Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
3:5 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - mặt ngoài thì đạo đức, nhưng trong lòng chối bỏ quyền năng đạo đức. Con nên tránh xa họ.
  • 新标点和合本 - 有敬虔的外貌,却背了敬虔的实意;这等人你要躲开。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有敬虔的外貌,却背弃了敬虔的实质,这等人你要避开。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有敬虔的外貌,却背弃了敬虔的实质,这等人你要避开。
  • 当代译本 - 徒有敬虔的外表,却无敬虔的实质。你要避开这样的人。
  • 圣经新译本 - 有敬虔的形式,却否定敬虔的能力;这些人你应当避开。
  • 中文标准译本 - 有敬神的外表,却否定敬神的实质 ;这样的人你要避开。
  • 现代标点和合本 - 有敬虔的外貌却背了敬虔的实意。这等人你要躲开。
  • 和合本(拼音版) - 有敬虔的外貌,却背了敬虔的实意,这等人你要躲开。
  • New International Version - having a form of godliness but denying its power. Have nothing to do with such people.
  • New International Reader's Version - They will act as if they were serving God. But what they do will show that they have turned their backs on God’s power. Have nothing to do with these people.
  • English Standard Version - having the appearance of godliness, but denying its power. Avoid such people.
  • New Living Translation - They will act religious, but they will reject the power that could make them godly. Stay away from people like that!
  • Christian Standard Bible - holding to the form of godliness but denying its power. Avoid these people.
  • New American Standard Bible - holding to a form of godliness although they have denied its power; avoid such people as these.
  • New King James Version - having a form of godliness but denying its power. And from such people turn away!
  • Amplified Bible - holding to a form of [outward] godliness (religion), although they have denied its power [for their conduct nullifies their claim of faith]. Avoid such people and keep far away from them.
  • American Standard Version - holding a form of godliness, but having denied the power thereof: from these also turn away.
  • King James Version - Having a form of godliness, but denying the power thereof: from such turn away.
  • New English Translation - They will maintain the outward appearance of religion but will have repudiated its power. So avoid people like these.
  • World English Bible - holding a form of godliness, but having denied its power. Turn away from these, also.
  • 新標點和合本 - 有敬虔的外貌,卻背了敬虔的實意;這等人你要躲開。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有敬虔的外貌,卻背棄了敬虔的實質,這等人你要避開。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有敬虔的外貌,卻背棄了敬虔的實質,這等人你要避開。
  • 當代譯本 - 徒有敬虔的外表,卻無敬虔的實質。你要避開這樣的人。
  • 聖經新譯本 - 有敬虔的形式,卻否定敬虔的能力;這些人你應當避開。
  • 呂振中譯本 - 有敬虔的形式,卻背棄了敬虔的實質;這種人、你要躲開。
  • 中文標準譯本 - 有敬神的外表,卻否定敬神的實質 ;這樣的人你要避開。
  • 現代標點和合本 - 有敬虔的外貌卻背了敬虔的實意。這等人你要躲開。
  • 文理和合譯本 - 有敬虔之貌、而無其實、若此者宜遠之、
  • 文理委辦譯本 - 有敬虔之名、無敬虔之實、若此者、當遠之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有虔敬之貌、而無虔敬之實、 而無虔敬之實原文作而不認其德 若此者、爾當遠避、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 外飾虔誠之貌內實麻木不仁。此類之人、務望吾兒避之若浼。
  • Nueva Versión Internacional - Aparentarán ser piadosos, pero su conducta desmentirá el poder de la piedad. ¡Con esa gente ni te metas!
  • 현대인의 성경 - 겉으로는 신앙심이 있는 듯이 보이지만 그 능력은 거부할 것입니다. 그대는 이런 사람들과 같이 되지 마시오.
  • Новый Русский Перевод - Благочестие будет для них лишь внешней формой, но его реальную силу они отвергнут. Не имей с такими людьми ничего общего.
  • Восточный перевод - Благочестие будет для них лишь внешней формой, но его реальную силу они отвергнут. Не имей с такими людьми ничего общего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благочестие будет для них лишь внешней формой, но его реальную силу они отвергнут. Не имей с такими людьми ничего общего.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благочестие будет для них лишь внешней формой, но его реальную силу они отвергнут. Не имей с такими людьми ничего общего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Certes, ils resteront attachés aux pratiques extérieures de la piété mais, en réalité, ils ne voudront rien savoir de ce qui en fait la force. Détourne-toi de ces gens-là !
  • リビングバイブル - 教会に出席していたとしても、聞いたことを何一つ信じようとしないのです。目をしっかり開けて、そんな人たちには近寄らないようにしなさい。
  • Nestle Aland 28 - ἔχοντες μόρφωσιν εὐσεβείας τὴν δὲ δύναμιν αὐτῆς ἠρνημένοι· καὶ τούτους ἀποτρέπου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔχοντες μόρφωσιν εὐσεβείας, τὴν δὲ δύναμιν αὐτῆς ἠρνημένοι; καὶ τούτους ἀποτρέπου.
  • Nova Versão Internacional - tendo aparência de piedade, mas negando o seu poder. Afaste-se desses também.
  • Hoffnung für alle - Nach außen tun sie zwar fromm, aber von der Kraft des wirklichen Glaubens wissen sie nichts. Hüte dich vor solchen Menschen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยึดถือทางพระเจ้าเพียงเปลือกนอกแต่กลับปฏิเสธฤทธิ์อำนาจของพระเจ้า อย่าไปคบคนแบบนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปฏิบัติ​ตน​เหมือน​ว่า​ใช้​ชีวิต​ใน​ทาง​ของ​พระ​เจ้า แต่​ใจ​จริง​แล้ว​ไม่​เชื่อ​ใน​อานุภาพ​นั้น อย่า​คบ​กับ​คน​เช่น​นั้น​เลย
交叉引用
  • Rô-ma 16:17 - Xin anh chị em đề phòng những người gây chia rẽ, hoang mang, và chống nghịch chân lý anh chị em đã học. Hãy xa lánh họ.
  • Rô-ma 16:18 - Những người ấy không phục vụ Chúa Cứu Thế chúng ta, nhưng chỉ tìm tư lợi. Họ dùng những lời nói ngọt ngào tâng bốc để đánh lừa người nhẹ dạ.
  • Y-sai 58:1 - “Hãy lớn tiếng như thổi loa. Hãy kêu to! Đừng e ngại! Hãy tố cáo tội lỗi của Ít-ra-ên, dân Ta!
  • Y-sai 58:2 - Thế mà chúng làm ra vẻ mộ đạo! Chúng đến Đền Thờ mỗi ngày, tìm kiếm Ta, giả bộ vui mừng về đường lối Ta. Chúng hành động như thể là một dân tộc công chính chưa bao giờ bỏ bê mệnh lệnh Đức Chúa Trời. Chúng cầu hỏi Ta về công lý khi xử đoán, và vui mừng đến gần Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 58:3 - Chúng còn chất vấn Ta: ‘Chúng con kiêng ăn trước mặt Chúa! Sao Chúa không thấy? Chúng con hạ mình cầu nguyện, vậy mà Chúa không thèm để ý!’ Ta đáp: ‘Ta sẽ cho các ngươi biết tại sao! Vì các ngươi kiêng ăn để thỏa mãn mình. Trong khi các ngươi kiêng ăn, các ngươi vẫn tiếp tục áp bức người làm công.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:14 - Nếu có ai không theo lời khuyên chúng tôi viết trong thư này, anh chị em hãy để ý, đừng giao thiệp với họ, để họ xấu hổ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:6 - Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, chúng tôi khuyên anh chị em hãy xa lánh những người mang danh tín hữu mà sống bê tha, biếng nhác, không vâng giữ lời giáo huấn của chúng tôi.
  • Ê-phê-sô 4:14 - Nhờ đó, chúng ta không còn khờ dại như trẻ con, trí óc không còn nông nổi, dễ đổi thay theo các giáo lý mới lạ của người lừa dối khéo dùng thủ đoạn xảo trá sai lầm.
  • Y-sai 48:1 - “Hãy nghe Ta, hỡi nhà Gia-cốp, các con được gọi bằng tên Ít-ra-ên, và ra từ nguồn Giu-đa. Hãy nghe, các con nhân danh Chúa Hằng Hữu mà thề, và cầu khẩn Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Các con đã không giữ lời hứa nguyện
  • Y-sai 48:2 - dù các con mang tên thành thánh và tự cho là mình thuộc Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • 1 Ti-mô-thê 6:5 - gây cải vã không dứt giữa những người có tâm trí hư hoại và chối bỏ chân lý. Họ coi Đạo Chúa như một phương tiện trục lợi. Con nên tránh xa những người ấy.
  • 2 Ti-mô-thê 2:16 - Hãy tránh những lời phàm tục, làm con người xa cách Chúa,
  • 2 Ti-mô-thê 2:23 - Hãy từ khước những cuộc cải vã dại dột ngây thơ vì chỉ gây tranh chấp.
  • Ma-thi-ơ 7:15 - “Phải đề phòng các tiên tri giả đội lốt chiên hiền lành trà trộn vào hàng ngũ các con, kỳ thực chỉ là muông sói hay cắn xé.
  • Tích 3:10 - Nếu có ai gây chia rẽ Hội Thánh, con hãy cảnh cáo họ một hai lần, sau đó, không cần giao thiệp với họ nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 33:30 - Hỡi con người, dân tộc con nói về con trong nhà của chúng và thì thầm về con ngay trước cửa nhà. Chúng bảo nhau: ‘Hãy đến đây, để chúng ta nghe nhà tiên tri nói với chúng ta về những điều Chúa Hằng Hữu phán!’
  • Ê-xê-chi-ên 33:31 - Vậy, dân Ta làm ra vẻ chân thành đến ngồi trước mặt con. Chúng lắng nghe lời con, nhưng không làm theo những gì con nói. Miệng chúng thốt lời yêu mến, nhưng trong lòng chỉ tìm kiếm tư lợi.
  • Ê-xê-chi-ên 33:32 - Chúng xem con như vật giải trí, như người đang hát bản tình ca với giọng hay hoặc là một nhạc công đang chơi nhạc. Chúng nghe lời con nói mà chẳng thực hành!
  • Rô-ma 2:20 - là giáo sư của người thất học và trẻ con, vì anh chị em thông thạo luật pháp, tinh hoa của trí thức và chân lý.
  • Rô-ma 2:21 - Do đó, anh chị em ưa dạy dỗ người khác, nhưng sao không tự sửa dạy? Anh chị em bảo người ta đừng trộm cắp, sao anh chị em còn trộm cắp?
  • Rô-ma 2:22 - Anh chị em cấm người khác ngoại tình, sao anh chị em vẫn ngoại tình? Anh chị em không cho thờ lạy thần tượng, sao anh chị em ăn trộm đồ thờ?
  • Rô-ma 2:23 - Anh chị em tự hào hiểu biết luật pháp Đức Chúa Trời, sao còn phạm luật để làm nhục Danh Ngài?
  • Rô-ma 2:24 - Thật đúng như lời Thánh Kinh: “Dân Ngoại xúc phạm Danh Đức Chúa Trời vì các ngươi.”
  • 1 Ti-mô-thê 5:8 - Ai không săn sóc bà con thân thuộc, nhất là gia đình mình, là người chối bỏ đức tin, còn xấu hơn người không tin Chúa.
  • Tích 1:16 - Họ khoe mình hiểu biết Đức Chúa Trời, nhưng hành động lại chối bỏ Ngài. Họ thật đáng ghét, ngang ngược, không thể làm một việc thiện nào cả.
  • Ma-thi-ơ 23:27 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng giả nhân giả nghĩa! Các ông đạo đức giả! Các ông giống những ngôi cổ mộ, sơn phết bên ngoài thật đẹp mà bên trong đầy xương người chết và mọi thứ dơ bẩn.
  • Ma-thi-ơ 23:28 - Cũng thế, các ông khoác chiếc áo đạo đức để che dấu lòng đạo đức giả, vô đạo.
  • Y-sai 29:13 - Vậy, Chúa phán: “Những người này nói họ thuộc về Ta. Chúng tôn kính Ta bằng môi miệng, nhưng lòng chúng cách xa Ta lắm. Việc chúng thờ phượng Ta là vô nghĩa vì chúng làm theo lệ luật loài người dạy cho.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - mặt ngoài thì đạo đức, nhưng trong lòng chối bỏ quyền năng đạo đức. Con nên tránh xa họ.
  • 新标点和合本 - 有敬虔的外貌,却背了敬虔的实意;这等人你要躲开。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有敬虔的外貌,却背弃了敬虔的实质,这等人你要避开。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有敬虔的外貌,却背弃了敬虔的实质,这等人你要避开。
  • 当代译本 - 徒有敬虔的外表,却无敬虔的实质。你要避开这样的人。
  • 圣经新译本 - 有敬虔的形式,却否定敬虔的能力;这些人你应当避开。
  • 中文标准译本 - 有敬神的外表,却否定敬神的实质 ;这样的人你要避开。
  • 现代标点和合本 - 有敬虔的外貌却背了敬虔的实意。这等人你要躲开。
  • 和合本(拼音版) - 有敬虔的外貌,却背了敬虔的实意,这等人你要躲开。
  • New International Version - having a form of godliness but denying its power. Have nothing to do with such people.
  • New International Reader's Version - They will act as if they were serving God. But what they do will show that they have turned their backs on God’s power. Have nothing to do with these people.
  • English Standard Version - having the appearance of godliness, but denying its power. Avoid such people.
  • New Living Translation - They will act religious, but they will reject the power that could make them godly. Stay away from people like that!
  • Christian Standard Bible - holding to the form of godliness but denying its power. Avoid these people.
  • New American Standard Bible - holding to a form of godliness although they have denied its power; avoid such people as these.
  • New King James Version - having a form of godliness but denying its power. And from such people turn away!
  • Amplified Bible - holding to a form of [outward] godliness (religion), although they have denied its power [for their conduct nullifies their claim of faith]. Avoid such people and keep far away from them.
  • American Standard Version - holding a form of godliness, but having denied the power thereof: from these also turn away.
  • King James Version - Having a form of godliness, but denying the power thereof: from such turn away.
  • New English Translation - They will maintain the outward appearance of religion but will have repudiated its power. So avoid people like these.
  • World English Bible - holding a form of godliness, but having denied its power. Turn away from these, also.
  • 新標點和合本 - 有敬虔的外貌,卻背了敬虔的實意;這等人你要躲開。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有敬虔的外貌,卻背棄了敬虔的實質,這等人你要避開。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有敬虔的外貌,卻背棄了敬虔的實質,這等人你要避開。
  • 當代譯本 - 徒有敬虔的外表,卻無敬虔的實質。你要避開這樣的人。
  • 聖經新譯本 - 有敬虔的形式,卻否定敬虔的能力;這些人你應當避開。
  • 呂振中譯本 - 有敬虔的形式,卻背棄了敬虔的實質;這種人、你要躲開。
  • 中文標準譯本 - 有敬神的外表,卻否定敬神的實質 ;這樣的人你要避開。
  • 現代標點和合本 - 有敬虔的外貌卻背了敬虔的實意。這等人你要躲開。
  • 文理和合譯本 - 有敬虔之貌、而無其實、若此者宜遠之、
  • 文理委辦譯本 - 有敬虔之名、無敬虔之實、若此者、當遠之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有虔敬之貌、而無虔敬之實、 而無虔敬之實原文作而不認其德 若此者、爾當遠避、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 外飾虔誠之貌內實麻木不仁。此類之人、務望吾兒避之若浼。
  • Nueva Versión Internacional - Aparentarán ser piadosos, pero su conducta desmentirá el poder de la piedad. ¡Con esa gente ni te metas!
  • 현대인의 성경 - 겉으로는 신앙심이 있는 듯이 보이지만 그 능력은 거부할 것입니다. 그대는 이런 사람들과 같이 되지 마시오.
  • Новый Русский Перевод - Благочестие будет для них лишь внешней формой, но его реальную силу они отвергнут. Не имей с такими людьми ничего общего.
  • Восточный перевод - Благочестие будет для них лишь внешней формой, но его реальную силу они отвергнут. Не имей с такими людьми ничего общего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благочестие будет для них лишь внешней формой, но его реальную силу они отвергнут. Не имей с такими людьми ничего общего.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благочестие будет для них лишь внешней формой, но его реальную силу они отвергнут. Не имей с такими людьми ничего общего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Certes, ils resteront attachés aux pratiques extérieures de la piété mais, en réalité, ils ne voudront rien savoir de ce qui en fait la force. Détourne-toi de ces gens-là !
  • リビングバイブル - 教会に出席していたとしても、聞いたことを何一つ信じようとしないのです。目をしっかり開けて、そんな人たちには近寄らないようにしなさい。
  • Nestle Aland 28 - ἔχοντες μόρφωσιν εὐσεβείας τὴν δὲ δύναμιν αὐτῆς ἠρνημένοι· καὶ τούτους ἀποτρέπου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔχοντες μόρφωσιν εὐσεβείας, τὴν δὲ δύναμιν αὐτῆς ἠρνημένοι; καὶ τούτους ἀποτρέπου.
  • Nova Versão Internacional - tendo aparência de piedade, mas negando o seu poder. Afaste-se desses também.
  • Hoffnung für alle - Nach außen tun sie zwar fromm, aber von der Kraft des wirklichen Glaubens wissen sie nichts. Hüte dich vor solchen Menschen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยึดถือทางพระเจ้าเพียงเปลือกนอกแต่กลับปฏิเสธฤทธิ์อำนาจของพระเจ้า อย่าไปคบคนแบบนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปฏิบัติ​ตน​เหมือน​ว่า​ใช้​ชีวิต​ใน​ทาง​ของ​พระ​เจ้า แต่​ใจ​จริง​แล้ว​ไม่​เชื่อ​ใน​อานุภาพ​นั้น อย่า​คบ​กับ​คน​เช่น​นั้น​เลย
  • Rô-ma 16:17 - Xin anh chị em đề phòng những người gây chia rẽ, hoang mang, và chống nghịch chân lý anh chị em đã học. Hãy xa lánh họ.
  • Rô-ma 16:18 - Những người ấy không phục vụ Chúa Cứu Thế chúng ta, nhưng chỉ tìm tư lợi. Họ dùng những lời nói ngọt ngào tâng bốc để đánh lừa người nhẹ dạ.
  • Y-sai 58:1 - “Hãy lớn tiếng như thổi loa. Hãy kêu to! Đừng e ngại! Hãy tố cáo tội lỗi của Ít-ra-ên, dân Ta!
  • Y-sai 58:2 - Thế mà chúng làm ra vẻ mộ đạo! Chúng đến Đền Thờ mỗi ngày, tìm kiếm Ta, giả bộ vui mừng về đường lối Ta. Chúng hành động như thể là một dân tộc công chính chưa bao giờ bỏ bê mệnh lệnh Đức Chúa Trời. Chúng cầu hỏi Ta về công lý khi xử đoán, và vui mừng đến gần Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 58:3 - Chúng còn chất vấn Ta: ‘Chúng con kiêng ăn trước mặt Chúa! Sao Chúa không thấy? Chúng con hạ mình cầu nguyện, vậy mà Chúa không thèm để ý!’ Ta đáp: ‘Ta sẽ cho các ngươi biết tại sao! Vì các ngươi kiêng ăn để thỏa mãn mình. Trong khi các ngươi kiêng ăn, các ngươi vẫn tiếp tục áp bức người làm công.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:14 - Nếu có ai không theo lời khuyên chúng tôi viết trong thư này, anh chị em hãy để ý, đừng giao thiệp với họ, để họ xấu hổ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:6 - Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, chúng tôi khuyên anh chị em hãy xa lánh những người mang danh tín hữu mà sống bê tha, biếng nhác, không vâng giữ lời giáo huấn của chúng tôi.
  • Ê-phê-sô 4:14 - Nhờ đó, chúng ta không còn khờ dại như trẻ con, trí óc không còn nông nổi, dễ đổi thay theo các giáo lý mới lạ của người lừa dối khéo dùng thủ đoạn xảo trá sai lầm.
  • Y-sai 48:1 - “Hãy nghe Ta, hỡi nhà Gia-cốp, các con được gọi bằng tên Ít-ra-ên, và ra từ nguồn Giu-đa. Hãy nghe, các con nhân danh Chúa Hằng Hữu mà thề, và cầu khẩn Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Các con đã không giữ lời hứa nguyện
  • Y-sai 48:2 - dù các con mang tên thành thánh và tự cho là mình thuộc Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • 1 Ti-mô-thê 6:5 - gây cải vã không dứt giữa những người có tâm trí hư hoại và chối bỏ chân lý. Họ coi Đạo Chúa như một phương tiện trục lợi. Con nên tránh xa những người ấy.
  • 2 Ti-mô-thê 2:16 - Hãy tránh những lời phàm tục, làm con người xa cách Chúa,
  • 2 Ti-mô-thê 2:23 - Hãy từ khước những cuộc cải vã dại dột ngây thơ vì chỉ gây tranh chấp.
  • Ma-thi-ơ 7:15 - “Phải đề phòng các tiên tri giả đội lốt chiên hiền lành trà trộn vào hàng ngũ các con, kỳ thực chỉ là muông sói hay cắn xé.
  • Tích 3:10 - Nếu có ai gây chia rẽ Hội Thánh, con hãy cảnh cáo họ một hai lần, sau đó, không cần giao thiệp với họ nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 33:30 - Hỡi con người, dân tộc con nói về con trong nhà của chúng và thì thầm về con ngay trước cửa nhà. Chúng bảo nhau: ‘Hãy đến đây, để chúng ta nghe nhà tiên tri nói với chúng ta về những điều Chúa Hằng Hữu phán!’
  • Ê-xê-chi-ên 33:31 - Vậy, dân Ta làm ra vẻ chân thành đến ngồi trước mặt con. Chúng lắng nghe lời con, nhưng không làm theo những gì con nói. Miệng chúng thốt lời yêu mến, nhưng trong lòng chỉ tìm kiếm tư lợi.
  • Ê-xê-chi-ên 33:32 - Chúng xem con như vật giải trí, như người đang hát bản tình ca với giọng hay hoặc là một nhạc công đang chơi nhạc. Chúng nghe lời con nói mà chẳng thực hành!
  • Rô-ma 2:20 - là giáo sư của người thất học và trẻ con, vì anh chị em thông thạo luật pháp, tinh hoa của trí thức và chân lý.
  • Rô-ma 2:21 - Do đó, anh chị em ưa dạy dỗ người khác, nhưng sao không tự sửa dạy? Anh chị em bảo người ta đừng trộm cắp, sao anh chị em còn trộm cắp?
  • Rô-ma 2:22 - Anh chị em cấm người khác ngoại tình, sao anh chị em vẫn ngoại tình? Anh chị em không cho thờ lạy thần tượng, sao anh chị em ăn trộm đồ thờ?
  • Rô-ma 2:23 - Anh chị em tự hào hiểu biết luật pháp Đức Chúa Trời, sao còn phạm luật để làm nhục Danh Ngài?
  • Rô-ma 2:24 - Thật đúng như lời Thánh Kinh: “Dân Ngoại xúc phạm Danh Đức Chúa Trời vì các ngươi.”
  • 1 Ti-mô-thê 5:8 - Ai không săn sóc bà con thân thuộc, nhất là gia đình mình, là người chối bỏ đức tin, còn xấu hơn người không tin Chúa.
  • Tích 1:16 - Họ khoe mình hiểu biết Đức Chúa Trời, nhưng hành động lại chối bỏ Ngài. Họ thật đáng ghét, ngang ngược, không thể làm một việc thiện nào cả.
  • Ma-thi-ơ 23:27 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng giả nhân giả nghĩa! Các ông đạo đức giả! Các ông giống những ngôi cổ mộ, sơn phết bên ngoài thật đẹp mà bên trong đầy xương người chết và mọi thứ dơ bẩn.
  • Ma-thi-ơ 23:28 - Cũng thế, các ông khoác chiếc áo đạo đức để che dấu lòng đạo đức giả, vô đạo.
  • Y-sai 29:13 - Vậy, Chúa phán: “Những người này nói họ thuộc về Ta. Chúng tôn kính Ta bằng môi miệng, nhưng lòng chúng cách xa Ta lắm. Việc chúng thờ phượng Ta là vô nghĩa vì chúng làm theo lệ luật loài người dạy cho.
聖經
資源
計劃
奉獻