Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
12:13 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Đa-ni-ên ơi, anh hãy trung tín cho đến ngày qua đời. Anh sẽ được nghỉ ngơi và đến cuối cùng sẽ hưởng cơ nghiệp mình.”
  • 新标点和合本 - “你且去等候结局,因为你必安歇。到了末期,你必起来,享受你的福分。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “至于你,你要去等候结局。你必安息,到了末期,你必起来,享受你的福分。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “至于你,你要去等候结局。你必安息,到了末期,你必起来,享受你的福分。”
  • 当代译本 - 你要坚持到底。你必得到安息,到了末后的日子,你必起来承受你的产业。”
  • 圣经新译本 - 你应去等待结局!你必安歇;到了末日,你必起来,承受你的分。”
  • 中文标准译本 - 至于你,你只管去吧,直到你的 结局!你必安息,到了末后的那些日子,你必起来得你的份。”
  • 现代标点和合本 - 你且去等候结局,因为你必安歇。到了末期,你必起来,享受你的福分。”
  • 和合本(拼音版) - “你且去等候结局,因为你必安歇。到了末期,你必起来,享受你的福分。”
  • New International Version - “As for you, go your way till the end. You will rest, and then at the end of the days you will rise to receive your allotted inheritance.”
  • New International Reader's Version - “Daniel, go on your way until the end. Your body will rest in the grave. Then at the end of the days you will rise from the dead. And you will receive what God has appointed for you.”
  • English Standard Version - But go your way till the end. And you shall rest and shall stand in your allotted place at the end of the days.”
  • New Living Translation - “As for you, go your way until the end. You will rest, and then at the end of the days, you will rise again to receive the inheritance set aside for you.”
  • The Message - “And you? Go about your business without fretting or worrying. Relax. When it’s all over, you will be on your feet to receive your reward.”
  • Christian Standard Bible - But as for you, go on your way to the end; you will rest, and then you will rise to receive your allotted inheritance at the end of the days.”
  • New American Standard Bible - But as for you, go your way to the end; then you will rest and rise for your allotted portion at the end of the age.”
  • New King James Version - “But you, go your way till the end; for you shall rest, and will arise to your inheritance at the end of the days.”
  • Amplified Bible - But as for you (Daniel), go your way until the end [of your life]; for you will rest and rise again for your allotted inheritance at the end of the age.”
  • American Standard Version - But go thou thy way till the end be; for thou shalt rest, and shalt stand in thy lot, at the end of the days.
  • King James Version - But go thou thy way till the end be: for thou shalt rest, and stand in thy lot at the end of the days.
  • New English Translation - But you should go your way until the end. You will rest and then at the end of the days you will arise to receive what you have been allotted.”
  • World English Bible - “But go your way until the end; for you will rest, and will stand in your inheritance at the end of the days.”
  • 新標點和合本 - 「你且去等候結局,因為你必安歇。到了末期,你必起來,享受你的福分。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「至於你,你要去等候結局。你必安息,到了末期,你必起來,享受你的福分。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「至於你,你要去等候結局。你必安息,到了末期,你必起來,享受你的福分。」
  • 當代譯本 - 你要堅持到底。你必得到安息,到了末後的日子,你必起來承受你的產業。」
  • 聖經新譯本 - 你應去等待結局!你必安歇;到了末日,你必起來,承受你的分。”
  • 呂振中譯本 - 去你的吧、直到末了;你必得安頓:到了日期的末了、你就得以站立起來、享受你的業分。』
  • 中文標準譯本 - 至於你,你只管去吧,直到你的 結局!你必安息,到了末後的那些日子,你必起來得你的份。」
  • 現代標點和合本 - 你且去等候結局,因為你必安歇。到了末期,你必起來,享受你的福分。」
  • 文理和合譯本 - 爾其往哉、以待終期、爾將安息、末日既屆、立於爾業、
  • 文理委辦譯本 - 爾往哉、末期既屆、爾可安其故業焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾往哉、待爾之終、必將安寢、而末日必起、享為爾所定之福、 或作惟爾往哉安居本業直至壽終末日必起享為爾所定之福
  • Nueva Versión Internacional - Pero tú, persevera hasta el fin y descansa, que al final de los tiempos te levantarás para recibir tu recompensa”».
  • 현대인의 성경 - “다니엘아, 너는 끝까지 충실하여라. 너는 죽어 평안히 쉬다가 마지막 때에 부활하여 네 상을 받을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - А ты иди своим путем до конца. Ты упокоишься и в конце дней встанешь, чтобы получить свою долю.
  • Восточный перевод - А ты иди своим путём до конца. Ты упокоишься и в конце дней встанешь, чтобы получить свою долю.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А ты иди своим путём до конца. Ты упокоишься и в конце дней встанешь, чтобы получить свою долю.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А ты иди своим путём до конца. Ты упокоишься и в конце дней встанешь, чтобы получить свою долю.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant à toi, va jusqu’à la fin et tu entreras dans le repos. Puis, à la fin des temps, tu te relèveras pour recevoir la part qui t’est échue.
  • リビングバイブル - あなたは自分の人生を全うし、休息に入るがよい。あなたは生き返り、終わりの時に受けるべき分を完全に受けるようになる。」
  • Nova Versão Internacional - “Quanto a você, siga o seu caminho até o fim. Você descansará e, então, no final dos dias, você se levantará para receber a herança que lhe cabe”.
  • Hoffnung für alle - Du aber geh deinen Weg bis zum Ende! Du wirst dich zur Ruhe legen, doch du wirst auferstehen und das himmlische Erbe empfangen, das am Ende der Zeit auf dich wartet.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ส่วนท่านจงไปตามทางของท่านจวบจนวาระสุดท้าย ท่านจะพักสงบและเมื่อสิ้นยุคท่านจะเป็นขึ้นมาเพื่อรับมรดกส่วนของท่าน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ท่าน​ไม่​ต้อง​กังวล​จน​ถึง​ระยะ​เวลา​สุด​ท้าย และ​ท่าน​จะ​ได้​หยุด​พัก และ​จะ​ลุก​ขึ้น​รับ​ส่วน​แบ่ง​ของ​ท่าน​เมื่อ​วัน​สิ้น​สุด​ลง”
交叉引用
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
  • Thi Thiên 16:5 - Chúa Hằng Hữu là phần thưởng và cơ nghiệp của con. Ngài bảo vệ phần thuộc về con.
  • Giu-đe 1:14 - Hê-nóc, vị tổ bảy đời sau A-đam đã nói tiên tri về họ rằng: “Trông kìa, Chúa đang ngự đến với muôn triệu thánh đồ.
  • Giu-đe 1:15 - Chúa sẽ đem bọn người vô đạo ra xét xử, sẽ phanh phui những hành vi chống nghịch Đức Chúa Trời và những lời lẽ ngạo mạn họ nói phạm đến Ngài.”
  • Lu-ca 2:29 - “Lạy Chúa Chí Cao, bây giờ con có thể an vui qua đời, theo lời hứa của Ngài.
  • Lu-ca 2:30 - Vì chính mắt con đã thấy Đấng Cứu Chuộc
  • Lu-ca 21:36 - Các con phải luôn luôn cảnh giác; hãy cầu nguyện để có đủ sức vượt qua mọi cảnh hoạn nạn và nghênh đón Con Người.”
  • Ma-thi-ơ 19:28 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các con: Đến lúc Con Người ngồi trên ngai vinh quang, các con là môn đệ Ta cũng sẽ ngồi trên mười hai ngai để xét xử mười hai đại tộc Ít-ra-ên.
  • Đa-ni-ên 12:3 - Những người khôn sáng tức là những người biết Chúa sẽ chiếu sáng như bầu trời giữa trưa và những ai dìu dắt nhiều người về cùng Chúa sẽ rực rỡ như các ngôi sao cho đến đời đời mãi mãi.
  • Thi Thiên 1:5 - Vì vậy, người ác không đứng nổi trong ngày phán xét. Tội nhân cũng chẳng ngồi trong hội người tin kính.
  • Y-sai 57:1 - Người công chính chết đi; người tin kính thường chết trước hạn kỳ. Nhưng dường như không ai quan tâm hay thắc mắc. Dường như không ai hiểu rằng Đức Chúa Trời đang bảo vệ họ khỏi tai họa sắp đến.
  • Y-sai 57:2 - Vì người sống ngay thẳng sẽ được an nghỉ khi họ qua đời.
  • 2 Ti-mô-thê 4:7 - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
  • 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
  • Xa-cha-ri 3:7 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: ‘Nếu con theo đường lối Ta, tuân giữ huấn lệnh Ta, con sẽ được cai quản nhà Ta, giữ sân Ta, và Ta sẽ cho con đi lại giữa các thiên sứ đứng chầu Ta đây.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:1 - Chúng ta biết nhà bằng đất tạm thời của chúng ta đổ nát, chúng ta vẫn còn nhà đời đời trên trời, do Đức Chúa Trời sáng tạo, không phải do loài người.
  • Khải Huyền 14:13 - Tôi nghe tiếng nói từ trời: “Hãy chép: Từ nay, phước cho những người chết trong Chúa. Phải, Chúa Thánh Linh xác nhận: Họ sẽ nghỉ mọi việc lao khổ và thu gặt kết quả tốt đẹp.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Đa-ni-ên ơi, anh hãy trung tín cho đến ngày qua đời. Anh sẽ được nghỉ ngơi và đến cuối cùng sẽ hưởng cơ nghiệp mình.”
  • 新标点和合本 - “你且去等候结局,因为你必安歇。到了末期,你必起来,享受你的福分。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “至于你,你要去等候结局。你必安息,到了末期,你必起来,享受你的福分。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “至于你,你要去等候结局。你必安息,到了末期,你必起来,享受你的福分。”
  • 当代译本 - 你要坚持到底。你必得到安息,到了末后的日子,你必起来承受你的产业。”
  • 圣经新译本 - 你应去等待结局!你必安歇;到了末日,你必起来,承受你的分。”
  • 中文标准译本 - 至于你,你只管去吧,直到你的 结局!你必安息,到了末后的那些日子,你必起来得你的份。”
  • 现代标点和合本 - 你且去等候结局,因为你必安歇。到了末期,你必起来,享受你的福分。”
  • 和合本(拼音版) - “你且去等候结局,因为你必安歇。到了末期,你必起来,享受你的福分。”
  • New International Version - “As for you, go your way till the end. You will rest, and then at the end of the days you will rise to receive your allotted inheritance.”
  • New International Reader's Version - “Daniel, go on your way until the end. Your body will rest in the grave. Then at the end of the days you will rise from the dead. And you will receive what God has appointed for you.”
  • English Standard Version - But go your way till the end. And you shall rest and shall stand in your allotted place at the end of the days.”
  • New Living Translation - “As for you, go your way until the end. You will rest, and then at the end of the days, you will rise again to receive the inheritance set aside for you.”
  • The Message - “And you? Go about your business without fretting or worrying. Relax. When it’s all over, you will be on your feet to receive your reward.”
  • Christian Standard Bible - But as for you, go on your way to the end; you will rest, and then you will rise to receive your allotted inheritance at the end of the days.”
  • New American Standard Bible - But as for you, go your way to the end; then you will rest and rise for your allotted portion at the end of the age.”
  • New King James Version - “But you, go your way till the end; for you shall rest, and will arise to your inheritance at the end of the days.”
  • Amplified Bible - But as for you (Daniel), go your way until the end [of your life]; for you will rest and rise again for your allotted inheritance at the end of the age.”
  • American Standard Version - But go thou thy way till the end be; for thou shalt rest, and shalt stand in thy lot, at the end of the days.
  • King James Version - But go thou thy way till the end be: for thou shalt rest, and stand in thy lot at the end of the days.
  • New English Translation - But you should go your way until the end. You will rest and then at the end of the days you will arise to receive what you have been allotted.”
  • World English Bible - “But go your way until the end; for you will rest, and will stand in your inheritance at the end of the days.”
  • 新標點和合本 - 「你且去等候結局,因為你必安歇。到了末期,你必起來,享受你的福分。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「至於你,你要去等候結局。你必安息,到了末期,你必起來,享受你的福分。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「至於你,你要去等候結局。你必安息,到了末期,你必起來,享受你的福分。」
  • 當代譯本 - 你要堅持到底。你必得到安息,到了末後的日子,你必起來承受你的產業。」
  • 聖經新譯本 - 你應去等待結局!你必安歇;到了末日,你必起來,承受你的分。”
  • 呂振中譯本 - 去你的吧、直到末了;你必得安頓:到了日期的末了、你就得以站立起來、享受你的業分。』
  • 中文標準譯本 - 至於你,你只管去吧,直到你的 結局!你必安息,到了末後的那些日子,你必起來得你的份。」
  • 現代標點和合本 - 你且去等候結局,因為你必安歇。到了末期,你必起來,享受你的福分。」
  • 文理和合譯本 - 爾其往哉、以待終期、爾將安息、末日既屆、立於爾業、
  • 文理委辦譯本 - 爾往哉、末期既屆、爾可安其故業焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾往哉、待爾之終、必將安寢、而末日必起、享為爾所定之福、 或作惟爾往哉安居本業直至壽終末日必起享為爾所定之福
  • Nueva Versión Internacional - Pero tú, persevera hasta el fin y descansa, que al final de los tiempos te levantarás para recibir tu recompensa”».
  • 현대인의 성경 - “다니엘아, 너는 끝까지 충실하여라. 너는 죽어 평안히 쉬다가 마지막 때에 부활하여 네 상을 받을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - А ты иди своим путем до конца. Ты упокоишься и в конце дней встанешь, чтобы получить свою долю.
  • Восточный перевод - А ты иди своим путём до конца. Ты упокоишься и в конце дней встанешь, чтобы получить свою долю.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А ты иди своим путём до конца. Ты упокоишься и в конце дней встанешь, чтобы получить свою долю.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А ты иди своим путём до конца. Ты упокоишься и в конце дней встанешь, чтобы получить свою долю.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant à toi, va jusqu’à la fin et tu entreras dans le repos. Puis, à la fin des temps, tu te relèveras pour recevoir la part qui t’est échue.
  • リビングバイブル - あなたは自分の人生を全うし、休息に入るがよい。あなたは生き返り、終わりの時に受けるべき分を完全に受けるようになる。」
  • Nova Versão Internacional - “Quanto a você, siga o seu caminho até o fim. Você descansará e, então, no final dos dias, você se levantará para receber a herança que lhe cabe”.
  • Hoffnung für alle - Du aber geh deinen Weg bis zum Ende! Du wirst dich zur Ruhe legen, doch du wirst auferstehen und das himmlische Erbe empfangen, das am Ende der Zeit auf dich wartet.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ส่วนท่านจงไปตามทางของท่านจวบจนวาระสุดท้าย ท่านจะพักสงบและเมื่อสิ้นยุคท่านจะเป็นขึ้นมาเพื่อรับมรดกส่วนของท่าน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ท่าน​ไม่​ต้อง​กังวล​จน​ถึง​ระยะ​เวลา​สุด​ท้าย และ​ท่าน​จะ​ได้​หยุด​พัก และ​จะ​ลุก​ขึ้น​รับ​ส่วน​แบ่ง​ของ​ท่าน​เมื่อ​วัน​สิ้น​สุด​ลง”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
  • Thi Thiên 16:5 - Chúa Hằng Hữu là phần thưởng và cơ nghiệp của con. Ngài bảo vệ phần thuộc về con.
  • Giu-đe 1:14 - Hê-nóc, vị tổ bảy đời sau A-đam đã nói tiên tri về họ rằng: “Trông kìa, Chúa đang ngự đến với muôn triệu thánh đồ.
  • Giu-đe 1:15 - Chúa sẽ đem bọn người vô đạo ra xét xử, sẽ phanh phui những hành vi chống nghịch Đức Chúa Trời và những lời lẽ ngạo mạn họ nói phạm đến Ngài.”
  • Lu-ca 2:29 - “Lạy Chúa Chí Cao, bây giờ con có thể an vui qua đời, theo lời hứa của Ngài.
  • Lu-ca 2:30 - Vì chính mắt con đã thấy Đấng Cứu Chuộc
  • Lu-ca 21:36 - Các con phải luôn luôn cảnh giác; hãy cầu nguyện để có đủ sức vượt qua mọi cảnh hoạn nạn và nghênh đón Con Người.”
  • Ma-thi-ơ 19:28 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các con: Đến lúc Con Người ngồi trên ngai vinh quang, các con là môn đệ Ta cũng sẽ ngồi trên mười hai ngai để xét xử mười hai đại tộc Ít-ra-ên.
  • Đa-ni-ên 12:3 - Những người khôn sáng tức là những người biết Chúa sẽ chiếu sáng như bầu trời giữa trưa và những ai dìu dắt nhiều người về cùng Chúa sẽ rực rỡ như các ngôi sao cho đến đời đời mãi mãi.
  • Thi Thiên 1:5 - Vì vậy, người ác không đứng nổi trong ngày phán xét. Tội nhân cũng chẳng ngồi trong hội người tin kính.
  • Y-sai 57:1 - Người công chính chết đi; người tin kính thường chết trước hạn kỳ. Nhưng dường như không ai quan tâm hay thắc mắc. Dường như không ai hiểu rằng Đức Chúa Trời đang bảo vệ họ khỏi tai họa sắp đến.
  • Y-sai 57:2 - Vì người sống ngay thẳng sẽ được an nghỉ khi họ qua đời.
  • 2 Ti-mô-thê 4:7 - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
  • 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
  • Xa-cha-ri 3:7 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: ‘Nếu con theo đường lối Ta, tuân giữ huấn lệnh Ta, con sẽ được cai quản nhà Ta, giữ sân Ta, và Ta sẽ cho con đi lại giữa các thiên sứ đứng chầu Ta đây.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:1 - Chúng ta biết nhà bằng đất tạm thời của chúng ta đổ nát, chúng ta vẫn còn nhà đời đời trên trời, do Đức Chúa Trời sáng tạo, không phải do loài người.
  • Khải Huyền 14:13 - Tôi nghe tiếng nói từ trời: “Hãy chép: Từ nay, phước cho những người chết trong Chúa. Phải, Chúa Thánh Linh xác nhận: Họ sẽ nghỉ mọi việc lao khổ và thu gặt kết quả tốt đẹp.”
聖經
資源
計劃
奉獻