逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy lắng nghe, hỡi người Ít-ra-ên! Hãy nghe bài ai ca mà ta đang than khóc:
- 新标点和合本 - 以色列家啊,要听我为你们所作的哀歌:
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列家啊,听我为你们所作的哀歌:
- 和合本2010(神版-简体) - 以色列家啊,听我为你们所作的哀歌:
- 当代译本 - 以色列家啊, 听我为你们唱哀歌:
- 圣经新译本 - 以色列家啊!要听这话, 就是我为你们唱的挽歌:
- 现代标点和合本 - 以色列家啊,要听我为你们所作的哀歌:
- 和合本(拼音版) - 以色列家啊,要听我为你们所作的哀歌:
- New International Version - Hear this word, Israel, this lament I take up concerning you:
- New International Reader's Version - People of Israel, listen to the Lord’s message. Hear my song of sadness about you. I say,
- English Standard Version - Hear this word that I take up over you in lamentation, O house of Israel:
- New Living Translation - Listen, you people of Israel! Listen to this funeral song I am singing:
- The Message - Listen to this, family of Israel, this Message I’m sending in bold print, this tragic warning:
- Christian Standard Bible - Listen to this message that I am singing for you, a lament, house of Israel:
- New American Standard Bible - Hear this word which I am taking up for you as a song of mourning, house of Israel:
- New King James Version - Hear this word which I take up against you, a lamentation, O house of Israel:
- Amplified Bible - Hear this word which I take up for you as a funeral song, O house of Israel:
- American Standard Version - Hear ye this word which I take up for a lamentation over you, O house of Israel.
- King James Version - Hear ye this word which I take up against you, even a lamentation, O house of Israel.
- New English Translation - Listen to this funeral song I am ready to sing about you, family of Israel:
- World English Bible - Listen to this word which I take up for a lamentation over you, O house of Israel.
- 新標點和合本 - 以色列家啊,要聽我為你們所作的哀歌:
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列家啊,聽我為你們所作的哀歌:
- 和合本2010(神版-繁體) - 以色列家啊,聽我為你們所作的哀歌:
- 當代譯本 - 以色列家啊, 聽我為你們唱哀歌:
- 聖經新譯本 - 以色列家啊!要聽這話, 就是我為你們唱的輓歌:
- 呂振中譯本 - 以色列 家啊,要聽這話, 聽 我所唱論到你們的哀歌:
- 現代標點和合本 - 以色列家啊,要聽我為你們所作的哀歌:
- 文理和合譯本 - 以色列家歟、我為爾作哀歌、爾其聽之、
- 文理委辦譯本 - 先知曰、以色列族乎、我為爾作哀歌、尚其聽之哉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 先知曰、 以色列 族歟、我為爾作哀歌、爾其聽之、
- Nueva Versión Internacional - Oye esta palabra, reino de Israel, este canto fúnebre que por ti entono:
- 현대인의 성경 - 이스라엘 백성아, 내가 너희를 위해 지은 이 애가를 들어라.
- Новый Русский Перевод - Слушай это слово, о дом Израиля, этот траурный плач, который я поднимаю о тебе:
- Восточный перевод - Слушай это слово, о Исраил, этот траурный плач, который я поднимаю о тебе:
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слушай это слово, о Исраил, этот траурный плач, который я поднимаю о тебе:
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слушай это слово, о Исроил, этот траурный плач, который я поднимаю о тебе:
- La Bible du Semeur 2015 - Ecoutez bien cette parole ╵que je profère contre vous, cette lamentation sur vous, gens d’Israël :
- リビングバイブル - イスラエルよ。私は悲痛な思いで、あなたがたのためにこの悲しみの歌を歌います。
- Nova Versão Internacional - Ouça esta palavra, ó nação de Israel, este lamento acerca de vocês:
- Hoffnung für alle - Ihr Israeliten, hört die Totenklage, die ich über euch anstimme:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พงศ์พันธุ์อิสราเอลเอ๋ย จงฟังเถิด เราคร่ำครวญถึงเจ้าดังนี้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พงศ์พันธุ์อิสราเอลเอ๋ย จงฟังเสียงร้องคร่ำครวญของข้าพเจ้าถึงความตายของท่าน
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 26:17 - Chúng sẽ khóc than và hát bài ai ca này: Hỡi thành danh tiếng, từng thống trị biển cả, ngươi đã bị hủy diệt thế nào! Dân ngươi, với lực lượng hải quân vô địch, từng gây kinh hoàng cho các dân khắp thế giới.
- Ê-xê-chi-ên 27:2 - “Hỡi con người, hãy hát bài ai ca về Ty-rơ,
- A-mốt 4:1 - Hãy lắng nghe tôi, hỡi những bò cái Ba-san sống trên núi Sa-ma-ri, phụ nữ các ngươi áp bức người nghèo và hành hạ người thiếu thốn, là những người thường bảo chồng mình rằng: “Hãy mang đến chúng tôi thức uống khác!”
- Ê-xê-chi-ên 19:14 - Lửa đã cháy qua cành, thiêu hủy trái cây. Nên nó không còn cành lớn mạnh để làm quyền trượng cho người cai trị được nữa. Đây là bài ai ca sẽ được dùng trong đám tang.”
- A-mốt 3:1 - Hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu lên án các ngươi, hỡi dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa—nghịch cùng toàn thể gia tộc mà Ta đã giải cứu khỏi Ai Cập:
- Ê-xê-chi-ên 28:12 - “Hỡi con người, hãy hát một bài ai ca về vua Ty-rơ. Hãy truyền cho vua sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Ngươi là mẫu mực của sự toàn vẹn, đầy khôn ngoan và xinh đẹp tuyệt mỹ.
- Giê-rê-mi 9:20 - Các phụ nữ, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu; hãy lắng tai nghe lời Ngài phán. Hãy dạy con gái các ngươi than vãn; dạy láng giềng bài ai ca.
- Ê-xê-chi-ên 27:27 - Mọi thứ đều mất sạch; của cải và hàng hóa của ngươi, các tay chèo và các hoa tiêu ngươi, các thợ đóng tàu, bọn lái buôn, và quân lính đều tiêu tan. Trong ngày ngươi sụp đổ, mọi người trên tàu đều chìm xuống lòng biển.
- Ê-xê-chi-ên 27:28 - Các thành ngươi đều rung chuyển khi nghe tiếng các hoa tiêu ngươi kêu thét kinh hoàng.
- Ê-xê-chi-ên 27:29 - Các tay chèo đều bỏ thuyền của chúng; các lính thủy và hoa tiêu bỏ tàu vào đứng trên bờ biển.
- Ê-xê-chi-ên 27:30 - Chúng kêu la vì ngươi và khóc lóc đắng cay vì ngươi. Chúng phủ bụi lên đầu và lăn lộn trong tro tàn.
- Ê-xê-chi-ên 27:31 - Chúng cạo đầu trong sầu khổ vì ngươi và mặc áo bằng bao bố. Chúng than khóc đắng cay vì ngươi và sụt sùi kể lể.
- Ê-xê-chi-ên 27:32 - Chúng đau thương khóc lóc vì ngươi, chúng đồng thanh hát một khúc ca thương: ‘Có thành nào như thành Ty-rơ, giờ đây yên lặng dưới đáy đại dương?
- A-mốt 5:16 - Vì thế, đây là điều mà Chúa, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, phán: “Khắp các quảng trường sẽ vang tiếng than khóc, và trên mỗi đường phố sẽ nghe tiếng thở than. Hãy gọi các nông dân đến khóc với các ngươi, và mời những người khóc mướn đến than vãn.
- Ê-xê-chi-ên 32:2 - “Hỡi con người, hãy than khóc Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, và truyền cho vua sứ điệp này: Ngươi nghĩ ngươi như sư tử tơ mạnh mẽ giữa các dân tộc, nhưng thật sự ngươi chỉ như quái vật trong biển, chung quanh các con sông, dùng chân khuấy đục nước mà thôi.
- Ê-xê-chi-ên 32:16 - Phải, đây là bài ai ca mà chúng sẽ hát cho Ai Cập. Hãy để các dân tộc than khóc. Hãy để các dân tộc than khóc cho Ai Cập và dân của nó. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
- Mi-ca 2:4 - Trong ngày ấy, kẻ thù ngươi sẽ đặt điều chế nhạo và bài ai ca than khóc các ngươi rằng: “Chúng tôi bị tàn mạt! Ngài đã lấy cơ nghiệp chúng tôi chia cho người khác. Ngài trao đất ruộng chúng tôi cho người phản bội.”
- Giê-rê-mi 9:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Hãy cân nhắc tất cả việc này, và gọi những người than khóc. Hãy kéo bọn phụ nữ khóc mướn nơi tang chế.
- Giê-rê-mi 9:10 - Tôi khóc lóc vì núi đồi trơ trọi và than vãn vì đồng cỏ hoang vu. Vì chúng bị tàn phá và không còn sự sống; Tiếng của gia súc cũng không còn nghe nữa; chim trời và thú rừng cũng trốn đi nơi khác.
- Giê-rê-mi 7:29 - Hãy cạo đầu trong buồn rầu, và than khóc trên các núi cao. Vì Chúa Hằng Hữu đã khước từ và loại bỏ thế hệ gian ác này trong cơn thịnh nộ của Ngài.’”
- Ê-xê-chi-ên 19:1 - “Hãy hát bài ai ca này cho các lãnh tụ Ít-ra-ên: