逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi rất vui mừng vì gặp mấy anh chị em ghé thăm cho biết anh vẫn giữ lòng trung tín và sống theo chân lý.
- 新标点和合本 - 有弟兄来证明你心里存的真理,正如你按真理而行,我就甚喜乐。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我非常欢喜,有弟兄到这里来,证实你对真理的忠诚,就是你按着真理而行。
- 和合本2010(神版-简体) - 我非常欢喜,有弟兄到这里来,证实你对真理的忠诚,就是你按着真理而行。
- 当代译本 - 一些弟兄来为你做见证,说你忠心地遵行真理,这使我非常欢喜。
- 圣经新译本 - 有些弟兄来到,证实你心中存有真理,就是你按真理行事,我就非常欣慰。
- 中文标准译本 - 有些弟兄来到这里,见证了你对真理的忠信 ,就是你怎样在真理中行事 ,这使我极其欢喜。
- 现代标点和合本 - 有弟兄来,证明你心里存的真理,正如你按真理而行,我就甚喜乐。
- 和合本(拼音版) - 有弟兄来证明你心里存的真理,正如你按真理而行,我就甚喜乐。
- New International Version - It gave me great joy when some believers came and testified about your faithfulness to the truth, telling how you continue to walk in it.
- New International Reader's Version - Some believers came to me and told me that you are faithful to the truth. They told me that you continue to live by it. This news gave me great joy.
- English Standard Version - For I rejoiced greatly when the brothers came and testified to your truth, as indeed you are walking in the truth.
- New Living Translation - Some of the traveling teachers recently returned and made me very happy by telling me about your faithfulness and that you are living according to the truth.
- Christian Standard Bible - For I was very glad when fellow believers came and testified to your fidelity to the truth — how you are walking in truth.
- New American Standard Bible - For I was overjoyed when brothers came and testified to your truth, that is, how you are walking in truth.
- New King James Version - For I rejoiced greatly when brethren came and testified of the truth that is in you, just as you walk in the truth.
- Amplified Bible - For I was greatly pleased when [some of the] brothers came [from time to time] and testified to your [faithfulness to the] truth [of the gospel message], that is, how you are walking in truth.
- American Standard Version - For I rejoiced greatly, when brethren came and bare witness unto thy truth, even as thou walkest in truth.
- King James Version - For I rejoiced greatly, when the brethren came and testified of the truth that is in thee, even as thou walkest in the truth.
- New English Translation - For I rejoiced greatly when the brothers came and testified to your truth, just as you are living according to the truth.
- World English Bible - For I rejoiced greatly when brothers came and testified about your truth, even as you walk in truth.
- 新標點和合本 - 有弟兄來證明你心裏存的真理,正如你按真理而行,我就甚喜樂。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我非常歡喜,有弟兄到這裏來,證實你對真理的忠誠,就是你按着真理而行。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我非常歡喜,有弟兄到這裏來,證實你對真理的忠誠,就是你按着真理而行。
- 當代譯本 - 一些弟兄來為你作見證,說你忠心地遵行真理,這使我非常歡喜。
- 聖經新譯本 - 有些弟兄來到,證實你心中存有真理,就是你按真理行事,我就非常欣慰。
- 呂振中譯本 - 我很歡喜有弟兄來、見證你的真誠,你也真地這樣行。
- 中文標準譯本 - 有些弟兄來到這裡,見證了你對真理的忠信 ,就是你怎樣在真理中行事 ,這使我極其歡喜。
- 現代標點和合本 - 有弟兄來,證明你心裡存的真理,正如你按真理而行,我就甚喜樂。
- 文理和合譯本 - 有兄弟來、證爾真誠、即依真理而行、我則喜甚、
- 文理委辦譯本 - 有兄弟至此、證爾實從真理、故我喜甚、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有兄弟來此、證爾真實、且遵真理而行、我甚喜樂、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 兄弟中有來此者每嘖嘖稱道汝之實事求是、力行聖道;
- Nueva Versión Internacional - Me alegré mucho cuando vinieron unos hermanos y dieron testimonio de tu fidelidad, y de cómo estás poniendo en práctica la verdad.
- 현대인의 성경 - 나는 성도들로부터 그대가 진리대로 살고 있다는 소식을 듣고 무척 기뻤습니다.
- Новый Русский Перевод - Меня очень обрадовало, что приходившие братья свидетельствовали о твоей верности, как ты ходишь в истине.
- Восточный перевод - Меня очень обрадовало, когда пришли братья и засвидетельствовали о твоей верности, как ты ходишь в истине.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Меня очень обрадовало, когда пришли братья и засвидетельствовали о твоей верности, как ты ходишь в истине.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Меня очень обрадовало, когда пришли братья и засвидетельствовали о твоей верности, как ты ходишь в истине.
- La Bible du Semeur 2015 - Je me suis beaucoup réjoui lorsque des frères sont venus de chez toi et m’ont rendu ce témoignage : tu demeures attaché à la vérité et tu vis selon cette vérité.
- リビングバイブル - 旅行の途中でこちらに寄った人たちが、あなたの良い消息を聞かせてくれたので、とても喜んでいます。彼らは、あなたがいつもきよく、真理に歩んでいると報告してくれました。
- Nestle Aland 28 - ἐχάρην γὰρ λίαν ἐρχομένων ἀδελφῶν καὶ μαρτυρούντων σου τῇ ἀληθείᾳ, καθὼς σὺ ἐν ἀληθείᾳ περιπατεῖς
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐχάρην γὰρ λείαν ἐρχομένων ἀδελφῶν καὶ μαρτυρούντων σου τῇ ἀληθείᾳ, καθὼς σὺ ἐν ἀληθείᾳ περιπατεῖς.
- Nova Versão Internacional - Muito me alegrei ao receber a visita de alguns irmãos que falaram a respeito da sua fidelidade, de como você continua andando na verdade.
- Hoffnung für alle - Ich habe mich sehr gefreut, als einige Brüder zu mir kamen und berichteten, wie treu du zu Gottes Wahrheit stehst und dass du dein Leben ganz von ihr bestimmen lässt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าชื่นชมยินดียิ่งนักเมื่อพี่น้องบางคนมาเล่าถึงความสัตย์ซื่อต่อความจริงของท่าน และเล่าถึงการที่ท่านดำเนินในความจริงต่อไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้ามีความยินดีอย่างยิ่ง เพราะมีพวกพี่น้องมาบอกกล่าวถึงความจริงในชีวิตของท่าน ซึ่งก็เป็นไปตามที่ท่านกำลังดำเนินอยู่ในความจริง
交叉引用
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:19 - Vì hy vọng, niềm vui và vòng hoa danh dự của chúng tôi là gì? Đó là anh chị em được gặp mặt Chúa Giê-xu khi Ngài trở lại.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:20 - Thật thế, anh chị em là vinh dự và niềm vui của chúng tôi.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:6 - Nay Ti-mô-thê vừa quay về báo tin: Đức tin và lòng yêu thương của anh chị em vẫn vững bền. Ti-mô-thê cho biết anh chị em luôn nhắc đến chúng tôi, trông mong gặp mặt chúng tôi, cũng như chúng tôi mong gặp lại anh chị em.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7 - Nghe anh chị em vẫn giữ vững đức tin trong Chúa, chúng tôi được an ủi vô cùng dù đang trải qua mọi cảnh hiểm nguy gian khổ.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi có thể chịu đựng tất cả một khi anh chị em cứ vững mạnh trong Chúa.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Mỗi khi cầu thay cho anh chị em, chúng tôi không đủ lời tạ ơn Đức Chúa Trời vì anh chị em, và vì mọi niềm vui anh chị em đem lại cho chúng tôi.
- Phi-líp 1:4 - Mỗi lần cầu nguyện cho anh chị em, lòng tôi tràn ngập vui mừng.
- 3 Giăng 1:4 - Được nghe những tin mừng ấy về các tín hữu mình đã dìu dắt đến với Chúa, thật không có gì vui hơn.
- Ê-phê-sô 1:15 - Vì lẽ đó, khi nghe nói về đức tin anh chị em trong Chúa Cứu Thế và tình yêu thương anh chị em đối với các tín hữu khắp nơi,
- Ê-phê-sô 1:16 - tôi không ngớt cảm tạ Đức Chúa Trời và cầu thay cho anh chị em,
- Rô-ma 1:8 - Trước hết, tôi xin nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu dâng lên lời cảm tạ Đức Chúa Trời tôi vì đức tin anh chị em đã được Hội Thánh khắp nơi khen ngợi.
- Rô-ma 1:9 - Ngày và đêm, tôi dâng anh chị em và nhu cầu của anh chị em trong lời cầu nguyện lên Đức Chúa Trời, là Đấng mà tôi hết lòng phục vụ bằng cách truyền bá Phúc Âm của Con Ngài.
- Thi Thiên 119:11 - Con giấu kỹ lời Chúa trong lòng con, để con không phạm tội cùng Chúa.
- Cô-lô-se 1:7 - Anh chị em đã học hỏi lời Chúa với anh Ê-pháp-ra, bạn đồng sự thân yêu của chúng tôi và đầy tớ trung thành của Chúa Cứu Thế. Ê-pháp-ra đã thay anh chị em phục vụ tôi
- Cô-lô-se 1:8 - và tường thuật cho chúng tôi biết tình yêu thương mà Chúa Thánh Linh đã thể hiện qua đời sống anh chị em.
- 2 Cô-rinh-tô 7:6 - Nhưng Đức Chúa Trời, Đấng khích lệ người nản lòng, đã an ủi chúng tôi, đưa Tích đến thăm chúng tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 7:7 - Chẳng những được an ủi vì gặp Tích, chúng tôi còn phấn khởi vì Tích được anh chị em khích lệ. Tích cho biết anh chị em đã buồn rầu khắc khoải, trông mong chờ đợi chúng tôi, anh chị em cũng hăng hái đáp ứng lời kêu gọi của tôi, nên tôi càng thêm vui mừng!