Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
12:2 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhiều người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy, người thì được sống đời đời, người thì chịu tủi hổ, sỉ nhục đời đời.
  • 新标点和合本 - 睡在尘埃中的,必有多人复醒。其中有得永生的,有受羞辱永远被憎恶的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 睡在地里尘埃中的必有多人醒过来;其中有得永生的,有受羞辱永远被憎恶的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 睡在地里尘埃中的必有多人醒过来;其中有得永生的,有受羞辱永远被憎恶的。
  • 当代译本 - 许多长眠地下的人必醒过来,有些得到永生,有些蒙受羞辱,永远被憎恶。
  • 圣经新译本 - 必有许多睡在尘土中的人醒过来,有的要得永生,有的要受羞辱,永远被憎恶。
  • 中文标准译本 - 睡在尘土中的众人必醒来:有的得永远的生命,有的蒙受羞辱,永远被憎恶。
  • 现代标点和合本 - 睡在尘埃中的必有多人复醒,其中有得永生的,有受羞辱永远被憎恶的。
  • 和合本(拼音版) - 睡在尘埃中的,必有多人复醒,其中有得永生的,有受羞辱、永远被憎恶的。
  • New International Version - Multitudes who sleep in the dust of the earth will awake: some to everlasting life, others to shame and everlasting contempt.
  • New International Reader's Version - Many people who lie dead in their graves will wake up. Some will rise up to life that will never end. Others will rise up to shame that will never end.
  • English Standard Version - And many of those who sleep in the dust of the earth shall awake, some to everlasting life, and some to shame and everlasting contempt.
  • New Living Translation - Many of those whose bodies lie dead and buried will rise up, some to everlasting life and some to shame and everlasting disgrace.
  • Christian Standard Bible - Many who sleep in the dust of the earth will awake, some to eternal life, and some to disgrace and eternal contempt.
  • New American Standard Bible - And many of those who sleep in the dust of the ground will awake, these to everlasting life, but the others to disgrace and everlasting contempt.
  • New King James Version - And many of those who sleep in the dust of the earth shall awake, Some to everlasting life, Some to shame and everlasting contempt.
  • Amplified Bible - Many of those who sleep in the dust of the ground will awake (resurrect), these to everlasting life, but some to disgrace and everlasting contempt (abhorrence).
  • American Standard Version - And many of them that sleep in the dust of the earth shall awake, some to everlasting life, and some to shame and everlasting contempt.
  • King James Version - And many of them that sleep in the dust of the earth shall awake, some to everlasting life, and some to shame and everlasting contempt.
  • New English Translation - Many of those who sleep in the dusty ground will awake – some to everlasting life, and others to shame and everlasting abhorrence.
  • World English Bible - Many of those who sleep in the dust of the earth will awake, some to everlasting life, and some to shame and everlasting contempt.
  • 新標點和合本 - 睡在塵埃中的,必有多人復醒。其中有得永生的,有受羞辱永遠被憎惡的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 睡在地裏塵埃中的必有多人醒過來;其中有得永生的,有受羞辱永遠被憎惡的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 睡在地裏塵埃中的必有多人醒過來;其中有得永生的,有受羞辱永遠被憎惡的。
  • 當代譯本 - 許多長眠地下的人必醒過來,有些得到永生,有些蒙受羞辱,永遠被憎惡。
  • 聖經新譯本 - 必有許多睡在塵土中的人醒過來,有的要得永生,有的要受羞辱,永遠被憎惡。
  • 呂振中譯本 - 長眠在塵土之地裏的必有很多人復醒過來;其中有的必得永生,有的必受羞辱、永被憎惡。
  • 中文標準譯本 - 睡在塵土中的眾人必醒來:有的得永遠的生命,有的蒙受羞辱,永遠被憎惡。
  • 現代標點和合本 - 睡在塵埃中的必有多人復醒,其中有得永生的,有受羞辱永遠被憎惡的。
  • 文理和合譯本 - 長眠於塵土者、多有復醒、得永生者有之、蒙羞而受永辱者有之、
  • 文理委辦譯本 - 長眠於地下者、其數甚眾、必甦而起、得永生者有之、受永辱者有之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 寢於地之塵埃者、多有復醒、其中有得永生者、有永受羞辱者、
  • Nueva Versión Internacional - y del polvo de la tierra se levantarán las multitudes de los que duermen, algunos de ellos para vivir por siempre, pero otros para quedar en la vergüenza y en la confusión perpetuas.
  • 현대인의 성경 - 이미 죽어서 땅 속에 묻혀 있는 수많은 사람들이 부활할 것이며 그 가운데는 영원한 생명을 누리는 자도 있고 영원히 부끄러움을 당하는 자도 있을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Многие из спящих в прахе земли проснутся: одни для вечной жизни, другие – на позор и вечное отвращение.
  • Восточный перевод - Многие из спящих в прахе земли проснутся: одни для вечной жизни, другие на позор и вечное отвращение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Многие из спящих в прахе земли проснутся: одни для вечной жизни, другие на позор и вечное отвращение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Многие из спящих в прахе земли проснутся: одни для вечной жизни, другие на позор и вечное отвращение.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les nombreux humains qui dorment dans la poussière de la terre se réveilleront, les uns pour la vie éternelle, les autres pour la honte et l’horreur éternelles.
  • リビングバイブル - 死んで葬られた者のうち、多くの者が生き返る。ある者は永遠のいのちへ、ある者は永遠の辱めへと。
  • Nova Versão Internacional - Multidões que dormem no pó da terra acordarão: uns para a vida eterna, outros para a vergonha, para o desprezo eterno.
  • Hoffnung für alle - Viele von denen, die in der Erde ruhen, werden erwachen, die einen zum ewigen Leben, die anderen zu ewiger Schande und Schmach.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเป็นอันมากที่ตายไปแล้วจะฟื้นขึ้น บางคนก็เข้าสู่ชีวิตนิรันดร์ บางคนก็เข้าสู่ความอับอายและถูกดูหมิ่นเหยียดหยามตลอดกาล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​คน​จำนวน​มาก​มาย​ที่​นอน​ใน​ผง​ธุลี​จะ​ตื่น​ขึ้น บาง​คน​จะ​ได้​รับ​ชีวิต​อัน​เป็น​นิรันดร์ บาง​คน​จะ​อับอาย​และ​ถูก​ดู​หมิ่น​ไป​จน​ชั่ว​นิรันดร์
交叉引用
  • Rô-ma 9:21 - Người thợ gốm chẳng có quyền dùng một miếng đất sét nặn ra chiếc bình này dùng vào việc sang trọng, và chiếc bình kia dùng vào việc tầm thường sao?
  • Giê-rê-mi 20:11 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu ở với con như một chiến sĩ dũng mãnh. Trước mặt Ngài, bọn bức hại con sẽ bị vấp ngã. Họ không thể đánh bại con. Họ sẽ phải cúi mặt tủi hổ vì đã hành động dại dột. Họ không bao giờ quên sỉ nhục ấy.
  • Ô-sê 13:14 - Ta sẽ cứu chuộc chúng khỏi quyền lực âm phủ sao? Ta sẽ cứu chúng thoát chết sao? Này sự chết, hình phạt của ngươi ở đâu? Này âm phủ, quyền lực tàn phá của người đâu rồi? Vì Ta không thấy sự ăn năn của chúng
  • Gióp 19:25 - Vì tôi biết Đấng Cứu Chuộc tôi vẫn sống, đến ngày cuối cùng, Ngài sẽ đặt chân trên đất.
  • Gióp 19:26 - Mặc dù thân thể tôi rữa nát, nhưng bên trong thể xác này, tôi sẽ thấy Đức Chúa Trời!
  • Gióp 19:27 - Chính tôi sẽ thấy Ngài. Phải, chính mắt tôi nhìn ngắm Ngài. Lòng tôi mong chờ đến mỏi mòn!
  • 1 Cô-rinh-tô 15:20 - Nhưng Chúa Cứu Thế thật đã sống lại, Ngài sống lại đầu tiên trong muôn triệu người sẽ sống lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:21 - Do một người mà có sự chết, cũng do một người mà có sự sống lại của người chết.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:22 - Do A-đam mọi người đều chết; do Chúa Cứu Thế mọi người đều sẽ sống lại.
  • Ma-thi-ơ 22:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông lầm lẫn vì không hiểu Thánh Kinh, cũng chẳng hiểu quyền năng Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 22:30 - Khi sống lại, không ai còn cưới vợ lấy chồng nữa, mọi người đều giống như thiên sứ trên trời.
  • Ma-thi-ơ 22:31 - Về sự sống lại của người chết, các ông chưa đọc Lời Đức Chúa Trời phán với các ông sao? Sau nhiều năm Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp qua đời, Đức Chúa Trời phán:
  • Ma-thi-ơ 22:32 - ‘Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, và Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’ Ngài không phải là Đức Chúa Trời của người chết, nhưng Đức Chúa Trời của người sống.”
  • Y-sai 66:24 - Khi ra ngoài thành, họ sẽ thấy xác chết của những kẻ phản nghịch chống lại Ta. Sâu bọ trong xác chúng không bao giờ chết, và lửa đoán phạt chúng không bao giờ tắt. Những ai đi ngang qua nhìn thấy đều ghê tởm.”
  • Giăng 11:23 - Chúa Giê-xu phán: “Anh con sẽ sống lại.”
  • Giăng 11:24 - Ma-thê đáp: “Con biết anh con sẽ sống lại vào ngày phục sinh sau cùng.”
  • Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
  • Giăng 11:26 - Những ai đang sống mà tin Ta sẽ không bao giờ chết. Con có tin điều này không, Ma-thê?”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:14 - Chúng ta đã tin Chúa Giê-xu chịu chết và sống lại, tất nhiên cũng tin Đức Chúa Trời sẽ đem những người qua đời trong Chúa Giê-xu cùng trở lại với Ngài.
  • Khải Huyền 20:12 - Tôi thấy những người đã chết, cả lớn và nhỏ đều đứng trước ngai. Các cuốn sách đều mở ra, kể cả Sách Sự Sống. Người chết được xét xử tùy theo công việc thiện ác họ làm mà các sách đó đã ghi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:15 - Tôi cũng tin như những người này rằng Đức Chúa Trời sẽ khiến người công chính và người gian ác sống lại.
  • Ê-xê-chi-ên 37:1 - Tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi và Thần của Chúa Hằng Hữu đưa tôi vào một thung lũng đầy xương khô.
  • Ê-xê-chi-ên 37:2 - Chúa dắt tôi đi quanh giữa các hài cốt phủ đầy thung lũng. Chúng bị phân tán khắp nơi trên đất và hoàn toàn khô kiệt.
  • Ê-xê-chi-ên 37:3 - Chúa hỏi tôi: “Hỡi con người, các hài cốt này có thể thành người sống được không?” Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, chỉ có Chúa biết câu trả lời ấy.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:4 - Rồi Chúa phán với tôi: “Hãy nói lời tiên tri cho những xương khô này rằng: ‘Hỡi xương khô, hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu!
  • 1 Cô-rinh-tô 15:51 - Tôi xin tỏ cho anh chị em huyền nhiệm này: Chúng ta sẽ không chết hết, nhưng tất cả đều sẽ được biến hóa.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:52 - Trong giây lát, trong chớp mắt, khi có tiếng kèn cuối cùng. Vì kèn sẽ thổi, người chết sẽ sống lại với thân thể vĩnh viễn, và chúng ta, những người còn sống sẽ được biến hóa.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:53 - Thân thể bằng xương thịt hư hoại này sẽ biến thành thân thể thần linh, bất tử.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:54 - Rồi, thân thể hư nát sẽ trở nên thân thể không hư nát, lúc ấy lời Thánh Kinh sẽ được ứng nghiệm: “Sự chết bị Đấng Toàn Năng Chiến Thắng tiêu diệt.
  • Ê-xê-chi-ên 37:12 - Vì thế, con hãy nói tiên tri với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hỡi dân Ta ơi, Ta sẽ mở cửa mộ và khiến các ngươi ra khỏi mộ địa. Ta sẽ đem các ngươi về đất Ít-ra-ên.
  • Ma-thi-ơ 25:46 - Rồi người ác bị đưa vào nơi hình phạt đời đời, còn người công chính được hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • Giăng 5:28 - Đừng ngạc nhiên! Sắp đến giờ mọi người chết nằm dưới mộ sâu sẽ nghe tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời,
  • Giăng 5:29 - và bước ra khỏi mộ. Người làm điều thiện sống lại để được sống mãi còn người làm ác sống lại để chịu hình phạt.
  • Y-sai 26:19 - Nhưng những người chết trong Chúa Hằng Hữu sẽ sống; thân xác họ sẽ chỗi dậy! Những người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy và hát mừng reo vui! Vì ánh sáng của Chúa đem lại sự sống sẽ rơi như sương móc trên dân Ngài trong cõi chết!
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhiều người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy, người thì được sống đời đời, người thì chịu tủi hổ, sỉ nhục đời đời.
  • 新标点和合本 - 睡在尘埃中的,必有多人复醒。其中有得永生的,有受羞辱永远被憎恶的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 睡在地里尘埃中的必有多人醒过来;其中有得永生的,有受羞辱永远被憎恶的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 睡在地里尘埃中的必有多人醒过来;其中有得永生的,有受羞辱永远被憎恶的。
  • 当代译本 - 许多长眠地下的人必醒过来,有些得到永生,有些蒙受羞辱,永远被憎恶。
  • 圣经新译本 - 必有许多睡在尘土中的人醒过来,有的要得永生,有的要受羞辱,永远被憎恶。
  • 中文标准译本 - 睡在尘土中的众人必醒来:有的得永远的生命,有的蒙受羞辱,永远被憎恶。
  • 现代标点和合本 - 睡在尘埃中的必有多人复醒,其中有得永生的,有受羞辱永远被憎恶的。
  • 和合本(拼音版) - 睡在尘埃中的,必有多人复醒,其中有得永生的,有受羞辱、永远被憎恶的。
  • New International Version - Multitudes who sleep in the dust of the earth will awake: some to everlasting life, others to shame and everlasting contempt.
  • New International Reader's Version - Many people who lie dead in their graves will wake up. Some will rise up to life that will never end. Others will rise up to shame that will never end.
  • English Standard Version - And many of those who sleep in the dust of the earth shall awake, some to everlasting life, and some to shame and everlasting contempt.
  • New Living Translation - Many of those whose bodies lie dead and buried will rise up, some to everlasting life and some to shame and everlasting disgrace.
  • Christian Standard Bible - Many who sleep in the dust of the earth will awake, some to eternal life, and some to disgrace and eternal contempt.
  • New American Standard Bible - And many of those who sleep in the dust of the ground will awake, these to everlasting life, but the others to disgrace and everlasting contempt.
  • New King James Version - And many of those who sleep in the dust of the earth shall awake, Some to everlasting life, Some to shame and everlasting contempt.
  • Amplified Bible - Many of those who sleep in the dust of the ground will awake (resurrect), these to everlasting life, but some to disgrace and everlasting contempt (abhorrence).
  • American Standard Version - And many of them that sleep in the dust of the earth shall awake, some to everlasting life, and some to shame and everlasting contempt.
  • King James Version - And many of them that sleep in the dust of the earth shall awake, some to everlasting life, and some to shame and everlasting contempt.
  • New English Translation - Many of those who sleep in the dusty ground will awake – some to everlasting life, and others to shame and everlasting abhorrence.
  • World English Bible - Many of those who sleep in the dust of the earth will awake, some to everlasting life, and some to shame and everlasting contempt.
  • 新標點和合本 - 睡在塵埃中的,必有多人復醒。其中有得永生的,有受羞辱永遠被憎惡的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 睡在地裏塵埃中的必有多人醒過來;其中有得永生的,有受羞辱永遠被憎惡的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 睡在地裏塵埃中的必有多人醒過來;其中有得永生的,有受羞辱永遠被憎惡的。
  • 當代譯本 - 許多長眠地下的人必醒過來,有些得到永生,有些蒙受羞辱,永遠被憎惡。
  • 聖經新譯本 - 必有許多睡在塵土中的人醒過來,有的要得永生,有的要受羞辱,永遠被憎惡。
  • 呂振中譯本 - 長眠在塵土之地裏的必有很多人復醒過來;其中有的必得永生,有的必受羞辱、永被憎惡。
  • 中文標準譯本 - 睡在塵土中的眾人必醒來:有的得永遠的生命,有的蒙受羞辱,永遠被憎惡。
  • 現代標點和合本 - 睡在塵埃中的必有多人復醒,其中有得永生的,有受羞辱永遠被憎惡的。
  • 文理和合譯本 - 長眠於塵土者、多有復醒、得永生者有之、蒙羞而受永辱者有之、
  • 文理委辦譯本 - 長眠於地下者、其數甚眾、必甦而起、得永生者有之、受永辱者有之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 寢於地之塵埃者、多有復醒、其中有得永生者、有永受羞辱者、
  • Nueva Versión Internacional - y del polvo de la tierra se levantarán las multitudes de los que duermen, algunos de ellos para vivir por siempre, pero otros para quedar en la vergüenza y en la confusión perpetuas.
  • 현대인의 성경 - 이미 죽어서 땅 속에 묻혀 있는 수많은 사람들이 부활할 것이며 그 가운데는 영원한 생명을 누리는 자도 있고 영원히 부끄러움을 당하는 자도 있을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Многие из спящих в прахе земли проснутся: одни для вечной жизни, другие – на позор и вечное отвращение.
  • Восточный перевод - Многие из спящих в прахе земли проснутся: одни для вечной жизни, другие на позор и вечное отвращение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Многие из спящих в прахе земли проснутся: одни для вечной жизни, другие на позор и вечное отвращение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Многие из спящих в прахе земли проснутся: одни для вечной жизни, другие на позор и вечное отвращение.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les nombreux humains qui dorment dans la poussière de la terre se réveilleront, les uns pour la vie éternelle, les autres pour la honte et l’horreur éternelles.
  • リビングバイブル - 死んで葬られた者のうち、多くの者が生き返る。ある者は永遠のいのちへ、ある者は永遠の辱めへと。
  • Nova Versão Internacional - Multidões que dormem no pó da terra acordarão: uns para a vida eterna, outros para a vergonha, para o desprezo eterno.
  • Hoffnung für alle - Viele von denen, die in der Erde ruhen, werden erwachen, die einen zum ewigen Leben, die anderen zu ewiger Schande und Schmach.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเป็นอันมากที่ตายไปแล้วจะฟื้นขึ้น บางคนก็เข้าสู่ชีวิตนิรันดร์ บางคนก็เข้าสู่ความอับอายและถูกดูหมิ่นเหยียดหยามตลอดกาล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​คน​จำนวน​มาก​มาย​ที่​นอน​ใน​ผง​ธุลี​จะ​ตื่น​ขึ้น บาง​คน​จะ​ได้​รับ​ชีวิต​อัน​เป็น​นิรันดร์ บาง​คน​จะ​อับอาย​และ​ถูก​ดู​หมิ่น​ไป​จน​ชั่ว​นิรันดร์
  • Rô-ma 9:21 - Người thợ gốm chẳng có quyền dùng một miếng đất sét nặn ra chiếc bình này dùng vào việc sang trọng, và chiếc bình kia dùng vào việc tầm thường sao?
  • Giê-rê-mi 20:11 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu ở với con như một chiến sĩ dũng mãnh. Trước mặt Ngài, bọn bức hại con sẽ bị vấp ngã. Họ không thể đánh bại con. Họ sẽ phải cúi mặt tủi hổ vì đã hành động dại dột. Họ không bao giờ quên sỉ nhục ấy.
  • Ô-sê 13:14 - Ta sẽ cứu chuộc chúng khỏi quyền lực âm phủ sao? Ta sẽ cứu chúng thoát chết sao? Này sự chết, hình phạt của ngươi ở đâu? Này âm phủ, quyền lực tàn phá của người đâu rồi? Vì Ta không thấy sự ăn năn của chúng
  • Gióp 19:25 - Vì tôi biết Đấng Cứu Chuộc tôi vẫn sống, đến ngày cuối cùng, Ngài sẽ đặt chân trên đất.
  • Gióp 19:26 - Mặc dù thân thể tôi rữa nát, nhưng bên trong thể xác này, tôi sẽ thấy Đức Chúa Trời!
  • Gióp 19:27 - Chính tôi sẽ thấy Ngài. Phải, chính mắt tôi nhìn ngắm Ngài. Lòng tôi mong chờ đến mỏi mòn!
  • 1 Cô-rinh-tô 15:20 - Nhưng Chúa Cứu Thế thật đã sống lại, Ngài sống lại đầu tiên trong muôn triệu người sẽ sống lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:21 - Do một người mà có sự chết, cũng do một người mà có sự sống lại của người chết.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:22 - Do A-đam mọi người đều chết; do Chúa Cứu Thế mọi người đều sẽ sống lại.
  • Ma-thi-ơ 22:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông lầm lẫn vì không hiểu Thánh Kinh, cũng chẳng hiểu quyền năng Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 22:30 - Khi sống lại, không ai còn cưới vợ lấy chồng nữa, mọi người đều giống như thiên sứ trên trời.
  • Ma-thi-ơ 22:31 - Về sự sống lại của người chết, các ông chưa đọc Lời Đức Chúa Trời phán với các ông sao? Sau nhiều năm Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp qua đời, Đức Chúa Trời phán:
  • Ma-thi-ơ 22:32 - ‘Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, và Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’ Ngài không phải là Đức Chúa Trời của người chết, nhưng Đức Chúa Trời của người sống.”
  • Y-sai 66:24 - Khi ra ngoài thành, họ sẽ thấy xác chết của những kẻ phản nghịch chống lại Ta. Sâu bọ trong xác chúng không bao giờ chết, và lửa đoán phạt chúng không bao giờ tắt. Những ai đi ngang qua nhìn thấy đều ghê tởm.”
  • Giăng 11:23 - Chúa Giê-xu phán: “Anh con sẽ sống lại.”
  • Giăng 11:24 - Ma-thê đáp: “Con biết anh con sẽ sống lại vào ngày phục sinh sau cùng.”
  • Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
  • Giăng 11:26 - Những ai đang sống mà tin Ta sẽ không bao giờ chết. Con có tin điều này không, Ma-thê?”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:14 - Chúng ta đã tin Chúa Giê-xu chịu chết và sống lại, tất nhiên cũng tin Đức Chúa Trời sẽ đem những người qua đời trong Chúa Giê-xu cùng trở lại với Ngài.
  • Khải Huyền 20:12 - Tôi thấy những người đã chết, cả lớn và nhỏ đều đứng trước ngai. Các cuốn sách đều mở ra, kể cả Sách Sự Sống. Người chết được xét xử tùy theo công việc thiện ác họ làm mà các sách đó đã ghi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:15 - Tôi cũng tin như những người này rằng Đức Chúa Trời sẽ khiến người công chính và người gian ác sống lại.
  • Ê-xê-chi-ên 37:1 - Tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi và Thần của Chúa Hằng Hữu đưa tôi vào một thung lũng đầy xương khô.
  • Ê-xê-chi-ên 37:2 - Chúa dắt tôi đi quanh giữa các hài cốt phủ đầy thung lũng. Chúng bị phân tán khắp nơi trên đất và hoàn toàn khô kiệt.
  • Ê-xê-chi-ên 37:3 - Chúa hỏi tôi: “Hỡi con người, các hài cốt này có thể thành người sống được không?” Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, chỉ có Chúa biết câu trả lời ấy.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:4 - Rồi Chúa phán với tôi: “Hãy nói lời tiên tri cho những xương khô này rằng: ‘Hỡi xương khô, hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu!
  • 1 Cô-rinh-tô 15:51 - Tôi xin tỏ cho anh chị em huyền nhiệm này: Chúng ta sẽ không chết hết, nhưng tất cả đều sẽ được biến hóa.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:52 - Trong giây lát, trong chớp mắt, khi có tiếng kèn cuối cùng. Vì kèn sẽ thổi, người chết sẽ sống lại với thân thể vĩnh viễn, và chúng ta, những người còn sống sẽ được biến hóa.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:53 - Thân thể bằng xương thịt hư hoại này sẽ biến thành thân thể thần linh, bất tử.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:54 - Rồi, thân thể hư nát sẽ trở nên thân thể không hư nát, lúc ấy lời Thánh Kinh sẽ được ứng nghiệm: “Sự chết bị Đấng Toàn Năng Chiến Thắng tiêu diệt.
  • Ê-xê-chi-ên 37:12 - Vì thế, con hãy nói tiên tri với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hỡi dân Ta ơi, Ta sẽ mở cửa mộ và khiến các ngươi ra khỏi mộ địa. Ta sẽ đem các ngươi về đất Ít-ra-ên.
  • Ma-thi-ơ 25:46 - Rồi người ác bị đưa vào nơi hình phạt đời đời, còn người công chính được hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • Giăng 5:28 - Đừng ngạc nhiên! Sắp đến giờ mọi người chết nằm dưới mộ sâu sẽ nghe tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời,
  • Giăng 5:29 - và bước ra khỏi mộ. Người làm điều thiện sống lại để được sống mãi còn người làm ác sống lại để chịu hình phạt.
  • Y-sai 26:19 - Nhưng những người chết trong Chúa Hằng Hữu sẽ sống; thân xác họ sẽ chỗi dậy! Những người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy và hát mừng reo vui! Vì ánh sáng của Chúa đem lại sự sống sẽ rơi như sương móc trên dân Ngài trong cõi chết!
聖經
資源
計劃
奉獻