逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - học mãi mà không bao giờ hiểu biết chân lý.
- 新标点和合本 - 常常学习,终久不能明白真道。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 虽然常常学习,终久无法达到明白真理的地步。
- 和合本2010(神版-简体) - 虽然常常学习,终久无法达到明白真理的地步。
- 当代译本 - 虽然常常学习,却始终不能明白真理。
- 圣经新译本 - 虽然常常学习,总不能充分明白真理。
- 中文标准译本 - 虽然一直学习,却始终不能达到到真理的知识当中。
- 现代标点和合本 - 常常学习,终久不能明白真道。
- 和合本(拼音版) - 常常学习,终久不能明白真道。
- New International Version - always learning but never able to come to a knowledge of the truth.
- New International Reader's Version - They are always learning. But they are never able to come to know the truth.
- English Standard Version - always learning and never able to arrive at a knowledge of the truth.
- New Living Translation - (Such women are forever following new teachings, but they are never able to understand the truth.)
- Christian Standard Bible - always learning and never able to come to a knowledge of the truth.
- New American Standard Bible - always learning and never able to come to the knowledge of the truth.
- New King James Version - always learning and never able to come to the knowledge of the truth.
- Amplified Bible - always learning and listening to anybody who will teach them, but never able to come to the knowledge of the truth.
- American Standard Version - ever learning, and never able to come to the knowledge of the truth.
- King James Version - Ever learning, and never able to come to the knowledge of the truth.
- New English Translation - Such women are always seeking instruction, yet never able to arrive at a knowledge of the truth.
- World English Bible - always learning, and never able to come to the knowledge of the truth.
- 新標點和合本 - 常常學習,終久不能明白真道。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 雖然常常學習,終久無法達到明白真理的地步。
- 和合本2010(神版-繁體) - 雖然常常學習,終久無法達到明白真理的地步。
- 當代譯本 - 雖然常常學習,卻始終不能明白真理。
- 聖經新譯本 - 雖然常常學習,總不能充分明白真理。
- 呂振中譯本 - 雖時常學習,終久不能達到真理之認識。
- 中文標準譯本 - 雖然一直學習,卻始終不能達到到真理的知識當中。
- 現代標點和合本 - 常常學習,終久不能明白真道。
- 文理和合譯本 - 雖常學問、而終不識真理、
- 文理委辦譯本 - 此女亦嘗學問、終不識真理、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此婦常學道、而終不識真理、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 逐物移意、但知下學、不知上達。
- Nueva Versión Internacional - Ellas siempre están aprendiendo, pero nunca logran conocer la verdad.
- 현대인의 성경 - 항상 배우나 진리를 깨닫지 못합니다.
- Новый Русский Перевод - всегда учатся и никак не могут постичь истину.
- Восточный перевод - всегда учатся и никак не могут постичь истину.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - всегда учатся и никак не могут постичь истину.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - всегда учатся и никак не могут постичь истину.
- La Bible du Semeur 2015 - Elles veulent toujours en savoir plus, mais ne sont jamais capables de parvenir à une pleine connaissance de la vérité.
- リビングバイブル - 彼女たちは、新しい教師にはすぐ飛びつきますが、いつまでたっても真理がわかりません。
- Nestle Aland 28 - πάντοτε μανθάνοντα καὶ μηδέποτε εἰς ἐπίγνωσιν ἀληθείας ἐλθεῖν δυνάμενα.
- unfoldingWord® Greek New Testament - πάντοτε μανθάνοντα, καὶ μηδέποτε εἰς ἐπίγνωσιν ἀληθείας ἐλθεῖν δυνάμενα.
- Nova Versão Internacional - Elas estão sempre aprendendo, mas jamais conseguem chegar ao conhecimento da verdade.
- Hoffnung für alle - sie wollen jederzeit etwas Neues hören, sind aber unfähig, die Wahrheit zu erkennen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หญิงเหล่านี้ใฝ่เรียนแต่ไม่สามารถรู้ถึงความจริงได้เลย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้หญิงเหล่านี้พยายามเรียนรู้เสมอแต่ไม่เคยรับรู้ความจริง
交叉引用
- Giăng 12:42 - Tuy nhiên, có nhiều người trong giới lãnh đạo Do Thái tin Chúa mà không dám công nhận, vì sợ phái Pha-ri-si khai trừ.
- Giăng 12:43 - Họ thích được loài người tán tụng hơn là Đức Chúa Trời khen ngợi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:4 - Tuy nhiên cho đến ngày nay, Chúa vẫn chưa cho anh em trí tuệ để hiểu biết, mắt để thấy, tai để nghe.
- Ê-xê-chi-ên 14:4 - Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Dân tộc Ít-ra-ên đã đặt thần tượng trong lòng và ngã vào tội lỗi, rồi chúng lại đi cầu hỏi nhà tiên tri. Vậy, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ báo ứng tội thờ thần tượng của nó.
- Ê-xê-chi-ên 14:5 - Ta sẽ làm việc này để chiếm lại trí và lòng của dân Ta, là dân tộc đã quay mặt với Ta để thờ các thần tượng.’
- Ê-xê-chi-ên 14:6 - Vì thế, hãy nói với người Ít-ra-ên: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy ăn năn và lìa bỏ thần tượng của các ngươi, và ngưng tất cả tội lỗi của các ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 14:7 - Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ trả lời cho tất cả, cả người Ít-ra-ên và những kiều dân, đã từ bỏ Ta và lập thần tượng trong lòng, và ngã vào tội lỗi, rồi đến cùng nhà tiên tri để cầu hỏi ý Ta.
- Ê-xê-chi-ên 14:8 - Ta sẽ chống lại nó, khiến nó thành một dấu quái gở, một đề tài cho người ta đặt tục ngữ—và Ta sẽ loại trừ chúng khỏi vòng dân Ta. Khi đó, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 14:9 - Nếu có tiên tri nào bị lừa dối trong sứ điệp được ban cho, thì đó là vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã cho tiên tri ấy bị lừa dối. Ta sẽ đưa tay đoán phạt những tiên tri này và tiêu diệt chúng khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
- Ê-xê-chi-ên 14:10 - Các tiên tri giả và những ai đi cầu hỏi chúng cũng sẽ chịu hình phạt vì tội ác mình.
- Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
- Giăng 3:21 - Ngược lại, người làm điều chân thật thích gần ánh sáng, vì ánh sáng phát hiện công việc tốt đẹp họ làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.”
- Giăng 5:44 - Các ông tin Ta sao được! Vì các ông vẫn thích đề cao người khác, để rồi họ đáp lễ ca tụng các ông, chứ không lưu ý đến lời khen chê của Đức Chúa Trời.
- Châm Ngôn 14:6 - Người nhạo báng kiếm khôn ngoan mà chẳng gặp, người sáng suốt tiếp nhận tri thức cách dễ dàng.
- Ma-thi-ơ 13:11 - Chúa đáp: “Các con hiểu huyền nhiệm về Nước Trời, còn những người khác không hiểu được.
- Y-sai 30:10 - Chúng nói với những người tiên kiến rằng: “Đừng tìm kiếm mặc khải nữa!” Chúng nói với các tiên tri: “Đừng nói cho chúng tôi những điều đúng nữa! Hãy nói với chúng tôi những điều dễ nghe. Hãy nói với chúng tôi những điều giả dối.
- Y-sai 30:11 - Hãy quên tất cả sầu khổ này. Hãy rời bỏ con đường chật hẹp. Đừng nói với chúng tôi về ‘Đấng Thánh của Ít-ra-ên’ nữa.”
- 1 Ti-mô-thê 2:4 - Chúa mong muốn mọi người được cứu rỗi và hiểu rõ chân lý.
- Hê-bơ-rơ 5:11 - Tôi định khai triển vấn đề này, nhưng vì anh chị em chậm hiểu nên rất khó giải thích.
- 1 Cô-rinh-tô 3:1 - Thưa anh chị em, trước kia tôi không thể nói chuyện với anh chị em như với người thuộc linh, nhưng như người xác thịt, như con đỏ trong Chúa Cứu Thế.
- 1 Cô-rinh-tô 3:2 - Tôi phải dùng sữa nuôi anh chị em, thay vì thức ăn đặc, vì anh chị em chưa tiêu hóa nổi, đến bây giờ cũng chưa ăn được,
- 1 Cô-rinh-tô 3:3 - vì anh chị em vẫn sống theo xác thịt. Anh chị em còn ganh ghét, xung đột nhau. Không phải anh chị em đang sống theo xác thịt như người đời sao?
- 1 Cô-rinh-tô 3:4 - Người này nói: “Tôi theo Phao-lô,” người kia nói: “Tôi theo A-bô-lô” như thế không phải anh chị em hành động theo người đời sao?
- Ê-phê-sô 4:14 - Nhờ đó, chúng ta không còn khờ dại như trẻ con, trí óc không còn nông nổi, dễ đổi thay theo các giáo lý mới lạ của người lừa dối khéo dùng thủ đoạn xảo trá sai lầm.
- 2 Ti-mô-thê 2:25 - Phải nhu mì sửa dạy người chống nghịch, có lẽ Chúa sẽ dìu dắt họ ăn năn, nhận thức chân lý,
- 2 Ti-mô-thê 4:3 - Vì sắp đến thời kỳ người ta không muốn nghe dạy chân lý, nhưng chiều theo dục vọng, tập hợp nhiều giáo sư dạy những lời bùi tai.
- 2 Ti-mô-thê 4:4 - Họ xây tai không nghe chân lý nhưng hướng về chuyện hoang đường.