逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thưa Chúa, là Đức Chúa Trời của tổ phụ con, con cảm tạ và ngợi tôn Chúa vì Ngài đã ban cho con đủ khôn ngoan và nghị lực, và tiết lộ cho con biết điều con cầu xin, tức là giấc mộng bí mật của nhà vua.”
- 新标点和合本 - 我列祖的 神啊,我感谢你,赞美你;因你将智慧才能赐给我,允准我们所求的,把王的事给我们指明。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我列祖的上帝啊,我感谢你,赞美你, 因你将智慧才能赐给我, 我们所求问的现在你已指明给我, 把王的事给我们指明。”
- 和合本2010(神版-简体) - 我列祖的 神啊,我感谢你,赞美你, 因你将智慧才能赐给我, 我们所求问的现在你已指明给我, 把王的事给我们指明。”
- 当代译本 - 我祖先的上帝啊,我感谢你,赞美你, 因你赐我智慧和能力, 应允我们的祈求, 使我们明白王的梦。”
- 圣经新译本 - 我列祖的 神啊!我感谢你,赞美你! 你把智慧和能力赐了给我; 我们向你所求的,现在你已向我显明, 把王的事告诉了我们。”
- 中文标准译本 - 我祖先的神哪, 我感谢、称赞你! 因为你赐给我智慧和大能; 我们向你祈求的, 如今你已显明给我, 又把王的事显明给了我们。”
- 现代标点和合本 - 我列祖的神啊,我感谢你,赞美你!因你将智慧、才能赐给我,允准我们所求的,把王的事给我们指明。”
- 和合本(拼音版) - 我列祖的上帝啊,我感谢你、赞美你,因你将智慧才能赐给我,允准我们所求的,把王的事给我们指明。”
- New International Version - I thank and praise you, God of my ancestors: You have given me wisdom and power, you have made known to me what we asked of you, you have made known to us the dream of the king.”
- New International Reader's Version - God of my people of long ago, I thank and praise you. You have given me wisdom and power. You have made known to me what we asked you for. You have shown us the king’s dream.”
- English Standard Version - To you, O God of my fathers, I give thanks and praise, for you have given me wisdom and might, and have now made known to me what we asked of you, for you have made known to us the king’s matter.”
- New Living Translation - I thank and praise you, God of my ancestors, for you have given me wisdom and strength. You have told me what we asked of you and revealed to us what the king demanded.”
- Christian Standard Bible - I offer thanks and praise to you, God of my ancestors, because you have given me wisdom and power. And now you have let me know what we asked of you, for you have let us know the king’s mystery.
- New American Standard Bible - To You, God of my fathers, I give thanks and praise, For You have given me wisdom and power; Even now You have made known to me what we requested of You, For You have made known to us the king’s matter.”
- New King James Version - “I thank You and praise You, O God of my fathers; You have given me wisdom and might, And have now made known to me what we asked of You, For You have made known to us the king’s demand.”
- Amplified Bible - I thank You and praise You, O God of my fathers, For You have given me wisdom and power; Even now You have made known to me what we requested of You, For You have made known to us [the solution to] the king’s matter.”
- American Standard Version - I thank thee, and praise thee, O thou God of my fathers, who hast given me wisdom and might, and hast now made known unto me what we desired of thee; for thou hast made known unto us the king’s matter.
- King James Version - I thank thee, and praise thee, O thou God of my fathers, who hast given me wisdom and might, and hast made known unto me now what we desired of thee: for thou hast now made known unto us the king's matter.
- New English Translation - O God of my fathers, I acknowledge and glorify you, for you have bestowed wisdom and power on me. Now you have enabled me to understand what I requested from you. For you have enabled me to understand the king’s dilemma.”
- World English Bible - I thank you, and praise you, you God of my fathers, who have given me wisdom and might, and have now made known to me what we desired of you; for you have made known to us the king’s matter.”
- 新標點和合本 - 我列祖的神啊,我感謝你,讚美你;因你將智慧才能賜給我,允准我們所求的,把王的事給我們指明。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我列祖的上帝啊,我感謝你,讚美你, 因你將智慧才能賜給我, 我們所求問的現在你已指明給我, 把王的事給我們指明。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我列祖的 神啊,我感謝你,讚美你, 因你將智慧才能賜給我, 我們所求問的現在你已指明給我, 把王的事給我們指明。」
- 當代譯本 - 我祖先的上帝啊,我感謝你,讚美你, 因你賜我智慧和能力, 應允我們的祈求, 使我們明白王的夢。」
- 聖經新譯本 - 我列祖的 神啊!我感謝你,讚美你! 你把智慧和能力賜了給我; 我們向你所求的,現在你已向我顯明, 把王的事告訴了我們。”
- 呂振中譯本 - 我列祖的上帝啊, 我感謝你,我稱頌你 將智慧能力賜給我, 如今把我們向你所求的使我知道哦, 使我們知道王 所詢問 的事。』
- 中文標準譯本 - 我祖先的神哪, 我感謝、稱讚你! 因為你賜給我智慧和大能; 我們向你祈求的, 如今你已顯明給我, 又把王的事顯明給了我們。」
- 現代標點和合本 - 我列祖的神啊,我感謝你,讚美你!因你將智慧、才能賜給我,允准我們所求的,把王的事給我們指明。」
- 文理和合譯本 - 我列祖之上帝歟、我稱謝頌美爾、錫我智能、以我儕之所求示我、俾知王事、
- 文理委辦譯本 - 我祝謝列祖之上帝、賜我智能、以王夢示我、應我所求、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我祝謝頌美列祖之天主、賜我智能、允我所求、以王所問者示我、 或作我列祖之天主歟我祝謝頌美主因主以智慧才能賜我允我之禱告以王所問之事示我
- Nueva Versión Internacional - A ti, Dios de mis padres, te alabo y te doy gracias. Me has dado sabiduría y poder, me has dado a conocer lo que te pedimos, ¡me has dado a conocer el sueño del rey!»
- 현대인의 성경 - “내 조상들의 하나님이시여, 내가 주께 감사하고 주를 찬양합니다. 주께서는 나에게 지혜와 능력을 주시고 우리의 기도에 응답하셔서 왕의 꿈에 대한 비밀을 알게 하셨습니다.”
- Новый Русский Перевод - Благодарю и славлю Тебя, Бог моих отцов; Ты дал мне мудрость и силу. Ты открыл мне то, о чем мы Тебя молили, Ты открыл нам царский сон!
- Восточный перевод - Благодарю и славлю Тебя, Бог моих предков, потому что Ты дал мне мудрость и силу; Ты открыл мне то, о чём мы Тебя молили, Ты открыл нам царский сон!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благодарю и славлю Тебя, Бог моих предков, потому что Ты дал мне мудрость и силу; Ты открыл мне то, о чём мы Тебя молили, Ты открыл нам царский сон!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благодарю и славлю Тебя, Бог моих предков, потому что Ты дал мне мудрость и силу; Ты открыл мне то, о чём мы Тебя молили, Ты открыл нам царский сон!
- La Bible du Semeur 2015 - C’est toi, Dieu de mes pères, que je célèbre et que je loue, tu m’as rempli ╵de sagesse et de force et tu m’as fait connaître ╵ce que nous t’avons demandé, tu nous as révélé ╵ce que le roi demande.
- リビングバイブル - 私の先祖の神よ。 心から感謝し、賛美します。 私に知恵と健やかな体を与えてくださったばかりか、 今、王の夢とその意味をお教えくださいました。」
- Nova Versão Internacional - Eu te agradeço e te louvo, ó Deus dos meus antepassados; tu me deste sabedoria e poder, e me revelaste o que te pedimos; revelaste-nos o sonho do rei”.
- Hoffnung für alle - Ja, ich lobe und preise dich, du Gott meiner Vorfahren! Denn du hast mir Weisheit und Kraft geschenkt. Du hast unsere Gebete erhört und mir den Traum des Königs enthüllt!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้าของบรรพบุรุษของข้าพระองค์ ข้าพระองค์ขอบพระคุณและสรรเสริญพระองค์ พระองค์ประทานสติปัญญาและฤทธิ์อำนาจแก่ข้าพระองค์ พระองค์ทรงทำให้ข้าพระองค์ทราบสิ่งที่ทูลขอจากพระองค์ ทรงทำให้ข้าพระองค์ทั้งหลายทราบความฝันของกษัตริย์”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระเจ้าของบรรพบุรุษของข้าพเจ้า ข้าพเจ้าขอบคุณและสรรเสริญพระองค์ พระองค์ได้มอบสติปัญญาและพละกำลังแก่ข้าพเจ้า และบัดนี้พระองค์ได้ให้ข้าพเจ้าทราบสิ่งที่พวกเราถาม พระองค์ได้ให้พวกเราทราบสิ่งที่กษัตริย์ฝัน”
交叉引用
- Truyền Đạo 7:19 - Một người khôn ngoan mạnh hơn mười người lãnh đạo thành.
- Châm Ngôn 24:5 - Người khôn ngoan là người có sức lớn, người tri thức lại càng thêm năng lực.
- Thi Thiên 103:1 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; hết lòng hết sức tôn vinh Thánh Danh Ngài.
- Thi Thiên 103:2 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; đừng bao giờ quên các công ơn của Ngài.
- Thi Thiên 103:3 - Chính Chúa tha thứ các tội ác và chữa lành mọi bệnh tật.
- Thi Thiên 103:4 - Chúa cứu khỏi chốn diệt vong và đội lên đầu mão triều nhân từ và thương xót.
- Khải Huyền 5:5 - Một trong hai mươi bốn trưởng lão bảo tôi: “Đừng khóc nữa. Này, sư tử đại tộc Giu-đa, chồi lộc Đa-vít, Đấng đã toàn thắng, có thể mở cuộn sách và mở bảy ấn.”
- Truyền Đạo 9:18 - Sự khôn ngoan mạnh hơn khí giới, nhưng chỉ một người phạm tội hủy phá nhiều điều tốt lành.
- Châm Ngôn 8:14 - Mưu lược và khôn khéo thuộc về ta. Ta thông sáng và đầy năng lực.
- 1 Các Vua 8:57 - Cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ở với chúng ta như đã ở với tổ tiên ta; cầu Chúa đừng rời, đừng bỏ chúng ta.
- Sáng Thế Ký 32:9 - Gia-cốp cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, ông nội con, và của Y-sác, Chúa Hằng Hữu, cha con! Chúa đã phán: ‘Con hãy trở về quê hương, sống với bà con thân thích. Ta sẽ hậu đãi con.’
- Sáng Thế Ký 32:10 - Thật ra, con chẳng xứng đáng gì, nhưng Chúa đã thương xót và giữ đúng tất cả lời Ngài hứa. Khi con ra đi, và khi qua sông Giô-đan chỉ có hai bàn tay trắng; mà nay con có hai đoàn người này với bao nhiêu tài sản.
- Sáng Thế Ký 32:11 - Con cầu xin Chúa Hằng Hữu giải thoát con khỏi tay Ê-sau, anh con. Vì con sợ anh ấy đến đánh giết con và vợ con con.
- Giăng 11:41 - Họ lăn tảng đá đi. Chúa Giê-xu ngước mắt lên trời và cầu nguyện: “Thưa Cha, Con cảm tạ Cha vì nghe lời Con cầu xin.
- Khải Huyền 1:1 - Đây là mặc khải của Chúa Cứu Thế Giê-xu mà Đức Chúa Trời đã ban cho Ngài để bày tỏ cho các tôi tớ Ngài những việc sắp phải xảy ra. Ngài đã sai thiên sứ trình bày mặc khải này cho Giăng, tôi tớ Ngài.
- 1 Sử Ký 29:13 - Lạy Đức Chúa Trời chúng con, chúng con xin cảm tạ và ngợi tôn Danh vinh quang của Ngài!
- Châm Ngôn 21:22 - Người khôn tấn công thành trì người mạnh, triệt hạ pháo đài phòng thủ đối phương.
- 1 Sử Ký 29:10 - Trước mặt toàn thể hội chúng, Đa-vít dâng lời ngợi tôn Chúa Hằng Hữu: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, tổ tiên chúng con, đời đời mãi mãi!
- 1 Các Vua 18:36 - Đến giờ dâng sinh tế buổi chiều, Tiên tri Ê-li đến bên bàn thờ và cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, hôm nay xin chứng minh cho mọi người biết Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, cho họ biết con là đầy tớ Ngài, và con làm những việc này theo lệnh Chúa.
- Truyền Đạo 9:16 - Vậy dù sự khôn ngoan tốt hơn sức mạnh, nhưng sự khôn ngoan của người nghèo lại bị coi rẻ. Lời nói của người nghèo không được ai quý chuộng.
- 2 Sử Ký 20:6 - Ông cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ chúng con, chỉ mình Ngài là Đức Chúa Trời của cả vũ trụ. Chúa tể trị tất cả vương quốc trên đất. Tay Chúa đầy sức mạnh và năng lực; không ai chống cự nổi!
- Giăng 15:15 - Ta không gọi các con là đầy tớ nữa, vì chủ không tin tưởng đầy tớ mình. Nhưng Ta gọi các con là bạn hữu Ta vì Ta tiết lộ cho các con mọi điều Cha Ta đã dạy.
- Sáng Thế Ký 18:17 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Ta có nên giấu Áp-ra-ham chương trình Ta sắp thực hiện không?
- Y-sai 12:1 - Trong ngày ấy, ngươi sẽ nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con ngợi tôn Chúa, Chúa đã giận con, nhưng nay Ngài đã hết giận. Vì Ngài an ủi con.
- Thi Thiên 25:14 - Chúa Hằng Hữu là bạn của người tin kính. Giao ước Ngài, Chúa hé lộ cho hay.
- Ma-thi-ơ 11:25 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, là Chúa Tể vũ trụ, Con tạ ơn Cha, vì đối với người tự cho là khôn ngoan, Cha đã giấu kín chân lý để tiết lộ cho con trẻ biết.
- A-mốt 3:7 - Cũng vậy, Chúa Hằng Hữu Chí Cao không làm một việc gì mà không tiết lộ cho các đầy tớ Ngài là các tiên tri.
- Đa-ni-ên 1:17 - Đức Chúa Trời ban cho bốn thanh niên ấy trí óc thông minh khác thường, hiểu biết tất cả các ngành văn chương và học thuật. Đa-ni-ên còn hiểu biết các khải tượng và giải đoán mộng đủ loại.
- Thi Thiên 50:14 - Hãy dâng lời tạ ơn làm tế lễ lên Đức Chúa Trời, trả điều khấn nguyện cho Đấng Chí Cao.
- Đa-ni-ên 2:20 - “Đáng ngợi tôn Danh Đức Chúa Trời đời đời mãi mãi, vì khôn ngoan và sức mạnh đều thuộc về Ngài!
- Đa-ni-ên 2:21 - Chúa thay đổi thời kỳ, mùa tiết; Chúa phế lập các vua và lãnh tụ các nước. Chúa ban sự khôn ngoan cho người tìm kiếm Chúa và tỏ tri thức cho người có trí hiểu.
- Lu-ca 10:21 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu tràn ngập niềm vui của Chúa Thánh Linh. Ngài cầu nguyện: “Thưa Cha, Chúa của trời và đất, Con tạ ơn Cha, vì Cha đã giấu kín những điều này đối với người tự cho là khôn ngoan và thông sáng mà bày tỏ cho trẻ con biết. Thưa Cha, việc ấy đã làm Cha hài lòng.
- Đa-ni-ên 2:29 - Khi vua ngự trên giường, vua suy nghĩ về các diễn biến tương lai. Đấng mạc khải các huyền nhiệm tỏ cho vua biết việc tương lai.
- Đa-ni-ên 2:30 - Về phần tôi, Đức Chúa Trời tiết lộ huyền nhiệm này cho tôi, không phải vì tôi khôn ngoan hơn người, nhưng mục đích để trình bày nghĩa giấc mộng cho vua và giúp vua thấu triệt các tư tưởng thầm kín của mình.
- Đa-ni-ên 2:18 - và yêu cầu họ khẩn nguyện nài xin Đức Chúa Trời trên trời tỏ lòng thương xót, tiết lộ điều huyền nhiệm này để Đa-ni-ên và các bạn khỏi chết oan uổng với các học giả bói khoa Ba-by-lôn.
- Xuất Ai Cập 3:15 - Đức Chúa Trời phán tiếp cùng Môi-se: “Con nói với họ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã sai tôi đến với anh em.’ Chúa Hằng Hữu là tên vĩnh viễn của Ta, tên được ghi tạc qua các thế hệ.”