Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
2:15 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con hãy cố gắng phục vụ để Đức Chúa Trời hài lòng, như một công nhân gương mẫu ngay thẳng công bố chân lý.
  • 新标点和合本 - 你当竭力在 神面前得蒙喜悦,作无愧的工人,按着正意分解真理的道。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你当竭力在上帝面前作一个经得起考验、无愧的工人,按着正意讲解真理的话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你当竭力在 神面前作一个经得起考验、无愧的工人,按着正意讲解真理的话。
  • 当代译本 - 你应当竭力在上帝面前做经得起考验、问心无愧的工人,正确讲解真理之道。
  • 圣经新译本 - 你应当竭力在 神面前作一个蒙称许、无愧的工人,正确地讲解真理的道。
  • 中文标准译本 - 你要努力地向神显明自己是经过考验的,是无愧的工人,能正确分解真理的话语。
  • 现代标点和合本 - 你当竭力在神面前得蒙喜悦,做无愧的工人,按着正意分解真理的道。
  • 和合本(拼音版) - 你当竭力在上帝面前得蒙喜悦,作无愧的工人,按着正意分解真理的道。
  • New International Version - Do your best to present yourself to God as one approved, a worker who does not need to be ashamed and who correctly handles the word of truth.
  • New International Reader's Version - Do your best to please God. Be a worker who doesn’t need to be ashamed. Teach the message of truth correctly.
  • English Standard Version - Do your best to present yourself to God as one approved, a worker who has no need to be ashamed, rightly handling the word of truth.
  • New Living Translation - Work hard so you can present yourself to God and receive his approval. Be a good worker, one who does not need to be ashamed and who correctly explains the word of truth.
  • Christian Standard Bible - Be diligent to present yourself to God as one approved, a worker who doesn’t need to be ashamed, correctly teaching the word of truth.
  • New American Standard Bible - Be diligent to present yourself approved to God as a worker who does not need to be ashamed, accurately handling the word of truth.
  • New King James Version - Be diligent to present yourself approved to God, a worker who does not need to be ashamed, rightly dividing the word of truth.
  • Amplified Bible - Study and do your best to present yourself to God approved, a workman [tested by trial] who has no reason to be ashamed, accurately handling and skillfully teaching the word of truth.
  • American Standard Version - Give diligence to present thyself approved unto God, a workman that needeth not to be ashamed, handling aright the word of truth.
  • King James Version - Study to shew thyself approved unto God, a workman that needeth not to be ashamed, rightly dividing the word of truth.
  • New English Translation - Make every effort to present yourself before God as a proven worker who does not need to be ashamed, teaching the message of truth accurately.
  • World English Bible - Give diligence to present yourself approved by God, a workman who doesn’t need to be ashamed, properly handling the Word of Truth.
  • 新標點和合本 - 你當竭力在神面前得蒙喜悅,作無愧的工人,按着正意分解真理的道。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你當竭力在上帝面前作一個經得起考驗、無愧的工人,按着正意講解真理的話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你當竭力在 神面前作一個經得起考驗、無愧的工人,按着正意講解真理的話。
  • 當代譯本 - 你應當竭力在上帝面前做經得起考驗、問心無愧的工人,正確講解真理之道。
  • 聖經新譯本 - 你應當竭力在 神面前作一個蒙稱許、無愧的工人,正確地講解真理的道。
  • 呂振中譯本 - 你要竭力在上帝面前明示自己是被試驗為可嘉的,是無愧的工人,把真理之道解析得得體。
  • 中文標準譯本 - 你要努力地向神顯明自己是經過考驗的,是無愧的工人,能正確分解真理的話語。
  • 現代標點和合本 - 你當竭力在神面前得蒙喜悅,做無愧的工人,按著正意分解真理的道。
  • 文理和合譯本 - 宜殷勤獻己於上帝、蒙其嘉納、為無愧之傭、善佈真道、
  • 文理委辦譯本 - 務能悅於上帝、為操作、無愧怍、善頒真理、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當取悅於天主、為無愧之工、善頒真道、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 汝當努力善操聖道莫使失真、庶幾不愧為天主所悅之良工。
  • Nueva Versión Internacional - Esfuérzate por presentarte a Dios aprobado, como obrero que no tiene de qué avergonzarse y que interpreta rectamente la palabra de verdad.
  • 현대인의 성경 - 그대는 진리의 말씀을 올바르게 가르쳐 부끄러울 것이 없는 일꾼으로서 하나님에게 인정받는 사람이 되도록 최선을 다하시오.
  • Новый Русский Перевод - Старайся представить себя Богу человеком испытанным, работником, которому нечего стыдиться, который правильно передает слово истины.
  • Восточный перевод - Старайся, чтобы Всевышний видел в тебе человека испытанного, работника, которому нечего стыдиться, который правильно передаёт слово истины.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Старайся, чтобы Аллах видел в тебе человека испытанного, работника, которому нечего стыдиться, который правильно передаёт слово истины.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Старайся, чтобы Всевышний видел в тебе человека испытанного, работника, которому нечего стыдиться, который правильно передаёт слово истины.
  • La Bible du Semeur 2015 - Efforce-toi de te présenter devant Dieu en homme qui a fait ses preuves, en ouvrier qui n’a pas à rougir de son ouvrage, parce qu’il transmet correctement la Parole de vérité.
  • リビングバイブル - あなたは、神から、「よくやった」とおほめのことばがいただけるように、熱心に励みなさい。神があなたの仕事ぶりを評価される時、胸を張っていられるような働き手になりなさい。そのために、聖書が教えていること、意味することを学びなさい。
  • Nestle Aland 28 - σπούδασον σεαυτὸν δόκιμον παραστῆσαι τῷ θεῷ, ἐργάτην ἀνεπαίσχυντον, ὀρθοτομοῦντα τὸν λόγον τῆς ἀληθείας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - σπούδασον σεαυτὸν, δόκιμον παραστῆσαι τῷ Θεῷ, ἐργάτην ἀνεπαίσχυντον, ὀρθοτομοῦντα τὸν λόγον τῆς ἀληθείας.
  • Nova Versão Internacional - Procure apresentar-se a Deus aprovado, como obreiro que não tem do que se envergonhar e que maneja corretamente a palavra da verdade.
  • Hoffnung für alle - Setz alles daran, dass Gott in dir einen zuverlässigen Arbeiter findet und du dich für nichts schämen musst. Erweise dich als jemand, der Gottes Botschaft von der Wahrheit richtig und klar verkündet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงพยายามอย่างสุดกำลังที่จะให้ตัวท่านเป็นผู้ที่พระเจ้าทรงรับรอง เป็นคนงานที่ไม่ต้องอับอาย และใช้ถ้อยคำแห่งความจริงอย่างถูกต้อง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ปฏิบัติ​ตน​ให้​ดี​ที่​สุด​เพื่อ​พระ​เจ้า​จะ​ได้​เห็น​ด้วย​กับ​ท่าน จง​เป็น​คน​งาน​ที่​ไม่​ต้อง​อับอาย และ​สอน​คำกล่าว​แห่ง​ความ​จริง​อย่าง​ถูก​ต้อง
交叉引用
  • Mác 4:33 - Chúa Giê-xu dùng nhiều ẩn dụ giảng dạy dân chúng, tùy theo trình độ hiểu biết của họ.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:3 - Chúng tôi cố giữ gìn không gây cho ai vấp phạm, để chức vụ chúng tôi khỏi bị khiển trách.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:4 - Trong mọi hoàn cảnh, chúng tôi chứng tỏ mình xứng đáng là đầy tớ của Đức Chúa Trời. Chúng tôi kiên nhẫn chịu đựng khi hoạn nạn, quẫn bách, khốn cùng.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:1 - Thưa anh chị em, trước kia tôi không thể nói chuyện với anh chị em như với người thuộc linh, nhưng như người xác thịt, như con đỏ trong Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:2 - Tôi phải dùng sữa nuôi anh chị em, thay vì thức ăn đặc, vì anh chị em chưa tiêu hóa nổi, đến bây giờ cũng chưa ăn được,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:22 - Thưa toàn dân Ít-ra-ên, xin lắng nghe! Đức Chúa Trời đã công khai xác nhận Giê-xu người Na-xa-rét là Chúa Cứu Thế, bằng cách dùng tay Ngài thực hiện ngay trước mắt anh chị em những phép lạ, dấu lạ và việc phi thường.
  • Ma-thi-ơ 13:52 - Chúa lại tiếp: “Người nào vốn thông thạo luật pháp, nay làm môn đệ Ta là người có hai thứ châu báu: Châu báu cũ và châu báu mới.”
  • Lu-ca 12:42 - Chúa đáp: “Người quản gia trung thành khôn ngoan là người được chủ ủy thác coi sóc người nhà và phân phát thực phẩm cho họ đúng giờ.
  • Rô-ma 14:18 - Người nào phục vụ Chúa Cứu Thế theo tinh thần đó, sẽ được Đức Chúa Trời hài lòng và người ta tán thưởng.
  • Ê-phê-sô 1:13 - Và bây giờ, anh chị em cũng thế, sau khi nghe lời chân lý—là Phúc Âm cứu rỗi—anh chị em tin nhận Chúa Cứu Thế, nên được Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh vào lòng chứng thực anh chị em là con cái Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 4:11 - Vậy chúng ta hãy cố gắng vào nơi an nghỉ đó, để không một ai bị loại trừ vì theo gương những người ngoan cố không tin.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:6 - Tuy nhiên, với những tín hữu trưởng thành, chúng tôi cũng giảng về sự khôn ngoan, nhưng không phải khôn ngoan của đời này, hay của các nhà lãnh đạo thế giới, là những người sẽ chìm vào quên lãng.
  • Giăng 21:15 - Sau khi ăn sáng xong, Chúa Giê-xu hỏi Si-môn Phi-e-rơ: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta hơn những người này không?” Phi-e-rơ đáp: “Vâng, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn chiên con Ta!”
  • Giăng 21:16 - Chúa Giê-xu lặp lại câu hỏi: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ quả quyết: “Thưa Chúa, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy chăn đàn chiên Ta!”
  • Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
  • Rô-ma 16:10 - Kính chào A-be-lơ, người được Chúa Cứu Thế chấp thuận. Kính chào gia đình A-ríc-tô-bu.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14 - Xin anh chị em khiển trách người lười biếng, khuyến khích người nhút nhát, nâng đỡ người yếu đuối và nhẫn nại với mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:6 - Ngài cũng cho chúng tôi khả năng đảm nhiệm công vụ của giao ước mới, không phải giao ước bằng văn tự, nhưng bằng Chúa Thánh Linh. Văn tự làm cho chết, nhưng Chúa Thánh Linh ban sự sống.
  • 2 Phi-e-rơ 3:14 - Anh chị em thân yêu, trong khi chờ đợi các việc đó xảy ra, hãy chuyên tâm sống thánh thiện, ăn ở hòa thuận với mọi người, để Chúa vui lòng khi Ngài trở lại.
  • Gia-cơ 1:18 - Do ý định tốt đẹp của Chúa, Ngài dùng Đạo chân lý ban cho chúng ta cuộc sống mới. Nhờ đó, chúng ta trở thành những người con đầu lòng trong gia đình mới của Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 5:11 - Tôi định khai triển vấn đề này, nhưng vì anh chị em chậm hiểu nên rất khó giải thích.
  • Hê-bơ-rơ 5:12 - Đáng lẽ ngày nay đã làm giáo sư, nhưng anh chị em vẫn còn ấu trĩ, phải học đi học lại những chân lý sơ đẳng của Đạo Chúa. Anh chị em vẫn cần uống sữa, chưa tiêu hóa nổi thức ăn của người lớn.
  • Hê-bơ-rơ 5:13 - Người sống nhờ sữa vẫn còn trẻ con, chưa biết phân biệt phải trái, chưa thể học hỏi về Đạo lý công chính của Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 5:14 - Thức ăn đặc dành cho người trưởng thành vì họ có kinh nghiệm, biết phân biệt thiện ác.
  • Ga-la-ti 1:10 - Anh chị em biết rõ, tôi chẳng cần nịnh hót để được anh chị em hoan nghênh, vì tôi chỉ lo phục vụ Đức Chúa Trời. Nếu tôi muốn mua chuộc lòng người, tôi không còn là đầy tớ của Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:2 - Chúng tôi không dùng thủ đoạn ám muội, không lừa gạt dối trá, không xuyên tạc lời Đức Chúa Trời. Trái lại, trước mặt Đức Chúa Trời, chúng tôi công khai giảng giải chân lý cho mọi người có lương tâm nhận xét.
  • 2 Phi-e-rơ 1:15 - vậy nên, tôi sẽ cố gắng để lại một ấn tượng sâu đậm, hầu anh chị em có thể nhớ mãi sau khi tôi ra đi.
  • 1 Ti-mô-thê 4:12 - Đừng để ai khinh con vì trẻ tuổi, nhưng con phải làm gương cho các tín hữu trong lời nói, việc làm, tình thương, đức tin và tấm lòng trong sạch.
  • 1 Ti-mô-thê 4:13 - Con hãy chuyên đọc và giảng Thánh Kinh, khích lệ và dạy dỗ tín hữu cho đến khi ta trở lại.
  • 1 Ti-mô-thê 4:14 - Đừng lãng quên các ân tứ Chúa cho con qua lời tiên tri và sự đặt tay của các trưởng lão Hội Thánh.
  • 1 Ti-mô-thê 4:15 - Con phải hết lòng chăm lo trau dồi các ân tứ ấy, để mọi người thấy rõ sự tiến bộ của con.
  • 1 Ti-mô-thê 4:16 - Phải cẩn trọng với chính mình và cẩn thận giảng dạy. Con cứ chuyên tâm thực hành nguyên tắc ấy. Chúa sẽ ban ơn phước cho con và dùng con cứu vớt nhiều người.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:18 - Vì người được tán thưởng không phải người tự đề cao, nhưng người được Chúa khen.
  • 2 Phi-e-rơ 1:10 - Vậy, anh chị em hãy nỗ lực chứng tỏ mình đã thật được Đức Chúa Trời kêu gọi và lựa chọn, anh chị em sẽ không còn vấp ngã nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:9 - Dù còn trong thân thể hay ra khỏi, chúng ta vẫn cố gắng làm vui lòng Chúa.
  • 1 Ti-mô-thê 4:6 - Nếu con trung thực trình bày những điều ấy cho các tín hữu, thì con đúng là đầy tớ trung thành của Chúa Cứu Thế Giê-xu, được nuôi dưỡng bằng đức tin và các giáo huấn tốt lành mà con cẩn thận vâng giữ.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nhưng được Đức Chúa Trời tín nhiệm ủy thác, chúng tôi công bố Phúc Âm, không phải để thỏa mãn thị hiếu quần chúng, nhưng để làm hài lòng Đức Chúa Trời, Đấng dò xét lòng người.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con hãy cố gắng phục vụ để Đức Chúa Trời hài lòng, như một công nhân gương mẫu ngay thẳng công bố chân lý.
  • 新标点和合本 - 你当竭力在 神面前得蒙喜悦,作无愧的工人,按着正意分解真理的道。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你当竭力在上帝面前作一个经得起考验、无愧的工人,按着正意讲解真理的话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你当竭力在 神面前作一个经得起考验、无愧的工人,按着正意讲解真理的话。
  • 当代译本 - 你应当竭力在上帝面前做经得起考验、问心无愧的工人,正确讲解真理之道。
  • 圣经新译本 - 你应当竭力在 神面前作一个蒙称许、无愧的工人,正确地讲解真理的道。
  • 中文标准译本 - 你要努力地向神显明自己是经过考验的,是无愧的工人,能正确分解真理的话语。
  • 现代标点和合本 - 你当竭力在神面前得蒙喜悦,做无愧的工人,按着正意分解真理的道。
  • 和合本(拼音版) - 你当竭力在上帝面前得蒙喜悦,作无愧的工人,按着正意分解真理的道。
  • New International Version - Do your best to present yourself to God as one approved, a worker who does not need to be ashamed and who correctly handles the word of truth.
  • New International Reader's Version - Do your best to please God. Be a worker who doesn’t need to be ashamed. Teach the message of truth correctly.
  • English Standard Version - Do your best to present yourself to God as one approved, a worker who has no need to be ashamed, rightly handling the word of truth.
  • New Living Translation - Work hard so you can present yourself to God and receive his approval. Be a good worker, one who does not need to be ashamed and who correctly explains the word of truth.
  • Christian Standard Bible - Be diligent to present yourself to God as one approved, a worker who doesn’t need to be ashamed, correctly teaching the word of truth.
  • New American Standard Bible - Be diligent to present yourself approved to God as a worker who does not need to be ashamed, accurately handling the word of truth.
  • New King James Version - Be diligent to present yourself approved to God, a worker who does not need to be ashamed, rightly dividing the word of truth.
  • Amplified Bible - Study and do your best to present yourself to God approved, a workman [tested by trial] who has no reason to be ashamed, accurately handling and skillfully teaching the word of truth.
  • American Standard Version - Give diligence to present thyself approved unto God, a workman that needeth not to be ashamed, handling aright the word of truth.
  • King James Version - Study to shew thyself approved unto God, a workman that needeth not to be ashamed, rightly dividing the word of truth.
  • New English Translation - Make every effort to present yourself before God as a proven worker who does not need to be ashamed, teaching the message of truth accurately.
  • World English Bible - Give diligence to present yourself approved by God, a workman who doesn’t need to be ashamed, properly handling the Word of Truth.
  • 新標點和合本 - 你當竭力在神面前得蒙喜悅,作無愧的工人,按着正意分解真理的道。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你當竭力在上帝面前作一個經得起考驗、無愧的工人,按着正意講解真理的話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你當竭力在 神面前作一個經得起考驗、無愧的工人,按着正意講解真理的話。
  • 當代譯本 - 你應當竭力在上帝面前做經得起考驗、問心無愧的工人,正確講解真理之道。
  • 聖經新譯本 - 你應當竭力在 神面前作一個蒙稱許、無愧的工人,正確地講解真理的道。
  • 呂振中譯本 - 你要竭力在上帝面前明示自己是被試驗為可嘉的,是無愧的工人,把真理之道解析得得體。
  • 中文標準譯本 - 你要努力地向神顯明自己是經過考驗的,是無愧的工人,能正確分解真理的話語。
  • 現代標點和合本 - 你當竭力在神面前得蒙喜悅,做無愧的工人,按著正意分解真理的道。
  • 文理和合譯本 - 宜殷勤獻己於上帝、蒙其嘉納、為無愧之傭、善佈真道、
  • 文理委辦譯本 - 務能悅於上帝、為操作、無愧怍、善頒真理、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當取悅於天主、為無愧之工、善頒真道、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 汝當努力善操聖道莫使失真、庶幾不愧為天主所悅之良工。
  • Nueva Versión Internacional - Esfuérzate por presentarte a Dios aprobado, como obrero que no tiene de qué avergonzarse y que interpreta rectamente la palabra de verdad.
  • 현대인의 성경 - 그대는 진리의 말씀을 올바르게 가르쳐 부끄러울 것이 없는 일꾼으로서 하나님에게 인정받는 사람이 되도록 최선을 다하시오.
  • Новый Русский Перевод - Старайся представить себя Богу человеком испытанным, работником, которому нечего стыдиться, который правильно передает слово истины.
  • Восточный перевод - Старайся, чтобы Всевышний видел в тебе человека испытанного, работника, которому нечего стыдиться, который правильно передаёт слово истины.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Старайся, чтобы Аллах видел в тебе человека испытанного, работника, которому нечего стыдиться, который правильно передаёт слово истины.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Старайся, чтобы Всевышний видел в тебе человека испытанного, работника, которому нечего стыдиться, который правильно передаёт слово истины.
  • La Bible du Semeur 2015 - Efforce-toi de te présenter devant Dieu en homme qui a fait ses preuves, en ouvrier qui n’a pas à rougir de son ouvrage, parce qu’il transmet correctement la Parole de vérité.
  • リビングバイブル - あなたは、神から、「よくやった」とおほめのことばがいただけるように、熱心に励みなさい。神があなたの仕事ぶりを評価される時、胸を張っていられるような働き手になりなさい。そのために、聖書が教えていること、意味することを学びなさい。
  • Nestle Aland 28 - σπούδασον σεαυτὸν δόκιμον παραστῆσαι τῷ θεῷ, ἐργάτην ἀνεπαίσχυντον, ὀρθοτομοῦντα τὸν λόγον τῆς ἀληθείας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - σπούδασον σεαυτὸν, δόκιμον παραστῆσαι τῷ Θεῷ, ἐργάτην ἀνεπαίσχυντον, ὀρθοτομοῦντα τὸν λόγον τῆς ἀληθείας.
  • Nova Versão Internacional - Procure apresentar-se a Deus aprovado, como obreiro que não tem do que se envergonhar e que maneja corretamente a palavra da verdade.
  • Hoffnung für alle - Setz alles daran, dass Gott in dir einen zuverlässigen Arbeiter findet und du dich für nichts schämen musst. Erweise dich als jemand, der Gottes Botschaft von der Wahrheit richtig und klar verkündet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงพยายามอย่างสุดกำลังที่จะให้ตัวท่านเป็นผู้ที่พระเจ้าทรงรับรอง เป็นคนงานที่ไม่ต้องอับอาย และใช้ถ้อยคำแห่งความจริงอย่างถูกต้อง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ปฏิบัติ​ตน​ให้​ดี​ที่​สุด​เพื่อ​พระ​เจ้า​จะ​ได้​เห็น​ด้วย​กับ​ท่าน จง​เป็น​คน​งาน​ที่​ไม่​ต้อง​อับอาย และ​สอน​คำกล่าว​แห่ง​ความ​จริง​อย่าง​ถูก​ต้อง
  • Mác 4:33 - Chúa Giê-xu dùng nhiều ẩn dụ giảng dạy dân chúng, tùy theo trình độ hiểu biết của họ.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:3 - Chúng tôi cố giữ gìn không gây cho ai vấp phạm, để chức vụ chúng tôi khỏi bị khiển trách.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:4 - Trong mọi hoàn cảnh, chúng tôi chứng tỏ mình xứng đáng là đầy tớ của Đức Chúa Trời. Chúng tôi kiên nhẫn chịu đựng khi hoạn nạn, quẫn bách, khốn cùng.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:1 - Thưa anh chị em, trước kia tôi không thể nói chuyện với anh chị em như với người thuộc linh, nhưng như người xác thịt, như con đỏ trong Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:2 - Tôi phải dùng sữa nuôi anh chị em, thay vì thức ăn đặc, vì anh chị em chưa tiêu hóa nổi, đến bây giờ cũng chưa ăn được,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:22 - Thưa toàn dân Ít-ra-ên, xin lắng nghe! Đức Chúa Trời đã công khai xác nhận Giê-xu người Na-xa-rét là Chúa Cứu Thế, bằng cách dùng tay Ngài thực hiện ngay trước mắt anh chị em những phép lạ, dấu lạ và việc phi thường.
  • Ma-thi-ơ 13:52 - Chúa lại tiếp: “Người nào vốn thông thạo luật pháp, nay làm môn đệ Ta là người có hai thứ châu báu: Châu báu cũ và châu báu mới.”
  • Lu-ca 12:42 - Chúa đáp: “Người quản gia trung thành khôn ngoan là người được chủ ủy thác coi sóc người nhà và phân phát thực phẩm cho họ đúng giờ.
  • Rô-ma 14:18 - Người nào phục vụ Chúa Cứu Thế theo tinh thần đó, sẽ được Đức Chúa Trời hài lòng và người ta tán thưởng.
  • Ê-phê-sô 1:13 - Và bây giờ, anh chị em cũng thế, sau khi nghe lời chân lý—là Phúc Âm cứu rỗi—anh chị em tin nhận Chúa Cứu Thế, nên được Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh vào lòng chứng thực anh chị em là con cái Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 4:11 - Vậy chúng ta hãy cố gắng vào nơi an nghỉ đó, để không một ai bị loại trừ vì theo gương những người ngoan cố không tin.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:6 - Tuy nhiên, với những tín hữu trưởng thành, chúng tôi cũng giảng về sự khôn ngoan, nhưng không phải khôn ngoan của đời này, hay của các nhà lãnh đạo thế giới, là những người sẽ chìm vào quên lãng.
  • Giăng 21:15 - Sau khi ăn sáng xong, Chúa Giê-xu hỏi Si-môn Phi-e-rơ: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta hơn những người này không?” Phi-e-rơ đáp: “Vâng, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn chiên con Ta!”
  • Giăng 21:16 - Chúa Giê-xu lặp lại câu hỏi: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ quả quyết: “Thưa Chúa, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy chăn đàn chiên Ta!”
  • Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
  • Rô-ma 16:10 - Kính chào A-be-lơ, người được Chúa Cứu Thế chấp thuận. Kính chào gia đình A-ríc-tô-bu.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14 - Xin anh chị em khiển trách người lười biếng, khuyến khích người nhút nhát, nâng đỡ người yếu đuối và nhẫn nại với mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:6 - Ngài cũng cho chúng tôi khả năng đảm nhiệm công vụ của giao ước mới, không phải giao ước bằng văn tự, nhưng bằng Chúa Thánh Linh. Văn tự làm cho chết, nhưng Chúa Thánh Linh ban sự sống.
  • 2 Phi-e-rơ 3:14 - Anh chị em thân yêu, trong khi chờ đợi các việc đó xảy ra, hãy chuyên tâm sống thánh thiện, ăn ở hòa thuận với mọi người, để Chúa vui lòng khi Ngài trở lại.
  • Gia-cơ 1:18 - Do ý định tốt đẹp của Chúa, Ngài dùng Đạo chân lý ban cho chúng ta cuộc sống mới. Nhờ đó, chúng ta trở thành những người con đầu lòng trong gia đình mới của Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 5:11 - Tôi định khai triển vấn đề này, nhưng vì anh chị em chậm hiểu nên rất khó giải thích.
  • Hê-bơ-rơ 5:12 - Đáng lẽ ngày nay đã làm giáo sư, nhưng anh chị em vẫn còn ấu trĩ, phải học đi học lại những chân lý sơ đẳng của Đạo Chúa. Anh chị em vẫn cần uống sữa, chưa tiêu hóa nổi thức ăn của người lớn.
  • Hê-bơ-rơ 5:13 - Người sống nhờ sữa vẫn còn trẻ con, chưa biết phân biệt phải trái, chưa thể học hỏi về Đạo lý công chính của Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 5:14 - Thức ăn đặc dành cho người trưởng thành vì họ có kinh nghiệm, biết phân biệt thiện ác.
  • Ga-la-ti 1:10 - Anh chị em biết rõ, tôi chẳng cần nịnh hót để được anh chị em hoan nghênh, vì tôi chỉ lo phục vụ Đức Chúa Trời. Nếu tôi muốn mua chuộc lòng người, tôi không còn là đầy tớ của Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:2 - Chúng tôi không dùng thủ đoạn ám muội, không lừa gạt dối trá, không xuyên tạc lời Đức Chúa Trời. Trái lại, trước mặt Đức Chúa Trời, chúng tôi công khai giảng giải chân lý cho mọi người có lương tâm nhận xét.
  • 2 Phi-e-rơ 1:15 - vậy nên, tôi sẽ cố gắng để lại một ấn tượng sâu đậm, hầu anh chị em có thể nhớ mãi sau khi tôi ra đi.
  • 1 Ti-mô-thê 4:12 - Đừng để ai khinh con vì trẻ tuổi, nhưng con phải làm gương cho các tín hữu trong lời nói, việc làm, tình thương, đức tin và tấm lòng trong sạch.
  • 1 Ti-mô-thê 4:13 - Con hãy chuyên đọc và giảng Thánh Kinh, khích lệ và dạy dỗ tín hữu cho đến khi ta trở lại.
  • 1 Ti-mô-thê 4:14 - Đừng lãng quên các ân tứ Chúa cho con qua lời tiên tri và sự đặt tay của các trưởng lão Hội Thánh.
  • 1 Ti-mô-thê 4:15 - Con phải hết lòng chăm lo trau dồi các ân tứ ấy, để mọi người thấy rõ sự tiến bộ của con.
  • 1 Ti-mô-thê 4:16 - Phải cẩn trọng với chính mình và cẩn thận giảng dạy. Con cứ chuyên tâm thực hành nguyên tắc ấy. Chúa sẽ ban ơn phước cho con và dùng con cứu vớt nhiều người.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:18 - Vì người được tán thưởng không phải người tự đề cao, nhưng người được Chúa khen.
  • 2 Phi-e-rơ 1:10 - Vậy, anh chị em hãy nỗ lực chứng tỏ mình đã thật được Đức Chúa Trời kêu gọi và lựa chọn, anh chị em sẽ không còn vấp ngã nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:9 - Dù còn trong thân thể hay ra khỏi, chúng ta vẫn cố gắng làm vui lòng Chúa.
  • 1 Ti-mô-thê 4:6 - Nếu con trung thực trình bày những điều ấy cho các tín hữu, thì con đúng là đầy tớ trung thành của Chúa Cứu Thế Giê-xu, được nuôi dưỡng bằng đức tin và các giáo huấn tốt lành mà con cẩn thận vâng giữ.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nhưng được Đức Chúa Trời tín nhiệm ủy thác, chúng tôi công bố Phúc Âm, không phải để thỏa mãn thị hiếu quần chúng, nhưng để làm hài lòng Đức Chúa Trời, Đấng dò xét lòng người.
聖經
資源
計劃
奉獻