Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
11:26 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chính bọn tay chân của nhà vua đảo chánh, quân lính đào ngũ rất đông và nhiều tướng sĩ tử trận.
  • 新标点和合本 - 吃王膳的,必败坏他;他的军队必被冲没,而且被杀的甚多。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 吃王饷的使王败坏,王的军队必被冲没,仆倒被杀的甚多。
  • 和合本2010(神版-简体) - 吃王饷的使王败坏,王的军队必被冲没,仆倒被杀的甚多。
  • 当代译本 - 南方王必遭亲信暗算,全军溃败,许多人被杀。
  • 圣经新译本 - 那些吃王膳的必毁灭他;他的军队必被冲没,受重伤而倒毙的很多。
  • 中文标准译本 - 那些吃他美食的人把他摧毁;他的军队必被冲没,许多人被杀倒下。
  • 现代标点和合本 - 吃王膳的必败坏他,他的军队必被冲没,而且被杀的甚多。
  • 和合本(拼音版) - 吃王膳的,必败坏他,他的军队必被冲没,而且被杀的甚多。
  • New International Version - Those who eat from the king’s provisions will try to destroy him; his army will be swept away, and many will fall in battle.
  • New International Reader's Version - The trusted advisers of the king of Egypt will try to destroy him. His army will be swept away. Many of his soldiers will be wounded or killed.
  • English Standard Version - Even those who eat his food shall break him. His army shall be swept away, and many shall fall down slain.
  • New Living Translation - His own household will cause his downfall. His army will be swept away, and many will be killed.
  • Christian Standard Bible - Those who eat his provisions will destroy him; his army will be swept away, and many will fall slain.
  • New American Standard Bible - Those who eat his choice food will destroy him, and his army will overflow, but many will fall down slain.
  • New King James Version - Yes, those who eat of the portion of his delicacies shall destroy him; his army shall be swept away, and many shall fall down slain.
  • Amplified Bible - Yes, those who eat his fine food will betray and destroy him (Ptolemy VI), and his army will be swept away, and many will fall down slain.
  • American Standard Version - Yea, they that eat of his dainties shall destroy him, and his army shall overflow; and many shall fall down slain.
  • King James Version - Yea, they that feed of the portion of his meat shall destroy him, and his army shall overflow: and many shall fall down slain.
  • New English Translation - Those who share the king’s fine food will attempt to destroy him, and his army will be swept away; many will be killed in battle.
  • World English Bible - Yes, those who eat of his dainties will destroy him, and his army will be swept away. Many will fall down slain.
  • 新標點和合本 - 吃王膳的,必敗壞他;他的軍隊必被沖沒,而且被殺的甚多。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 吃王餉的使王敗壞,王的軍隊必被沖沒,仆倒被殺的甚多。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 吃王餉的使王敗壞,王的軍隊必被沖沒,仆倒被殺的甚多。
  • 當代譯本 - 南方王必遭親信暗算,全軍潰敗,許多人被殺。
  • 聖經新譯本 - 那些吃王膳的必毀滅他;他的軍隊必被沖沒,受重傷而倒斃的很多。
  • 呂振中譯本 - 喫 王 大餐的必使他破敗;他的軍隊必 被 沖沒,而被刺死倒斃的很多。
  • 中文標準譯本 - 那些吃他美食的人把他摧毀;他的軍隊必被沖沒,許多人被殺倒下。
  • 現代標點和合本 - 吃王膳的必敗壞他,他的軍隊必被沖沒,而且被殺的甚多。
  • 文理和合譯本 - 食其珍饈者敗壞之、軍旅彌漫、見殺而仆者甚眾、
  • 文理委辦譯本 - 食其糈糧者背之、軍旅四散、多被殺戮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 食其祿 祿原文作膳 者、使之傾敗、軍旅四散、 軍旅四散或作北方之軍旅隨在洶湧 被殺者甚多、
  • Nueva Versión Internacional - Los mismos que compartían su mesa buscarán su ruina; su ejército será derrotado por completo, y muchos caerán en batalla.
  • 현대인의 성경 - 이집트 왕은 그의 측근자들에 의해서 패망하고 그의 군대는 흩어져 수없이 죽음을 당할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Даже те, кто едят царскую пищу, станут пытаться его погубить; его войско будет сметено, и многие падут в сражении.
  • Восточный перевод - Даже те, кто едят царскую пищу, станут пытаться его погубить; его войско будет сметено, и многие падут в сражении.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Даже те, кто едят царскую пищу, станут пытаться его погубить; его войско будет сметено, и многие падут в сражении.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Даже те, кто едят царскую пищу, станут пытаться его погубить; его войско будет сметено, и многие падут в сражении.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ses familiers causeront sa perte ; son armée sera écrasée et beaucoup de ses soldats tomberont, frappés à mort.
  • リビングバイブル - エジプト王の身内の者たちが彼に反逆し、軍隊も持ち場を捨てて、多くの人が殺される。
  • Nova Versão Internacional - Mesmo os que estiverem sendo alimentados pelo rei tentarão destruí-lo; seu exército será arrasado, e muitos cairão em combate.
  • Hoffnung für alle - Seine engsten Vertrauten bringen seine Pläne zum Scheitern, viele Soldaten fallen in der Schlacht, und die Überlebenden fliehen in alle Richtungen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้ร่วมโต๊ะเสวยของกษัตริย์จะพยายามทำลายเขา กองทัพของเขาจะถูกกวาดล้างไป และคนมากมายจะล้มตายในสนามรบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้​แต่​บรรดา​ผู้​ที่​รับ​ประทาน​อาหาร​เหมือน​กับ​กษัตริย์​จะ​ทำ​ให้​ท่าน​พินาศ กอง​ทัพ​ของ​ท่าน​จะ​ถูก​กวาด​ล้าง และ​จะ​มี​คน​ตาย​ใน​สงคราม​มาก​มาย
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 4:2 - Ích-bô-sết có hai quan trưởng tên là Ba-a-na và Rê-cáp, đều là con trai của Rim-môn ở Bê-ê-rốt thuộc đại tộc Bên-gia-min. Người Bê-ê-rốt được kể là vào tộc Bên-gia-min,
  • 2 Sa-mu-ên 4:3 - mặc dù người Bê-ê-rốt đã trốn vào Ghi-tha-im và ở vẫn đó cho đến nay.
  • 2 Sa-mu-ên 4:4 - (Giô-na-than, con Sau-lơ, có một con trai tên là Mê-phi-bô-sết bị bại chân do lúc được tin Sau-lơ và Giô-na-than tử trận ở Gít-rê-ên, bà nhũ mẫu vội vàng bế nó chạy, lúc ấy mới năm tuổi, chẳng may, làm nó ngã nên nó bị bại chân.)
  • 2 Sa-mu-ên 4:5 - Rê-cáp và Ba-a-na, con của Rim-môn xứ người Bê-ê-rốt, đến nhà Ích-bô-sết vào một buổi trưa trong khi vua đang ngủ.
  • 2 Sa-mu-ên 4:6 - Họ vào nhà trong, lấy cớ đi lấy lúa mì, rồi lẻn vào phòng ngủ,
  • 2 Sa-mu-ên 4:7 - đâm thủng bụng và chặt đầu Ích-bô-sết, lấy đầu chạy trốn, theo đường đồng bằng đi suốt đêm.
  • 2 Sa-mu-ên 4:8 - Đến Hếp-rôn, họ dâng đầu cho Đa-vít và nói: “Đây là thủ cấp của Ích-bô-sết, con của Sau-lơ kẻ thù của vua, người săn mạng vua. Ngày nay Chúa Hằng Hữu trả thù Sau-lơ và con cháu của hắn cho vua.”
  • 2 Sa-mu-ên 4:9 - Nhưng, Đa-vít trả lời Rê-cáp và Ba-a-na: “Ta thề trước Chúa Hằng Hữu, là Đấng đã cứu ta khỏi mọi nghịch cảnh,
  • 2 Sa-mu-ên 4:10 - rằng ta sẽ giết người nào báo cho ta tin Sau-lơ chết, tưởng đã báo cho ta tin mừng. Đó là phần thưởng ta cho hắn lúc ở Xiếc-lác.
  • 2 Sa-mu-ên 4:11 - Thế mà bây giờ, có những kẻ hung ác giết một người vô tội đang ngủ trong nhà mình. Lẽ nào ta tha cho họ, không đòi đền mạng Ích-bô-sết hay sao?”
  • 2 Sa-mu-ên 4:12 - Rồi Đa-vít ra lệnh cho các thuộc hạ giết hai người ấy. Họ bị chặt tay, chặt chân và bị treo thây bên hồ Hếp-rôn.
  • Thi Thiên 41:9 - Bạn chí thân, từng chia mẩu bánh, cũng trở lòng, quay gót nghịch tôi.
  • Ma-thi-ơ 26:23 - Chúa đáp: “Người nào nhúng bánh vào đĩa với Ta là người phản Ta.
  • 2 Các Vua 10:6 - Giê-hu viết cho họ một thư thứ hai, nói: “Nếu các ông đứng về phe tôi, sẵn sàng tuân lệnh tôi, các ông phải lấy đầu các con trai của chủ mình, đem đến Gít-rê-ên cho tôi ngày mai, vào giờ này.” Bảy mươi người con trai của A-háp lúc ấy đang được các nhân sĩ trong thành nuôi nấng và dạy dỗ.
  • 2 Các Vua 10:7 - Được thư ấy, họ bắt bảy mươi con trai A-háp giết đi, lấy đầu để trong giỏ, gửi đến Gít-rê-ên cho Giê-hu.
  • 2 Các Vua 10:8 - Nghe tin thủ cấp các con A-háp đã đến, Giê-hu ra lệnh cho chất đầu thành hai đống trước cổng thành, để đó cho đến qua đêm.
  • 2 Các Vua 10:9 - Sáng hôm sau, Giê-hu ra đứng trước mọi người, tuyên bố: “Anh em vô tội. Chỉ có tôi phản loạn và giết chủ. Nhưng ai đã giết những người này?
  • Mi-ca 7:5 - Đừng tin bất cứ ai— đừng tin cậy bạn bè hay ngay cả vợ ngươi.
  • Mi-ca 7:6 - Vì con trai làm nhục cha. Con gái thách thức mẹ. Nàng dâu chống mẹ chồng. Người trong gia đình trở thành kẻ thù của nhau!
  • Đa-ni-ên 11:22 - Tất cả lực lượng chống đối đều tan rã, kể cả vua của hiệp ước.
  • 2 Các Vua 8:14 - Ha-xa-ên từ giã Ê-li-sê. Về đến nơi, vua hỏi: “Ê-li-sê nói thế nào?” Ha-xa-ên đáp: “Ông ấy nói thế nào vua cũng khỏi bệnh.”
  • Mác 14:20 - Chúa đáp: “Đó là một trong số mười hai người các con, là người đang nhúng bánh vào đĩa với Ta.
  • Đa-ni-ên 11:40 - Cuối cùng, vua phương nam sẽ tấn công vua phương bắc. Vua phương bắc dùng toàn lực phản công như vũ bão, tung chiến xa, kỵ binh, và nhiều tàu chiến đánh tan quân đội phương nam.
  • Giăng 13:18 - “Ta không nói về tất cả các con; Ta biết rõ từng người Ta lựa chọn. Nhưng để ứng nghiệm lời Thánh Kinh đã chép: ‘Người ăn bánh Ta trở mặt phản Ta.’
  • Đa-ni-ên 11:10 - Các hoàng tử phương bắc lại động viên toàn lực, đem quân đội đông đảo, tràn ngập Ít-ra-ên và tấn công vào căn cứ quân sự quan trọng nhất của phương nam.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chính bọn tay chân của nhà vua đảo chánh, quân lính đào ngũ rất đông và nhiều tướng sĩ tử trận.
  • 新标点和合本 - 吃王膳的,必败坏他;他的军队必被冲没,而且被杀的甚多。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 吃王饷的使王败坏,王的军队必被冲没,仆倒被杀的甚多。
  • 和合本2010(神版-简体) - 吃王饷的使王败坏,王的军队必被冲没,仆倒被杀的甚多。
  • 当代译本 - 南方王必遭亲信暗算,全军溃败,许多人被杀。
  • 圣经新译本 - 那些吃王膳的必毁灭他;他的军队必被冲没,受重伤而倒毙的很多。
  • 中文标准译本 - 那些吃他美食的人把他摧毁;他的军队必被冲没,许多人被杀倒下。
  • 现代标点和合本 - 吃王膳的必败坏他,他的军队必被冲没,而且被杀的甚多。
  • 和合本(拼音版) - 吃王膳的,必败坏他,他的军队必被冲没,而且被杀的甚多。
  • New International Version - Those who eat from the king’s provisions will try to destroy him; his army will be swept away, and many will fall in battle.
  • New International Reader's Version - The trusted advisers of the king of Egypt will try to destroy him. His army will be swept away. Many of his soldiers will be wounded or killed.
  • English Standard Version - Even those who eat his food shall break him. His army shall be swept away, and many shall fall down slain.
  • New Living Translation - His own household will cause his downfall. His army will be swept away, and many will be killed.
  • Christian Standard Bible - Those who eat his provisions will destroy him; his army will be swept away, and many will fall slain.
  • New American Standard Bible - Those who eat his choice food will destroy him, and his army will overflow, but many will fall down slain.
  • New King James Version - Yes, those who eat of the portion of his delicacies shall destroy him; his army shall be swept away, and many shall fall down slain.
  • Amplified Bible - Yes, those who eat his fine food will betray and destroy him (Ptolemy VI), and his army will be swept away, and many will fall down slain.
  • American Standard Version - Yea, they that eat of his dainties shall destroy him, and his army shall overflow; and many shall fall down slain.
  • King James Version - Yea, they that feed of the portion of his meat shall destroy him, and his army shall overflow: and many shall fall down slain.
  • New English Translation - Those who share the king’s fine food will attempt to destroy him, and his army will be swept away; many will be killed in battle.
  • World English Bible - Yes, those who eat of his dainties will destroy him, and his army will be swept away. Many will fall down slain.
  • 新標點和合本 - 吃王膳的,必敗壞他;他的軍隊必被沖沒,而且被殺的甚多。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 吃王餉的使王敗壞,王的軍隊必被沖沒,仆倒被殺的甚多。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 吃王餉的使王敗壞,王的軍隊必被沖沒,仆倒被殺的甚多。
  • 當代譯本 - 南方王必遭親信暗算,全軍潰敗,許多人被殺。
  • 聖經新譯本 - 那些吃王膳的必毀滅他;他的軍隊必被沖沒,受重傷而倒斃的很多。
  • 呂振中譯本 - 喫 王 大餐的必使他破敗;他的軍隊必 被 沖沒,而被刺死倒斃的很多。
  • 中文標準譯本 - 那些吃他美食的人把他摧毀;他的軍隊必被沖沒,許多人被殺倒下。
  • 現代標點和合本 - 吃王膳的必敗壞他,他的軍隊必被沖沒,而且被殺的甚多。
  • 文理和合譯本 - 食其珍饈者敗壞之、軍旅彌漫、見殺而仆者甚眾、
  • 文理委辦譯本 - 食其糈糧者背之、軍旅四散、多被殺戮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 食其祿 祿原文作膳 者、使之傾敗、軍旅四散、 軍旅四散或作北方之軍旅隨在洶湧 被殺者甚多、
  • Nueva Versión Internacional - Los mismos que compartían su mesa buscarán su ruina; su ejército será derrotado por completo, y muchos caerán en batalla.
  • 현대인의 성경 - 이집트 왕은 그의 측근자들에 의해서 패망하고 그의 군대는 흩어져 수없이 죽음을 당할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Даже те, кто едят царскую пищу, станут пытаться его погубить; его войско будет сметено, и многие падут в сражении.
  • Восточный перевод - Даже те, кто едят царскую пищу, станут пытаться его погубить; его войско будет сметено, и многие падут в сражении.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Даже те, кто едят царскую пищу, станут пытаться его погубить; его войско будет сметено, и многие падут в сражении.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Даже те, кто едят царскую пищу, станут пытаться его погубить; его войско будет сметено, и многие падут в сражении.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ses familiers causeront sa perte ; son armée sera écrasée et beaucoup de ses soldats tomberont, frappés à mort.
  • リビングバイブル - エジプト王の身内の者たちが彼に反逆し、軍隊も持ち場を捨てて、多くの人が殺される。
  • Nova Versão Internacional - Mesmo os que estiverem sendo alimentados pelo rei tentarão destruí-lo; seu exército será arrasado, e muitos cairão em combate.
  • Hoffnung für alle - Seine engsten Vertrauten bringen seine Pläne zum Scheitern, viele Soldaten fallen in der Schlacht, und die Überlebenden fliehen in alle Richtungen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้ร่วมโต๊ะเสวยของกษัตริย์จะพยายามทำลายเขา กองทัพของเขาจะถูกกวาดล้างไป และคนมากมายจะล้มตายในสนามรบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้​แต่​บรรดา​ผู้​ที่​รับ​ประทาน​อาหาร​เหมือน​กับ​กษัตริย์​จะ​ทำ​ให้​ท่าน​พินาศ กอง​ทัพ​ของ​ท่าน​จะ​ถูก​กวาด​ล้าง และ​จะ​มี​คน​ตาย​ใน​สงคราม​มาก​มาย
  • 2 Sa-mu-ên 4:2 - Ích-bô-sết có hai quan trưởng tên là Ba-a-na và Rê-cáp, đều là con trai của Rim-môn ở Bê-ê-rốt thuộc đại tộc Bên-gia-min. Người Bê-ê-rốt được kể là vào tộc Bên-gia-min,
  • 2 Sa-mu-ên 4:3 - mặc dù người Bê-ê-rốt đã trốn vào Ghi-tha-im và ở vẫn đó cho đến nay.
  • 2 Sa-mu-ên 4:4 - (Giô-na-than, con Sau-lơ, có một con trai tên là Mê-phi-bô-sết bị bại chân do lúc được tin Sau-lơ và Giô-na-than tử trận ở Gít-rê-ên, bà nhũ mẫu vội vàng bế nó chạy, lúc ấy mới năm tuổi, chẳng may, làm nó ngã nên nó bị bại chân.)
  • 2 Sa-mu-ên 4:5 - Rê-cáp và Ba-a-na, con của Rim-môn xứ người Bê-ê-rốt, đến nhà Ích-bô-sết vào một buổi trưa trong khi vua đang ngủ.
  • 2 Sa-mu-ên 4:6 - Họ vào nhà trong, lấy cớ đi lấy lúa mì, rồi lẻn vào phòng ngủ,
  • 2 Sa-mu-ên 4:7 - đâm thủng bụng và chặt đầu Ích-bô-sết, lấy đầu chạy trốn, theo đường đồng bằng đi suốt đêm.
  • 2 Sa-mu-ên 4:8 - Đến Hếp-rôn, họ dâng đầu cho Đa-vít và nói: “Đây là thủ cấp của Ích-bô-sết, con của Sau-lơ kẻ thù của vua, người săn mạng vua. Ngày nay Chúa Hằng Hữu trả thù Sau-lơ và con cháu của hắn cho vua.”
  • 2 Sa-mu-ên 4:9 - Nhưng, Đa-vít trả lời Rê-cáp và Ba-a-na: “Ta thề trước Chúa Hằng Hữu, là Đấng đã cứu ta khỏi mọi nghịch cảnh,
  • 2 Sa-mu-ên 4:10 - rằng ta sẽ giết người nào báo cho ta tin Sau-lơ chết, tưởng đã báo cho ta tin mừng. Đó là phần thưởng ta cho hắn lúc ở Xiếc-lác.
  • 2 Sa-mu-ên 4:11 - Thế mà bây giờ, có những kẻ hung ác giết một người vô tội đang ngủ trong nhà mình. Lẽ nào ta tha cho họ, không đòi đền mạng Ích-bô-sết hay sao?”
  • 2 Sa-mu-ên 4:12 - Rồi Đa-vít ra lệnh cho các thuộc hạ giết hai người ấy. Họ bị chặt tay, chặt chân và bị treo thây bên hồ Hếp-rôn.
  • Thi Thiên 41:9 - Bạn chí thân, từng chia mẩu bánh, cũng trở lòng, quay gót nghịch tôi.
  • Ma-thi-ơ 26:23 - Chúa đáp: “Người nào nhúng bánh vào đĩa với Ta là người phản Ta.
  • 2 Các Vua 10:6 - Giê-hu viết cho họ một thư thứ hai, nói: “Nếu các ông đứng về phe tôi, sẵn sàng tuân lệnh tôi, các ông phải lấy đầu các con trai của chủ mình, đem đến Gít-rê-ên cho tôi ngày mai, vào giờ này.” Bảy mươi người con trai của A-háp lúc ấy đang được các nhân sĩ trong thành nuôi nấng và dạy dỗ.
  • 2 Các Vua 10:7 - Được thư ấy, họ bắt bảy mươi con trai A-háp giết đi, lấy đầu để trong giỏ, gửi đến Gít-rê-ên cho Giê-hu.
  • 2 Các Vua 10:8 - Nghe tin thủ cấp các con A-háp đã đến, Giê-hu ra lệnh cho chất đầu thành hai đống trước cổng thành, để đó cho đến qua đêm.
  • 2 Các Vua 10:9 - Sáng hôm sau, Giê-hu ra đứng trước mọi người, tuyên bố: “Anh em vô tội. Chỉ có tôi phản loạn và giết chủ. Nhưng ai đã giết những người này?
  • Mi-ca 7:5 - Đừng tin bất cứ ai— đừng tin cậy bạn bè hay ngay cả vợ ngươi.
  • Mi-ca 7:6 - Vì con trai làm nhục cha. Con gái thách thức mẹ. Nàng dâu chống mẹ chồng. Người trong gia đình trở thành kẻ thù của nhau!
  • Đa-ni-ên 11:22 - Tất cả lực lượng chống đối đều tan rã, kể cả vua của hiệp ước.
  • 2 Các Vua 8:14 - Ha-xa-ên từ giã Ê-li-sê. Về đến nơi, vua hỏi: “Ê-li-sê nói thế nào?” Ha-xa-ên đáp: “Ông ấy nói thế nào vua cũng khỏi bệnh.”
  • Mác 14:20 - Chúa đáp: “Đó là một trong số mười hai người các con, là người đang nhúng bánh vào đĩa với Ta.
  • Đa-ni-ên 11:40 - Cuối cùng, vua phương nam sẽ tấn công vua phương bắc. Vua phương bắc dùng toàn lực phản công như vũ bão, tung chiến xa, kỵ binh, và nhiều tàu chiến đánh tan quân đội phương nam.
  • Giăng 13:18 - “Ta không nói về tất cả các con; Ta biết rõ từng người Ta lựa chọn. Nhưng để ứng nghiệm lời Thánh Kinh đã chép: ‘Người ăn bánh Ta trở mặt phản Ta.’
  • Đa-ni-ên 11:10 - Các hoàng tử phương bắc lại động viên toàn lực, đem quân đội đông đảo, tràn ngập Ít-ra-ên và tấn công vào căn cứ quân sự quan trọng nhất của phương nam.
聖經
資源
計劃
奉獻