逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vua cho gọi các phù thủy, thầy bói, đồng cốt, và nhà chiêm tinh đến bảo họ kể lại giấc mộng cho vua.
- 新标点和合本 - 王吩咐人将术士、用法术的、行邪术的,和迦勒底人召来,要他们将王的梦告诉王,他们就来站在王前。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 王吩咐人将术士、巫师、行邪术的和迦勒底人召来,要他们把王的梦告诉王;他们就来,站在王面前。
- 和合本2010(神版-简体) - 王吩咐人将术士、巫师、行邪术的和迦勒底人召来,要他们把王的梦告诉王;他们就来,站在王面前。
- 当代译本 - 便派人召来术士、巫师、行法术的和占星家 ,为他解梦。他们都来到王面前。
- 圣经新译本 - 于是王吩咐人把术士、用法术的、行邪术的和迦勒底人都召来,要他们把王的梦告诉王。他们来了,站在王面前。
- 中文标准译本 - 于是王吩咐人召来术士、占卜者、行巫术的和迦勒底人,要他们把王的梦告诉王。他们就来了,站在王面前。
- 现代标点和合本 - 王吩咐人将术士、用法术的、行邪术的和迦勒底人召来,要他们将王的梦告诉王,他们就来站在王前。
- 和合本(拼音版) - 王吩咐人将术士、用法术的、行邪术的和迦勒底人召来,要他们将王的梦告诉王,他们就来站在王前。
- New International Version - So the king summoned the magicians, enchanters, sorcerers and astrologers to tell him what he had dreamed. When they came in and stood before the king,
- New International Reader's Version - So the king sent for those who claimed to get knowledge by using magic. He also sent for those who practiced evil magic and those who studied the heavens. He wanted them to tell him what he had dreamed. They came in and stood in front of the king.
- English Standard Version - Then the king commanded that the magicians, the enchanters, the sorcerers, and the Chaldeans be summoned to tell the king his dreams. So they came in and stood before the king.
- New Living Translation - He called in his magicians, enchanters, sorcerers, and astrologers, and he demanded that they tell him what he had dreamed. As they stood before the king,
- Christian Standard Bible - So the king gave orders to summon the magicians, mediums, sorcerers, and Chaldeans to tell the king his dreams. When they came and stood before the king,
- New American Standard Bible - Then the king gave orders to call in the soothsayer priests, the conjurers, the sorcerers, and the Chaldeans, to tell the king his dreams. So they came in and stood before the king.
- New King James Version - Then the king gave the command to call the magicians, the astrologers, the sorcerers, and the Chaldeans to tell the king his dreams. So they came and stood before the king.
- Amplified Bible - Then the king gave a command to call the magicians, the enchanters, the sorcerers, and the Chaldeans to tell the king his dreams. So they came in and stood before the king.
- American Standard Version - Then the king commanded to call the magicians, and the enchanters, and the sorcerers, and the Chaldeans, to tell the king his dreams. So they came in and stood before the king.
- King James Version - Then the king commanded to call the magicians, and the astrologers, and the sorcerers, and the Chaldeans, for to shew the king his dreams. So they came and stood before the king.
- New English Translation - The king issued an order to summon the magicians, astrologers, sorcerers, and wise men in order to explain his dreams to him. So they came and awaited the king’s instructions.
- World English Bible - Then the king commanded that the magicians, the enchanters, the sorcerers, and the Chaldeans be called to tell the king his dreams. So they came in and stood before the king.
- 新標點和合本 - 王吩咐人將術士、用法術的、行邪術的,和迦勒底人召來,要他們將王的夢告訴王,他們就來站在王前。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 王吩咐人將術士、巫師、行邪術的和迦勒底人召來,要他們把王的夢告訴王;他們就來,站在王面前。
- 和合本2010(神版-繁體) - 王吩咐人將術士、巫師、行邪術的和迦勒底人召來,要他們把王的夢告訴王;他們就來,站在王面前。
- 當代譯本 - 便派人召來術士、巫師、行法術的和占星家 ,為他解夢。他們都來到王面前。
- 聖經新譯本 - 於是王吩咐人把術士、用法術的、行邪術的和迦勒底人都召來,要他們把王的夢告訴王。他們來了,站在王面前。
- 呂振中譯本 - 王吩咐人將學術士和用法術的、行邪術的、 迦勒底 博學的人、都召了來,將王的夢告訴王。他們就來,站在王面前。
- 中文標準譯本 - 於是王吩咐人召來術士、占卜者、行巫術的和迦勒底人,要他們把王的夢告訴王。他們就來了,站在王面前。
- 現代標點和合本 - 王吩咐人將術士、用法術的、行邪術的和迦勒底人召來,要他們將王的夢告訴王,他們就來站在王前。
- 文理和合譯本 - 乃召巫人、術士卜筮、及迦勒底人咸至、為王說夢、眾入、立於王前、
- 文理委辦譯本 - 召諸博士賢人、巫覡太史、既至王前、王命、占夢、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王命召諸博士、術士、巫覡、及 迦勒底 人、欲彼以王所夢者示王、咸來立於王前、
- Nueva Versión Internacional - Mandó entonces que se reunieran los magos, hechiceros, adivinos y astrólogos de su reino para que le dijeran lo que había soñado. Una vez reunidos, y ya en presencia del rey,
- 현대인의 성경 - 그래서 왕은 자기 꿈을 해몽할 점쟁이와 마법사와 무당과 점성가를 불러오게 하였다. 그들이 들어와서 왕 앞에 섰을 때
- Новый Русский Перевод - Тогда царь призвал всех чародеев, волшебников, колдунов и мудрецов-халдеев , чтобы они рассказали, что ему приснилось. Когда они пришли и встали перед царем,
- Восточный перевод - Тогда царь призвал всех чародеев, волшебников, колдунов и астрологов, чтобы они рассказали, что ему приснилось. Когда они пришли и встали перед царём,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда царь призвал всех чародеев, волшебников, колдунов и астрологов, чтобы они рассказали, что ему приснилось. Когда они пришли и встали перед царём,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда царь призвал всех чародеев, волшебников, колдунов и астрологов, чтобы они рассказали, что ему приснилось. Когда они пришли и встали перед царём,
- La Bible du Semeur 2015 - Il ordonna de convoquer les mages, les magiciens, les sorciers et les astrologues pour qu’ils lui révèlent ses rêves. Ils vinrent et se tinrent devant le roi.
- リビングバイブル - 王は直ちに呪法師、呪文師、呪術師、占星学者を呼び寄せて、その夢を解き明かすよう要求したのです。
- Nova Versão Internacional - Por isso o rei convocou os magos, os encantadores, os feiticeiros e os astrólogos para que lhe dissessem o que ele havia sonhado. Quando eles vieram e se apresentaram ao rei,
- Hoffnung für alle - Da ließ er seine Berater rufen, alle Wahrsager, Geisterbeschwörer, Zauberer und Sterndeuter, damit sie ihm seinen Traum erklärten. Als sie sich vor dem König versammelt hatten,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จึงรับสั่งให้นักเล่นอาคม นักเวทมนตร์ พ่อมดหมอผี และพวกโหราจารย์ มาทูลให้ทรงทราบว่าทรงฝันเรื่องอะไร เมื่อพวกเขามาเข้าเฝ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์จึงเรียกพวกที่เล่นวิทยาคมและเสกคาถา รวมทั้งพวกที่ใช้เวทมนตร์และคนเคลเดีย เพื่อมาแก้ฝันให้ท่าน คนเหล่านั้นจึงมาเข้าเฝ้ากษัตริย์
交叉引用
- Y-sai 19:3 - Người Ai Cập sẽ mất hết tinh thần, Ta sẽ phá hỏng mưu lược của chúng. Chúng sẽ đi cầu các thần tượng, cầu hồn người chết, cầu đồng cốt và thầy pháp.
- Y-sai 8:19 - Nếu có ai nói với các ngươi: “Hãy cầu hỏi các đồng bóng và những người có thể hỏi linh hồn của người chết, là những kẻ nói thì thầm và lẩm bẩm, họ sẽ cho chúng ta biết phải làm gì.” Nhưng sao người ta không cầu hỏi Đức Chúa Trời? Sao người sống đi cầu hỏi người chết?
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:10 - Tuyệt đối không ai được thiêu sống con mình để tế thần, không ai được làm nghề thầy bói, giải điềm, phù thủy,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:11 - bỏ bùa mê, đồng cốt, thầy pháp, hay thầy chiêu hồn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:12 - Ai làm những việc này đều bị Chúa Hằng Hữu ghê tởm. Chính vì thế mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đuổi những dân tộc kia đi.
- Y-sai 47:12 - Bấy giờ ngươi sẽ dùng những bùa mê tà thuật! Dùng những thần chú mà ngươi đã luyện từ khi còn nhỏ! Có lẽ chúng có thể giúp được ngươi. Hoặc chúng có thể khiến người khác sợ ngươi chăng?
- Y-sai 47:13 - Những lời cố vấn khiến ngươi mệt mỏi. Vậy còn các nhà chiêm tinh, người xem tinh tú, đoán thời vận có thể báo điềm mỗi tháng ở đâu? Hãy để chúng đứng lên và cứu ngươi khỏi tai họa xảy đến.
- Đa-ni-ên 5:7 - Vua thét lớn ra lệnh triệu tập các học giả, thuật sĩ, và nhà chiêm tinh đến. Vừa thấy mặt họ, vua hứa đủ điều: “Nếu ai đọc được hàng chữ này và giải nghĩa cho đúng, sẽ được mặc áo bào đỏ thẫm, được đeo vòng vàng vào cổ và được làm quan cao thứ ba trong nước!”
- Đa-ni-ên 2:10 - Giới bói khoa Canh-đê thưa: “Không một ai trên đời có khả năng làm điều vua đòi hỏi. Không có bậc vua chúa nào hoặc lãnh tụ của nước nào lại đòi hỏi các phù thủy, thầy bói, đồng cốt và nhà chiêm tinh làm một việc như thế.
- Xuất Ai Cập 7:11 - Pha-ra-ôn ra lệnh triệu tập các thầy pháp và các thầy phù thủy Ai Cập. Họ đến, dùng pháp thuật, cũng làm được điều A-rôn đã làm.
- Sáng Thế Ký 41:8 - Sáng hôm sau, tinh thần xao động, vua sai mời tất cả thuật sĩ và học giả Ai Cập vào hoàng cung. Vua Pha-ra-ôn thuật lại giấc mơ, nhưng chẳng ai giải nghĩa được.
- Đa-ni-ên 4:6 - Ta ra lệnh triệu tập các học giả bói khoa Ba-by-lôn để giải thích giấc mộng ấy.
- Đa-ni-ên 1:20 - Trong tất cả các vấn đề tri thức đưa ra thảo luận, nhà vua phải nhìn nhận bốn thanh niên ấy còn uyên bác gấp mười các thuật sĩ và đồng cốt trong cả đế quốc.