、爾當以夢告我、則我知爾能示我其兆、 示我其兆或作為我解之
- Nueva Versión Internacional - Si no me dicen lo que soñé, ya saben lo que les espera. Ustedes se han puesto de acuerdo para salirme con cuestiones engañosas y mal intencionadas, esperando que cambie yo de parecer. Díganme lo que soñé, y así sabré que son capaces de darme su interpretación.
- 현대인의 성경 - 너희가 내 꿈을 말하지 않으면 내가 어차피 너희를 처벌할 수밖에 없다. 너희는 내 앞에서 못된 거짓말을 꾸며 말하기로 합의하고 때가 바뀌기를 기다리고 있다. 이제 너희는 그 꿈을 나에게 말하라. 그러면 너희가 그 꿈을 해몽할 수 있다는 것을 내가 알게 될 것이다.”
- Новый Русский Перевод - если не расскажете мне сон, то вас ждет одно наказание. Вы сговорились плести мне ложь и обман в надежде, что дело изменится. Итак, расскажите мне сон, и я узнаю, что вы можете мне его истолковать.
- Восточный перевод - наказать вас, если не расскажете мне мой сон. Поэтому вы и сговорились лгать и обманывать меня в надежде, что дело изменится. Итак, расскажите мне сон, и я узнаю, что вы можете мне его и истолковать.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - наказать вас, если не расскажете мне мой сон. Поэтому вы и сговорились лгать и обманывать меня в надежде, что дело изменится. Итак, расскажите мне сон, и я узнаю, что вы можете мне его и истолковать.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - наказать вас, если не расскажете мне мой сон. Поэтому вы и сговорились лгать и обманывать меня в надежде, что дело изменится. Итак, расскажите мне сон, и я узнаю, что вы можете мне его и истолковать.
- La Bible du Semeur 2015 - Si vous ne me faites pas connaître le rêve, une seule et même sentence vous frappera. Vous vous êtes mis d’accord pour me débiter quelque discours mensonger et trompeur en espérant qu’avec le temps la situation changera. C’est pourquoi, dites-moi ce que j’ai rêvé et je saurai que vous êtes aussi capables de m’en donner l’interprétation.
- Nova Versão Internacional - Se não me contarem o sonho, todos vocês receberão a mesma sentença; pois vocês combinaram enganar-me com mentiras, esperando que a situação mudasse. Contem-me o sonho, e saberei que vocês são capazes de interpretá-lo para mim”.
- Hoffnung für alle - Wenn ihr mir nicht sagt, was ich geträumt habe, lasse ich euer Todesurteil vollstrecken. Ich durchschaue eure Pläne: Ihr wollt mir eine Traumdeutung vorsetzen, die nichts als Lug und Trug ist. So meint ihr, mich hinhalten zu können, bis mein Zorn sich gelegt hat . Doch ich bleibe dabei: Erzählt mir den Traum, denn so erkenne ich, dass ihr mir auch die Wahrheit sagt, wenn ihr ihn erklärt.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากพวกเจ้าไม่บอกว่าเราฝันอะไรก็มีโทษทัณฑ์สถานเดียว พวกเจ้าสมรู้ร่วมคิดกันพูดล่อหลอกเราเพราะหวังว่าเราจะเปลี่ยนใจ จงเล่าความฝันมาสิ เราจะได้รู้ว่าเจ้าแก้ฝันให้เราได้”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าพวกเจ้าไม่บอกเรื่องที่เราฝัน เจ้าจะต้องรับโทษสถานเดียว พวกเจ้าร่วมกันหลอกลวงและพูดเท็จกับเรา โดยหวังว่าจะเปลี่ยนแปลงสถานการณ์ได้ ฉะนั้น จงบอกเราว่าเราฝันอะไร และเราก็จะรู้ว่าพวกเจ้าสามารถแก้ฝันให้เราได้”
交叉引用
- Y-sai 44:25 - Ta làm hỏng các điềm dối của tiên tri giả và làm cho thầy bói phải hổ thẹn. Ta khiến người khôn phải thất bại, và tri thức chúng trở thành dại khờ.
- Đa-ni-ên 5:31 - Đa-ri-út, người Mê-đi, chiếm lãnh đế quốc lúc người sáu mươi hai tuổi.
- 2 Cô-rinh-tô 2:17 - Được Đức Chúa Trời ủy thác, chúng tôi chân thành truyền giảng Đạo Chúa trước mặt Ngài, không như nhiều người “thương mại hóa” Đạo Chúa để trục lợi.
- 1 Các Vua 22:6 - Vua Ít-ra-ên gọi chừng 400 tiên tri đến hỏi: “Ta có nên đi đánh Ra-mốt Ga-la-át không?” Họ tâu: “Nên, Chúa Hằng Hữu sẽ ban thành ấy cho vua.”
- 1 Các Vua 22:22 - Chúa Hằng Hữu hỏi: ‘Dùng cách gì?’ Thần ấy thưa: ‘Tôi sẽ đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri của A-háp.’ Chúa Hằng Hữu phán: ‘Được. Ngươi sẽ dụ được nó. Đi làm như ngươi đã nói.’
- Châm Ngôn 12:19 - Môi chân thật sẽ lưu truyền mãi mãi, lưỡi điêu ngoa phút chốc đã qua rồi.
- Ê-xê-chi-ên 13:19 - Các ngươi đã làm nhục Ta giữa dân Ta chỉ vì một chút lúa mạch hay một ít bánh mì. Các ngươi lừa dối dân Ta là dân thích nghe những lời dối trá, các ngươi giết những linh hồn không đáng chết, và hứa cho sống những linh hồn không đáng sống.
- Ê-xê-chi-ên 13:17 - “Bây giờ, hỡi con người, hãy nói nghịch với những phụ nữ đã nói tiên tri trong sự tưởng tượng của mình.
- Ê-xê-chi-ên 13:6 - Thay vào đó, các ngươi chỉ đặt điều nói láo và lời tiên tri giả dối. Chúng dám nói: ‘Sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu,’ mặc dù Chúa Hằng Hữu không hề phán dạy. Vậy mà chúng còn mong Ngài làm thành những lời tiên tri của chúng!
- Đa-ni-ên 3:15 - Bây giờ, vừa khi nghe tiếng kèn, sáo, đàn tam thập lục, đàn cầm, đàn hạc, tiêu, và các thứ nhạc khí, các ngươi hãy quỳ xuống, thờ lạy thần tượng ta đã dựng. Nếu không tuân lệnh, các ngươi sẽ lập tức bị ném vào lò lửa hừng. Lúc ấy, thần nào có thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta?”
- Đa-ni-ên 5:28 - PHÁC-SIN nghĩa là ‘bị chia đôi’—nước vua sẽ bị chia đôi, giao cho người Mê-đi và người Ba Tư.”
- Đa-ni-ên 2:21 - Chúa thay đổi thời kỳ, mùa tiết; Chúa phế lập các vua và lãnh tụ các nước. Chúa ban sự khôn ngoan cho người tìm kiếm Chúa và tỏ tri thức cho người có trí hiểu.
- Y-sai 41:23 - Phải, hãy nói với chúng ta việc sẽ xảy ra trong những ngày tới. Để chúng ta biết các ngươi là thần thánh. Phải, hãy làm bất cứ điều gì—tốt hay xấu! Điều gì làm chúng ta kinh ngạc và hoảng sợ.
- Đa-ni-ên 7:25 - Lãnh tụ này nói những lời xúc phạm đến Đấng Chí Cao và gây thương tổn cho các thánh đồ của Chúa. Lãnh tụ này quyết định đổi niên lịch và pháp luật. Chúa cho phép lãnh tụ này chiến thắng các thánh đồ trong ba năm rưỡi.
- Ê-xơ-tê 4:11 - “Mọi người trong hoàng cung cũng như ngoài dân gian đều biết rằng, bất luận đàn ông hay đàn bà, nếu không được vua đòi mà tự ý vào nội điện, thì đều bị xử tử, trừ trường hợp vua đưa vương trượng bằng vàng ra, người ấy mới được toàn mạng. Phần tôi, cả tháng nay không có lệnh đòi vào hầu vua.”