Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
2:7 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng đạp đầu người yếu thế vào bụi đất, và xua đuổi những người hiền từ bị áp bức. Cả cha và con cùng ăn nằm với một người đàn bà, làm ô Danh Thánh Ta.
  • 新标点和合本 - 他们见穷人头上所蒙的灰也都垂涎, 阻碍谦卑人的道路。 父子同一个女子行淫, 亵渎我的圣名。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们把贫寒人的头践踏在地的尘土上 , 又阻碍困苦人的道路。 父子与同一个女子行淫, 以致亵渎我的圣名。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们把贫寒人的头践踏在地的尘土上 , 又阻碍困苦人的道路。 父子与同一个女子行淫, 以致亵渎我的圣名。
  • 当代译本 - 他们践踏穷人如同践踏地上的尘土, 使卑微的人无处申冤; 父子同淫一女,亵渎我的圣名。
  • 圣经新译本 - 他们践踏穷人的头, 好像践踏地面的尘土; 他们把困苦人应有的权益夺去; 儿子和父亲与同一个女子亲近, 故意亵渎我的圣名。
  • 现代标点和合本 - 他们见穷人头上所蒙的灰也都垂涎, 阻碍谦卑人的道路。 父子同一个女子行淫, 亵渎我的圣名。
  • 和合本(拼音版) - 他们见穷人头上所蒙的灰也都垂涎; 阻碍谦卑人的道路; 父子同一个女子行淫, 亵渎我的圣名。
  • New International Version - They trample on the heads of the poor as on the dust of the ground and deny justice to the oppressed. Father and son use the same girl and so profane my holy name.
  • New International Reader's Version - They grind the heads of the poor into the dust of the ground. They refuse to be fair to those who are crushed. A father and his son have sex with the same girl. They treat my name as if it were not holy.
  • English Standard Version - those who trample the head of the poor into the dust of the earth and turn aside the way of the afflicted; a man and his father go in to the same girl, so that my holy name is profaned;
  • New Living Translation - They trample helpless people in the dust and shove the oppressed out of the way. Both father and son sleep with the same woman, corrupting my holy name.
  • Christian Standard Bible - They trample the heads of the poor on the dust of the ground and obstruct the path of the needy. A man and his father have sexual relations with the same girl, profaning my holy name.
  • New American Standard Bible - These who trample the head of the helpless to the dust of the earth Also divert the way of the humble; And a man and his father resort to the same girl So as to profane My holy name.
  • New King James Version - They pant after the dust of the earth which is on the head of the poor, And pervert the way of the humble. A man and his father go in to the same girl, To defile My holy name.
  • Amplified Bible - These who pant after (long to see) the dust of the earth on the head of the helpless [as sign of their grief and distress] Also turn aside the way of the humble; And a man and his father will go to the same girl So that My holy name is profaned.
  • American Standard Version - they that pant after the dust of the earth on the head of the poor, and turn aside the way of the meek: and a man and his father go unto the same maiden, to profane my holy name:
  • King James Version - That pant after the dust of the earth on the head of the poor, and turn aside the way of the meek: and a man and his father will go in unto the same maid, to profane my holy name:
  • New English Translation - They trample on the dirt-covered heads of the poor; they push the destitute away. A man and his father go to the same girl; in this way they show disrespect for my moral purity.
  • World English Bible - They trample on the dust of the earth on the head of the poor, and deny justice to the oppressed; and a man and his father use the same maiden, to profane my holy name;
  • 新標點和合本 - 他們見窮人頭上所蒙的灰也都垂涎, 阻礙謙卑人的道路。 父子同一個女子行淫, 褻瀆我的聖名。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們把貧寒人的頭踐踏在地的塵土上 , 又阻礙困苦人的道路。 父子與同一個女子行淫, 以致褻瀆我的聖名。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們把貧寒人的頭踐踏在地的塵土上 , 又阻礙困苦人的道路。 父子與同一個女子行淫, 以致褻瀆我的聖名。
  • 當代譯本 - 他們踐踏窮人如同踐踏地上的塵土, 使卑微的人無處伸冤; 父子同淫一女,褻瀆我的聖名。
  • 聖經新譯本 - 他們踐踏窮人的頭, 好像踐踏地面的塵土; 他們把困苦人應有的權益奪去; 兒子和父親與同一個女子親近, 故意褻瀆我的聖名。
  • 呂振中譯本 - 他們把貧寒人的頭 踐踏在地面的塵土中, 將卑微人的生路撥在一邊; 人和他父親 進去找 同 一個女子, 以褻瀆我的聖名。
  • 現代標點和合本 - 他們見窮人頭上所蒙的灰也都垂涎, 阻礙謙卑人的道路。 父子同一個女子行淫, 褻瀆我的聖名。
  • 文理和合譯本 - 貪貧窮者蒙首之塵、窒溫柔者所行之路、父子同近一女、辱我聖名、
  • 文理委辦譯本 - 貧者蒙灰、彼猶貪得之、人已遭困乏、更使迷途、父子聚麀、瀆我聖名、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 貧者首蒙塵埃、為彼所喜、窮者理直、彼反為曲、父子淫一女、致褻瀆我聖名、
  • Nueva Versión Internacional - Pisotean la cabeza de los desvalidos como si fuera el polvo de la tierra, y pervierten el camino de los pobres. Padre e hijo se acuestan con la misma mujer, profanando así mi santo nombre.
  • 현대인의 성경 - 힘 없는 자를 땅의 티끌처럼 짓밟고 겸손한 자를 무시하며 아버지와 아들이 한 창녀를 찾아다녀 나의 거룩한 이름을 더럽히고
  • Новый Русский Перевод - Они попирают головы бедных, как земную пыль, и отталкивают кротких . Отец и сын спят с одной и той же девицей, оскверняя Мое святое имя.
  • Восточный перевод - Они попирают головы бедных, как земную пыль, и отталкивают кротких. Отец и сын спят с одной и той же девицей, оскверняя Моё святое имя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они попирают головы бедных, как земную пыль, и отталкивают кротких. Отец и сын спят с одной и той же девицей, оскверняя Моё святое имя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они попирают головы бедных, как земную пыль, и отталкивают кротких. Отец и сын спят с одной и той же девицей, оскверняя Моё святое имя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils piétinent la tête ╵des démunis dans la poussière , et ils faussent le droit des pauvres . Le fils comme le père ╵vont vers la même fille , c’est ainsi qu’ils m’outragent, ╵moi qui suis saint.
  • リビングバイブル - 彼らは貧しい者を踏みつけ、 おとなしい者を足蹴にする。 父と息子とが同じ巫女を犯し、 わたしの聖なる名を傷つけている。
  • Nova Versão Internacional - Pisam a cabeça dos necessitados como pisam o pó da terra, e negam justiça ao oprimido. Pai e filho possuem a mesma mulher e assim profanam o meu santo nome.
  • Hoffnung für alle - Den Wehrlosen treten sie in den Staub, und dem Schwachen verweigern sie sein Recht. Vater und Sohn gehen mit ein und demselben Mädchen ins Bett und ziehen damit meinen heiligen Namen in den Schmutz.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาเหยียบย่ำศีรษะของผู้ยากไร้ เหมือนเดินย่ำฝุ่น และไม่ยอมให้ความยุติธรรมแก่ผู้ถูกกดขี่ พ่อลูกเข้าหาผู้หญิงคนเดียวกัน เป็นเหตุให้นามอันศักดิ์สิทธิ์ของเราถูกลบหลู่ดูหมิ่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​เหยียบ​ย่ำ​ศีรษะ​ของ​ผู้​ขัดสน อย่าง​กับ​ฝุ่น​ผง​บน​พื้น​ดิน และ​ไม่​ยอม​ให้​ความ​เป็น​ธรรม​แก่​ผู้​ถูก​ข่มเหง ทั้ง​ผู้​ชาย​และ​พ่อ​ของ​เขา​นอน​กับ​หญิง​สาว​คน​เดียว​กัน ทำ​ให้​นาม​อัน​บริสุทธิ์​ของ​เรา​เป็น​ที่​ดูหมิ่น
交叉引用
  • Sô-phô-ni 3:3 - Những lãnh đạo nó giống như sư tử gầm thét. Các thẩm phán nó như muông sói ban đêm, chúng không chừa lại gì đến sáng mai.
  • Rô-ma 2:24 - Thật đúng như lời Thánh Kinh: “Dân Ngoại xúc phạm Danh Đức Chúa Trời vì các ngươi.”
  • Lê-vi Ký 20:3 - Người dâng con mình cho Mô-lóc như vậy sẽ bị Ta chống nghịch, khai trừ khỏi dân, vì làm ô uế nơi thánh, xúc phạm Danh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 36:20 - Nhưng khi chúng tản mác giữa các nước, thì Danh Thánh Ta bị xâm phạm. Vì các dân tộc ấy chế nhạo rằng: ‘Bọn này là dân Chúa Hằng Hữu, nhưng Chúa đã không thể giữ chúng an toàn trong xứ của Ngài!’
  • 2 Sa-mu-ên 12:14 - Tuy nhiên, vì vua đã tạo cơ hội cho kẻ thù xúc phạm Danh Chúa, nên đứa bé vừa sinh phải chết.”
  • A-mốt 4:1 - Hãy lắng nghe tôi, hỡi những bò cái Ba-san sống trên núi Sa-ma-ri, phụ nữ các ngươi áp bức người nghèo và hành hạ người thiếu thốn, là những người thường bảo chồng mình rằng: “Hãy mang đến chúng tôi thức uống khác!”
  • Châm Ngôn 28:21 - Thiên vị là xấu, bất kể lý do gì, có người chỉ vì một miếng bánh mà thiên vị.
  • 1 Các Vua 21:4 - A-háp về cung, lòng phiền giận lắm vì lời Na-bốt người Gít-rê-ên đã nói với vua. Vua nằm quay mặt vào tường và không chịu ăn.
  • Mi-ca 7:2 - Người đạo đức đã bị quét sạch tất cả; người chính trực cũng chẳng còn trên đất. Mọi người đều rình rập giết người, giăng lưới săn bắt anh em.
  • Mi-ca 7:3 - Tay chúng thành thạo làm việc gian ác! Các quan quyền đều đòi ăn hối lộ. Bậc lãnh đạo chẳng còn che giấu tham vọng của họ; tất cả đều toa rập nhau chà đạp công lý.
  • A-mốt 8:4 - Hãy nghe đây! Các ngươi cướp người nghèo khổ và bóc lột người bần cùng trong xứ!
  • Lê-vi Ký 18:15 - Không ai được quan hệ tình dục với con dâu mình, vì là vợ của con trai mình.
  • Lê-vi Ký 18:8 - Không ai được quan hệ tình dục với vợ của cha mình.
  • Mi-ca 2:2 - Khi các ngươi thèm đồng ruộng nào, thì các ngươi tìm mọi cách cướp lấy. Khi các ngươi tham muốn nhà của ai, thì các ngươi dùng bạo lực tước đoạt. Các ngươi áp bức chủ nhà lẫn người nhà để cưỡng chiếm nhà cửa, sản nghiệp họ.
  • Ê-xê-chi-ên 22:11 - Trong thành này có người gian dâm với vợ của người láng giềng, loạn luân với con dâu, hoặc hãm hiếp chị em gái.
  • Y-sai 10:2 - Họ tước đoạt công bằng của người nghèo, và từ chối công lý của người khốn khó giữa dân Ta. Họ khiến quả phụ làm mồi ngon và cô nhi làm chiến lợi phẩm.
  • Mi-ca 2:9 - Các ngươi đuổi những quả phụ của dân Ta ra khỏi căn nhà họ ưa thích, và tước đoạt tất cả những gì Ta dành cho các trẻ con côi cút.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:1 - Được tin trong vòng anh chị em có việc gian dâm ghê tởm—hơn cả các dân ngoại đạo. Có người dám lấy vợ kế của cha mình.
  • A-mốt 5:12 - Vì Ta biết tội lỗi các ngươi quá nhiều, và tội phản nghịch của các ngươi quá lớn. Các ngươi áp bức người công chính vì của hối lộ, và cướp đoạt công lý của người nghèo nơi tòa án.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng đạp đầu người yếu thế vào bụi đất, và xua đuổi những người hiền từ bị áp bức. Cả cha và con cùng ăn nằm với một người đàn bà, làm ô Danh Thánh Ta.
  • 新标点和合本 - 他们见穷人头上所蒙的灰也都垂涎, 阻碍谦卑人的道路。 父子同一个女子行淫, 亵渎我的圣名。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们把贫寒人的头践踏在地的尘土上 , 又阻碍困苦人的道路。 父子与同一个女子行淫, 以致亵渎我的圣名。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们把贫寒人的头践踏在地的尘土上 , 又阻碍困苦人的道路。 父子与同一个女子行淫, 以致亵渎我的圣名。
  • 当代译本 - 他们践踏穷人如同践踏地上的尘土, 使卑微的人无处申冤; 父子同淫一女,亵渎我的圣名。
  • 圣经新译本 - 他们践踏穷人的头, 好像践踏地面的尘土; 他们把困苦人应有的权益夺去; 儿子和父亲与同一个女子亲近, 故意亵渎我的圣名。
  • 现代标点和合本 - 他们见穷人头上所蒙的灰也都垂涎, 阻碍谦卑人的道路。 父子同一个女子行淫, 亵渎我的圣名。
  • 和合本(拼音版) - 他们见穷人头上所蒙的灰也都垂涎; 阻碍谦卑人的道路; 父子同一个女子行淫, 亵渎我的圣名。
  • New International Version - They trample on the heads of the poor as on the dust of the ground and deny justice to the oppressed. Father and son use the same girl and so profane my holy name.
  • New International Reader's Version - They grind the heads of the poor into the dust of the ground. They refuse to be fair to those who are crushed. A father and his son have sex with the same girl. They treat my name as if it were not holy.
  • English Standard Version - those who trample the head of the poor into the dust of the earth and turn aside the way of the afflicted; a man and his father go in to the same girl, so that my holy name is profaned;
  • New Living Translation - They trample helpless people in the dust and shove the oppressed out of the way. Both father and son sleep with the same woman, corrupting my holy name.
  • Christian Standard Bible - They trample the heads of the poor on the dust of the ground and obstruct the path of the needy. A man and his father have sexual relations with the same girl, profaning my holy name.
  • New American Standard Bible - These who trample the head of the helpless to the dust of the earth Also divert the way of the humble; And a man and his father resort to the same girl So as to profane My holy name.
  • New King James Version - They pant after the dust of the earth which is on the head of the poor, And pervert the way of the humble. A man and his father go in to the same girl, To defile My holy name.
  • Amplified Bible - These who pant after (long to see) the dust of the earth on the head of the helpless [as sign of their grief and distress] Also turn aside the way of the humble; And a man and his father will go to the same girl So that My holy name is profaned.
  • American Standard Version - they that pant after the dust of the earth on the head of the poor, and turn aside the way of the meek: and a man and his father go unto the same maiden, to profane my holy name:
  • King James Version - That pant after the dust of the earth on the head of the poor, and turn aside the way of the meek: and a man and his father will go in unto the same maid, to profane my holy name:
  • New English Translation - They trample on the dirt-covered heads of the poor; they push the destitute away. A man and his father go to the same girl; in this way they show disrespect for my moral purity.
  • World English Bible - They trample on the dust of the earth on the head of the poor, and deny justice to the oppressed; and a man and his father use the same maiden, to profane my holy name;
  • 新標點和合本 - 他們見窮人頭上所蒙的灰也都垂涎, 阻礙謙卑人的道路。 父子同一個女子行淫, 褻瀆我的聖名。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們把貧寒人的頭踐踏在地的塵土上 , 又阻礙困苦人的道路。 父子與同一個女子行淫, 以致褻瀆我的聖名。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們把貧寒人的頭踐踏在地的塵土上 , 又阻礙困苦人的道路。 父子與同一個女子行淫, 以致褻瀆我的聖名。
  • 當代譯本 - 他們踐踏窮人如同踐踏地上的塵土, 使卑微的人無處伸冤; 父子同淫一女,褻瀆我的聖名。
  • 聖經新譯本 - 他們踐踏窮人的頭, 好像踐踏地面的塵土; 他們把困苦人應有的權益奪去; 兒子和父親與同一個女子親近, 故意褻瀆我的聖名。
  • 呂振中譯本 - 他們把貧寒人的頭 踐踏在地面的塵土中, 將卑微人的生路撥在一邊; 人和他父親 進去找 同 一個女子, 以褻瀆我的聖名。
  • 現代標點和合本 - 他們見窮人頭上所蒙的灰也都垂涎, 阻礙謙卑人的道路。 父子同一個女子行淫, 褻瀆我的聖名。
  • 文理和合譯本 - 貪貧窮者蒙首之塵、窒溫柔者所行之路、父子同近一女、辱我聖名、
  • 文理委辦譯本 - 貧者蒙灰、彼猶貪得之、人已遭困乏、更使迷途、父子聚麀、瀆我聖名、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 貧者首蒙塵埃、為彼所喜、窮者理直、彼反為曲、父子淫一女、致褻瀆我聖名、
  • Nueva Versión Internacional - Pisotean la cabeza de los desvalidos como si fuera el polvo de la tierra, y pervierten el camino de los pobres. Padre e hijo se acuestan con la misma mujer, profanando así mi santo nombre.
  • 현대인의 성경 - 힘 없는 자를 땅의 티끌처럼 짓밟고 겸손한 자를 무시하며 아버지와 아들이 한 창녀를 찾아다녀 나의 거룩한 이름을 더럽히고
  • Новый Русский Перевод - Они попирают головы бедных, как земную пыль, и отталкивают кротких . Отец и сын спят с одной и той же девицей, оскверняя Мое святое имя.
  • Восточный перевод - Они попирают головы бедных, как земную пыль, и отталкивают кротких. Отец и сын спят с одной и той же девицей, оскверняя Моё святое имя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они попирают головы бедных, как земную пыль, и отталкивают кротких. Отец и сын спят с одной и той же девицей, оскверняя Моё святое имя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они попирают головы бедных, как земную пыль, и отталкивают кротких. Отец и сын спят с одной и той же девицей, оскверняя Моё святое имя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils piétinent la tête ╵des démunis dans la poussière , et ils faussent le droit des pauvres . Le fils comme le père ╵vont vers la même fille , c’est ainsi qu’ils m’outragent, ╵moi qui suis saint.
  • リビングバイブル - 彼らは貧しい者を踏みつけ、 おとなしい者を足蹴にする。 父と息子とが同じ巫女を犯し、 わたしの聖なる名を傷つけている。
  • Nova Versão Internacional - Pisam a cabeça dos necessitados como pisam o pó da terra, e negam justiça ao oprimido. Pai e filho possuem a mesma mulher e assim profanam o meu santo nome.
  • Hoffnung für alle - Den Wehrlosen treten sie in den Staub, und dem Schwachen verweigern sie sein Recht. Vater und Sohn gehen mit ein und demselben Mädchen ins Bett und ziehen damit meinen heiligen Namen in den Schmutz.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาเหยียบย่ำศีรษะของผู้ยากไร้ เหมือนเดินย่ำฝุ่น และไม่ยอมให้ความยุติธรรมแก่ผู้ถูกกดขี่ พ่อลูกเข้าหาผู้หญิงคนเดียวกัน เป็นเหตุให้นามอันศักดิ์สิทธิ์ของเราถูกลบหลู่ดูหมิ่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​เหยียบ​ย่ำ​ศีรษะ​ของ​ผู้​ขัดสน อย่าง​กับ​ฝุ่น​ผง​บน​พื้น​ดิน และ​ไม่​ยอม​ให้​ความ​เป็น​ธรรม​แก่​ผู้​ถูก​ข่มเหง ทั้ง​ผู้​ชาย​และ​พ่อ​ของ​เขา​นอน​กับ​หญิง​สาว​คน​เดียว​กัน ทำ​ให้​นาม​อัน​บริสุทธิ์​ของ​เรา​เป็น​ที่​ดูหมิ่น
  • Sô-phô-ni 3:3 - Những lãnh đạo nó giống như sư tử gầm thét. Các thẩm phán nó như muông sói ban đêm, chúng không chừa lại gì đến sáng mai.
  • Rô-ma 2:24 - Thật đúng như lời Thánh Kinh: “Dân Ngoại xúc phạm Danh Đức Chúa Trời vì các ngươi.”
  • Lê-vi Ký 20:3 - Người dâng con mình cho Mô-lóc như vậy sẽ bị Ta chống nghịch, khai trừ khỏi dân, vì làm ô uế nơi thánh, xúc phạm Danh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 36:20 - Nhưng khi chúng tản mác giữa các nước, thì Danh Thánh Ta bị xâm phạm. Vì các dân tộc ấy chế nhạo rằng: ‘Bọn này là dân Chúa Hằng Hữu, nhưng Chúa đã không thể giữ chúng an toàn trong xứ của Ngài!’
  • 2 Sa-mu-ên 12:14 - Tuy nhiên, vì vua đã tạo cơ hội cho kẻ thù xúc phạm Danh Chúa, nên đứa bé vừa sinh phải chết.”
  • A-mốt 4:1 - Hãy lắng nghe tôi, hỡi những bò cái Ba-san sống trên núi Sa-ma-ri, phụ nữ các ngươi áp bức người nghèo và hành hạ người thiếu thốn, là những người thường bảo chồng mình rằng: “Hãy mang đến chúng tôi thức uống khác!”
  • Châm Ngôn 28:21 - Thiên vị là xấu, bất kể lý do gì, có người chỉ vì một miếng bánh mà thiên vị.
  • 1 Các Vua 21:4 - A-háp về cung, lòng phiền giận lắm vì lời Na-bốt người Gít-rê-ên đã nói với vua. Vua nằm quay mặt vào tường và không chịu ăn.
  • Mi-ca 7:2 - Người đạo đức đã bị quét sạch tất cả; người chính trực cũng chẳng còn trên đất. Mọi người đều rình rập giết người, giăng lưới săn bắt anh em.
  • Mi-ca 7:3 - Tay chúng thành thạo làm việc gian ác! Các quan quyền đều đòi ăn hối lộ. Bậc lãnh đạo chẳng còn che giấu tham vọng của họ; tất cả đều toa rập nhau chà đạp công lý.
  • A-mốt 8:4 - Hãy nghe đây! Các ngươi cướp người nghèo khổ và bóc lột người bần cùng trong xứ!
  • Lê-vi Ký 18:15 - Không ai được quan hệ tình dục với con dâu mình, vì là vợ của con trai mình.
  • Lê-vi Ký 18:8 - Không ai được quan hệ tình dục với vợ của cha mình.
  • Mi-ca 2:2 - Khi các ngươi thèm đồng ruộng nào, thì các ngươi tìm mọi cách cướp lấy. Khi các ngươi tham muốn nhà của ai, thì các ngươi dùng bạo lực tước đoạt. Các ngươi áp bức chủ nhà lẫn người nhà để cưỡng chiếm nhà cửa, sản nghiệp họ.
  • Ê-xê-chi-ên 22:11 - Trong thành này có người gian dâm với vợ của người láng giềng, loạn luân với con dâu, hoặc hãm hiếp chị em gái.
  • Y-sai 10:2 - Họ tước đoạt công bằng của người nghèo, và từ chối công lý của người khốn khó giữa dân Ta. Họ khiến quả phụ làm mồi ngon và cô nhi làm chiến lợi phẩm.
  • Mi-ca 2:9 - Các ngươi đuổi những quả phụ của dân Ta ra khỏi căn nhà họ ưa thích, và tước đoạt tất cả những gì Ta dành cho các trẻ con côi cút.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:1 - Được tin trong vòng anh chị em có việc gian dâm ghê tởm—hơn cả các dân ngoại đạo. Có người dám lấy vợ kế của cha mình.
  • A-mốt 5:12 - Vì Ta biết tội lỗi các ngươi quá nhiều, và tội phản nghịch của các ngươi quá lớn. Các ngươi áp bức người công chính vì của hối lộ, và cướp đoạt công lý của người nghèo nơi tòa án.
聖經
資源
計劃
奉獻