逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng có ai giống như con người đưa tay sờ môi tôi nên tôi nói được. Tôi thưa với vị từ trời: “Thưa chúa, khi con thấy khải tượng, lòng con quặn thắt và kiệt sức.
- 新标点和合本 - 不料,有一位像人的,摸我的嘴唇,我便开口向那站在我面前的说:“我主啊,因见这异象,我大大愁苦,毫无气力。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,有一位形状像人的,摸我的嘴唇,我就开口说话,向那站在我面前的说:“我主啊,因这异象使我感到剧痛,毫无气力。
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,有一位形状像人的,摸我的嘴唇,我就开口说话,向那站在我面前的说:“我主啊,因这异象使我感到剧痛,毫无气力。
- 当代译本 - 后来,有一位样子像人的用手摸我的嘴唇,我便开口对站在我面前的说:“我主啊,因为这异象,我痛苦不堪,毫无气力。
- 圣经新译本 - 忽然有一位像人的,摸我的嘴唇,我就开口和那站在我面前的交谈,说:“我主啊!因着这异象,我非常痛苦,毫无气力。
- 中文标准译本 - 看哪!那位样貌像人的碰了我的嘴唇,我就开口说话。我对那位站在我面前的说:“我主啊!因这异象,剧痛临到我身上,我的力气就留存不住。
- 现代标点和合本 - 不料,有一位像人的摸我的嘴唇,我便开口向那站在我面前的说:“我主啊,因见这异象,我大大愁苦,毫无气力。
- 和合本(拼音版) - 不料,有一位像人的摸我的嘴唇,我便开口向那站在我面前的说:“我主啊,因见这异象我大大愁苦,毫无气力。
- New International Version - Then one who looked like a man touched my lips, and I opened my mouth and began to speak. I said to the one standing before me, “I am overcome with anguish because of the vision, my lord, and I feel very weak.
- New International Reader's Version - Then someone who looked like a man touched my lips. I opened my mouth. I began to speak to the one who was standing in front of me. I said, “My master, I’m greatly troubled because of the vision I’ve seen. And I feel very weak.
- English Standard Version - And behold, one in the likeness of the children of man touched my lips. Then I opened my mouth and spoke. I said to him who stood before me, “O my lord, by reason of the vision pains have come upon me, and I retain no strength.
- New Living Translation - Then the one who looked like a man touched my lips, and I opened my mouth and began to speak. I said to the one standing in front of me, “I am filled with anguish because of the vision I have seen, my lord, and I am very weak.
- Christian Standard Bible - Suddenly one with human likeness touched my lips. I opened my mouth and said to the one standing in front of me, “My lord, because of the vision, anguish overwhelms me and I am powerless.
- New American Standard Bible - And behold, one who resembled a human was touching my lips. Then I opened my mouth and spoke and said to him who was standing before me, “My lord, due to the vision anguish has come upon me, and I have retained no strength.
- New King James Version - And suddenly, one having the likeness of the sons of men touched my lips; then I opened my mouth and spoke, saying to him who stood before me, “My lord, because of the vision my sorrows have overwhelmed me, and I have retained no strength.
- Amplified Bible - And behold, one who resembled the sons of men touched my lips. Then I opened my mouth and spoke and said to him who was standing before me, “O my lord, because of the vision anguish has come upon me, and I have retained no strength.
- American Standard Version - And, behold, one in the likeness of the sons of men touched my lips: then I opened my mouth, and spake and said unto him that stood before me, O my lord, by reason of the vision my sorrows are turned upon me, and I retain no strength.
- King James Version - And, behold, one like the similitude of the sons of men touched my lips: then I opened my mouth, and spake, and said unto him that stood before me, O my lord, by the vision my sorrows are turned upon me, and I have retained no strength.
- New English Translation - Then one who appeared to be a human being was touching my lips. I opened my mouth and started to speak, saying to the one who was standing before me, “Sir, due to the vision, anxiety has gripped me and I have no strength.
- World English Bible - Behold, one in the likeness of the sons of men touched my lips. Then I opened my mouth, and spoke and said to him who stood before me, “My lord, by reason of the vision my sorrows have overtaken me, and I retain no strength.
- 新標點和合本 - 不料,有一位像人的,摸我的嘴唇,我便開口向那站在我面前的說:「我主啊,因見這異象,我大大愁苦,毫無氣力。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,有一位形狀像人的,摸我的嘴唇,我就開口說話,向那站在我面前的說:「我主啊,因這異象使我感到劇痛,毫無氣力。
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,有一位形狀像人的,摸我的嘴唇,我就開口說話,向那站在我面前的說:「我主啊,因這異象使我感到劇痛,毫無氣力。
- 當代譯本 - 後來,有一位樣子像人的用手摸我的嘴唇,我便開口對站在我面前的說:「我主啊,因為這異象,我痛苦不堪,毫無氣力。
- 聖經新譯本 - 忽然有一位像人的,摸我的嘴唇,我就開口和那站在我面前的交談,說:“我主啊!因著這異象,我非常痛苦,毫無氣力。
- 呂振中譯本 - 忽有一位像人 形相的摸觸着我的嘴脣,我便開口說話;我向那站在我面前的說:『大師 啊,我因見這景象,猛然傷痛,連力氣都持不住了。
- 中文標準譯本 - 看哪!那位樣貌像人的碰了我的嘴唇,我就開口說話。我對那位站在我面前的說:「我主啊!因這異象,劇痛臨到我身上,我的力氣就留存不住。
- 現代標點和合本 - 不料,有一位像人的摸我的嘴唇,我便開口向那站在我面前的說:「我主啊,因見這異象,我大大愁苦,毫無氣力。
- 文理和合譯本 - 有狀若人者捫我脣、我則啟口、謂立我前者曰、我主歟、我因異象、憂苦轉加我身、精力無存、
- 文理委辦譯本 - 有貌若人者、捫我口、我始啟口 告之曰、我主、我見異象、中心殷憂、至魂喪失、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有狀若人者、捫我唇、我始啟口、告立於我前者曰、我主、我見異象、甚驚怯、氣力盡廢、
- Nueva Versión Internacional - Entonces alguien con aspecto humano me tocó los labios, y yo los abrí y comencé a hablar. Y le dije a quien había estado hablando conmigo: “Señor, por causa de esta visión me siento muy angustiado y sin fuerzas.
- 현대인의 성경 - 사람처럼 생긴 그 천사가 내 입술을 어루만져 주었다. 그래서 나는 그에게 이렇게 말하였다. “내 주여, 내가 이 환상 때문에 고민하다가 기력이 쇠약해졌습니다.
- Новый Русский Перевод - Тогда тот, кто выглядел, как человек, прикоснулся к моим губам, и я открыл рот и начал говорить. Я сказал тому, кто стоял передо мной: – Мой господин, от этого видения меня охватила такая скорбь, что во мне не осталось сил.
- Восточный перевод - Тогда некто в облике человека прикоснулся к моим губам, и я открыл рот и начал говорить. Я сказал тому, кто стоял передо мной: – Мой господин, от этого видения меня охватила такая скорбь, что во мне не осталось сил.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда некто в облике человека прикоснулся к моим губам, и я открыл рот и начал говорить. Я сказал тому, кто стоял передо мной: – Мой господин, от этого видения меня охватила такая скорбь, что во мне не осталось сил.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда некто в облике человека прикоснулся к моим губам, и я открыл рот и начал говорить. Я сказал тому, кто стоял передо мной: – Мой господин, от этого видения меня охватила такая скорбь, что во мне не осталось сил.
- La Bible du Semeur 2015 - Et voici qu’un personnage qui avait l’aspect d’un homme me toucha les lèvres, alors je pus de nouveau ouvrir la bouche et parler. M’adressant au personnage qui se tenait devant moi, je lui dis : Mon seigneur, cette apparition me remplit d’angoisse au point de m’ôter toute force.
- リビングバイブル - その時、人のように見える者がくちびるに触れてくれました。すると再び話せるようになり、私は天からの使者に言いました。「あなたの出現に恐れおののき、力も抜けてしまいました。
- Nova Versão Internacional - Então um ser que parecia homem tocou nos meus lábios, e eu abri a minha boca e comecei a falar. Eu disse àquele que estava em pé diante de mim: Estou angustiado por causa da visão, meu senhor, e quase desfaleço.
- Hoffnung für alle - Der Engel, der aussah wie ein Mensch, berührte meine Lippen, und ich konnte wieder sprechen. Ich sagte zu ihm: »Mein Herr, deine Erscheinung lässt mich zittern wie eine Frau in den Wehen, sie hat mir alle Kraft genommen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วผู้ที่ดูเหมือนมนุษย์ ยื่นมือมาแตะริมฝีปากของข้าพเจ้า ข้าพเจ้าจึงเปิดปากพูด ข้าพเจ้ากล่าวกับเขาที่อยู่ตรงหน้าว่า “ท่านเจ้าข้า ข้าพเจ้าทุกข์ใจยิ่งนักเนื่องด้วยนิมิตนั้นและทำอะไรไม่ได้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และดูเถิด มีผู้หนึ่งดูเหมือนบรรดาบุตรมนุษย์ ท่านแตะริมฝีปากของข้าพเจ้า ข้าพเจ้าจึงเปิดปากพูดกับท่าน คือผู้ที่ยืนอยู่ตรงหน้าข้าพเจ้าว่า “โอ นายท่าน ภาพนิมิตนี้ทำให้ข้าพเจ้าเจ็บปวดรวดร้าวจนทำให้ข้าพเจ้าหมดแรง
交叉引用
- Đa-ni-ên 10:5 - bỗng thấy một Người mặc áo vải gai mịn thắt lưng đai vàng ròng,
- Đa-ni-ên 10:6 - toàn thân sáng như bích ngọc, mặt chói rực như chớp nhoáng, mắt như đèn pha, tay chân như đồng đánh bóng và tiếng nói vang ầm như tiếng thét của đám đông.
- Thẩm Phán 6:13 - Ghi-đê-ôn thưa: “Nếu Chúa Hằng Hữu ở với chúng tôi, tại sao những việc này xảy ra được? Cha ông chúng tôi vẫn thường kể lại các công việc phi thường Chúa Hằng Hữu làm khi đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập, nay chúng tôi có thấy gì đâu? Ngày nay Chúa Hằng Hữu bỏ chúng tôi, để cho người Ma-đi-an hành hạ chúng tôi.”
- Giô-suê 5:14 - Người ấy đáp: “Ta không thuộc phe nào cả, nhưng ta đến lãnh đạo quân đội của Chúa Hằng Hữu.” Giô-suê vội sấp mình xuống lạy và thưa: “Chúa muốn dạy con điều gì?”
- Ê-xê-chi-ên 3:27 - Nhưng khi Ta ban cho con một sứ điệp, Ta sẽ mở miệng để con nói trở lại. Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán!’ Người nào chọn nghe sẽ lắng nghe, nhưng người nào từ chối sẽ từ chối, vì chúng là dân phản loạn.”
- Đa-ni-ên 10:17 - Con không thể nào thưa thốt gì với ngài vì con hoàn toàn kiệt lực, thậm chí hơi thở thoi thóp cũng muốn tắt luôn!”
- Đa-ni-ên 10:18 - Đấng giống như con người lại chạm đến người tôi, truyền cho tôi sức mạnh,
- Lu-ca 1:64 - Ngay lúc ấy, Xa-cha-ri nói được, và ca ngợi Đức Chúa Trời.
- Đa-ni-ên 12:8 - Tôi nghe hết những lời ấy nhưng không hiểu, nên hỏi lại: “Thưa Ngài, bao giờ mới đến ngày kết cuộc?”
- Xuất Ai Cập 4:13 - Nhưng Môi-se thưa: “Lạy Chúa, xin Chúa sai một người nào khác làm việc này đi.”
- Thẩm Phán 6:15 - Ghi-đê-ôn đáp: “Lạy Chúa, làm sao tôi giải thoát Ít-ra-ên được? Gia đình tôi hèn mọn nhất trong đại tộc Ma-na-se, còn tôi là con út trong nhà!”
- Truyền Đạo 1:18 - Càng khôn ngoan càng nhiều sầu khổ. Càng hiểu biết càng nhiều buồn đau.
- Giăng 20:28 - Thô-ma thưa: “Lạy Chúa tôi và Đức Chúa Trời tôi!”
- Lu-ca 21:15 - vì Ta sẽ cho các con lời lẽ khôn ngoan, lập luận đanh thép, kẻ thù không tranh luận, bài bác nổi.
- Thẩm Phán 13:8 - Ma-nô-a khẩn cầu Chúa Hằng Hữu: “Lạy Chúa, xin cho người của Đức Chúa Trời sai đến lần trước trở lại gặp chúng con một lần nữa, để dạy chúng con những điều phải làm cho đứa con sắp chào đời.”
- Ê-xê-chi-ên 1:26 - Phía trên vòm sáng này có một vật giống như cái ngai bằng lam ngọc. Và trên ngai đó có hình dáng ngồi trông giống như người.
- Phi-líp 2:7 - Ngài đã từ bỏ chính mình, chịu thân phận đầy tớ, và trở nên giống như loài người. Ngài hiện ra như một người,
- Phi-líp 2:8 - hạ mình xuống, vâng phục Đức Chúa Trời, và chịu chết như một tội nhân trên thập tự giá.
- Xuất Ai Cập 4:10 - Môi-se viện cớ với Chúa Hằng Hữu: “Chúa ơi, từ trước đến nay con vốn là người không có tài ăn nói, vì miệng lưỡi con hay ấp a ấp úng.”
- Đa-ni-ên 9:21 - Bỗng, Gáp-ri-ên, là người tôi đã thấy trong khải tượng đầu tiên, được Chúa sai bay đến, chạm vào người tôi vào giờ dâng lễ chay buổi chiều tối.
- Đa-ni-ên 10:8 - Tôi ở lại một mình, chứng kiến từ đầu đến cuối những diễn biến của khải tượng lớn này cho đến lúc kiệt sức và da mặt tái mét.
- Đa-ni-ên 10:9 - Tuy nhiên, tôi vẫn nghe tiếng Đấng ấy truyền bảo. Vừa nghe tiếng nói ấy, tôi ngã sấp mặt xuống đất.
- Đa-ni-ên 10:10 - Bỗng, có bàn tay ai nắm tôi, đỡ tôi lên. Tôi run lẩy bẩy, đầu gối vẫn quỳ và hai tay chống trên đất.
- Ê-xê-chi-ên 33:22 - Đêm trước đó, tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi, Ngài cho tôi nói được như trước. Vậy tôi có thể nói được khi người này đến vào sáng hôm sau.
- Khải Huyền 1:13 - Giữa các giá đèn có ai giống như Con Người, mặc áo dài, ngực thắt đai vàng.
- Đa-ni-ên 7:28 - “Khải tượng ấy đến đây là hết. Càng suy nghiệm, tôi càng bối rối, sợ hãi đến tái mặt. Nhưng tôi không nói cho ai biết khải tượng này.”
- Đa-ni-ên 7:15 - Tôi hoang mang bối rối về các khải tượng ấy.
- Đa-ni-ên 8:17 - Gáp-ri-ên tiến về phía tôi, nhưng tôi quá khiếp sợ, đứng không nổi, phải ngã nhào, sấp mặt xuống đất. Gáp-ri-ên bảo: “Này, Đa-ni-ên ơi! Anh phải nhận định kỹ càng! Các biến cố anh đã thấy trong khải tượng ấy phải đến, thì thời kỳ cuối cùng mới xảy ra.”
- Đa-ni-ên 8:27 - Bấy giờ, tôi ngất xỉu và đau ốm lâu ngày. Khi đã bình phục, tôi tiếp tục lo việc nước. Tôi ngạc nhiên vì khải tượng đó nhưng không hiểu rõ ý nghĩa.
- Giê-rê-mi 1:9 - Rồi Chúa Hằng Hữu đưa tay chạm vào miệng tôi và phán: “Này, Ta đặt lời Ta trong miệng con!
- Y-sai 6:7 - Sê-ra-phim đặt nó trên môi tôi và nói: “Hãy nhìn! Than này đã chạm môi ngươi. Bây giờ lỗi ngươi đã được xóa, tội ngươi được tha rồi.”
- Đa-ni-ên 8:15 - Thấy khải tượng ấy, tôi tìm hiểu. Bỗng có ai giống như Con Người xuất hiện.