Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
3:4 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong Chúa, chúng tôi tin chắc anh chị em luôn luôn thực hành những điều chúng tôi dặn bảo.
  • 新标点和合本 - 我们靠主深信,你们现在是遵行我们所吩咐的,后来也必要遵行。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们靠主对你们有信心,你们现在遵行,以后也必遵行我们所吩咐的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们靠主对你们有信心,你们现在遵行,以后也必遵行我们所吩咐的。
  • 当代译本 - 我们靠着主深信你们正遵行我们的吩咐,而且以后还会继续遵行。
  • 圣经新译本 - 我们靠着主深深相信,你们现在以及将来都会遵行我们所吩咐的,
  • 中文标准译本 - 至于你们,我们在主里深信,你们正在遵行,并且也将继续遵行我们所吩咐的。
  • 现代标点和合本 - 我们靠主深信,你们现在是遵行我们所吩咐的,后来也必要遵行。
  • 和合本(拼音版) - 我们靠主深信,你们现在是遵行我们所吩咐的,后来也必要遵行。
  • New International Version - We have confidence in the Lord that you are doing and will continue to do the things we command.
  • New International Reader's Version - We trust in the Lord. So we are sure that you are doing the things we tell you to do. And we are sure that you will keep on doing them.
  • English Standard Version - And we have confidence in the Lord about you, that you are doing and will do the things that we command.
  • New Living Translation - And we are confident in the Lord that you are doing and will continue to do the things we commanded you.
  • The Message - Because of the Master, we have great confidence in you. We know you’re doing everything we told you and will continue doing it. May the Master take you by the hand and lead you along the path of God’s love and Christ’s endurance.
  • Christian Standard Bible - We have confidence in the Lord about you, that you are doing and will continue to do what we command.
  • New American Standard Bible - We have confidence in the Lord concerning you, that you are doing, and will do, what we command.
  • New King James Version - And we have confidence in the Lord concerning you, both that you do and will do the things we command you.
  • Amplified Bible - We have confidence in the Lord concerning you, that you are doing and will continue to do the things [which] we command.
  • American Standard Version - And we have confidence in the Lord touching you, that ye both do and will do the things which we command.
  • King James Version - And we have confidence in the Lord touching you, that ye both do and will do the things which we command you.
  • New English Translation - And we are confident about you in the Lord that you are both doing – and will do – what we are commanding.
  • World English Bible - We have confidence in the Lord concerning you, that you both do and will do the things we command.
  • 新標點和合本 - 我們靠主深信,你們現在是遵行我們所吩咐的,後來也必要遵行。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們靠主對你們有信心,你們現在遵行,以後也必遵行我們所吩咐的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們靠主對你們有信心,你們現在遵行,以後也必遵行我們所吩咐的。
  • 當代譯本 - 我們靠著主深信你們正遵行我們的吩咐,而且以後還會繼續遵行。
  • 聖經新譯本 - 我們靠著主深深相信,你們現在以及將來都會遵行我們所吩咐的,
  • 呂振中譯本 - 我們在主裏深信你們,信你們不但現在正實行我們所囑咐的、將來也必實行。
  • 中文標準譯本 - 至於你們,我們在主裡深信,你們正在遵行,並且也將繼續遵行我們所吩咐的。
  • 現代標點和合本 - 我們靠主深信,你們現在是遵行我們所吩咐的,後來也必要遵行。
  • 文理和合譯本 - 我賴主深信、所命爾者、爾今行之、終必行之、
  • 文理委辦譯本 - 我因主望爾、爾素遵我命、必恆遵之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕賴主信爾、今必遵行我所命爾者、後亦必遵行、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾儕仰體主心、深信爾等必能遵行吾儕之訓、始終如一;
  • Nueva Versión Internacional - Confiamos en el Señor de que ustedes cumplen y seguirán cumpliendo lo que les hemos enseñado.
  • 현대인의 성경 - 우리가 명령한 것을 여러분이 지금도 실천하고 있으며 앞으로도 그렇게 하리라는 것을 우리는 주님 안에서 확신합니다.
  • Новый Русский Перевод - Мы же на Господа полагаемся в том, что вы исполняете и будете исполнять то, что мы вам велим.
  • Восточный перевод - Повелитель даёт нам уверенность в том, что вы исполняете и будете исполнять то, что мы вам велим.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Повелитель даёт нам уверенность в том, что вы исполняете и будете исполнять то, что мы вам велим.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Повелитель даёт нам уверенность в том, что вы исполняете и будете исполнять то, что мы вам велим.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici l’assurance que nous avons à cause du Seigneur à votre sujet : vous faites ce que nous vous recommandons et vous continuerez à le faire.
  • リビングバイブル - 私たちは主に信頼しているので、あなたがたが私たちから教えられたことを現に実行しており、これからもその態度は変わらないと確信しています。
  • Nestle Aland 28 - πεποίθαμεν δὲ ἐν κυρίῳ ἐφ’ ὑμᾶς, ὅτι ἃ παραγγέλλομεν [καὶ] ποιεῖτε καὶ ποιήσετε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πεποίθαμεν δὲ ἐν Κυρίῳ ἐφ’ ὑμᾶς, ὅτι ἃ παραγγέλλομεν, ποιεῖτε καὶ ποιήσετε.
  • Nova Versão Internacional - Confiamos no Senhor que vocês estão fazendo e continuarão a fazer as coisas que ordenamos.
  • Hoffnung für alle - Im Vertrauen auf den Herrn sind wir zuversichtlich, dass ihr euch jetzt und in Zukunft an unsere Anweisungen haltet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรามั่นใจในองค์พระผู้เป็นเจ้าว่า ท่านกำลังปฏิบัติตามที่เราบัญชาอยู่และจะทำเช่นนั้นต่อไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ให้​เรา​มี​ความ​มั่นใจ​ใน​ตัว​ท่าน​ว่า ท่าน​กำลัง​ประพฤติ​ตาม​ที่​เรา​กำชับ​ไว้ และ​จะ​ประพฤติ​ต่อ​ไป
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 8:22 - Chúng tôi cử thêm một đại biểu khác. Trong nhiều công tác, anh luôn luôn siêng năng hăng hái. Nay anh càng sốt sắng đi thăm anh chị em vì rất tín nhiệm anh chị em.
  • Rô-ma 15:14 - Thưa anh chị em, tôi biết chắc anh chị em thừa hảo tâm và kiến thức nên có thể tự khuyên bảo lẫn nhau.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:15 - Tích yêu mến anh chị em vô cùng và không quên lòng vâng phục, cách tiếp đãi và lòng tôn kính của anh chị em khi tiếp đón Tích.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:16 - Tôi vui mừng vì có thể tín nhiệm anh chị em hoàn toàn.
  • Rô-ma 15:18 - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:37 - Người nào cho mình được ơn nói tiên tri hoặc ân tứ khác của Chúa Thánh Linh, hẳn biết những điều tôi viết cho anh chị em là mệnh lệnh của Chúa.
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • 2 Cô-rinh-tô 2:9 - Cũng vì thế, tôi đã viết cho anh chị em, để xem anh chị em có vâng phục tôi trong mọi việc không.
  • Ga-la-ti 5:10 - Nhưng tôi tin chắc Chúa sẽ dìu dắt anh chị em trở về đường chính đáng, để anh chị em có đồng một đức tin như chúng tôi. Còn người gây xáo trộn cho anh chị em sẽ bị Chúa phán xét, dù người đó là ai.
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:19 - Chịu hay không chịu cắt bì không phải là điều quan trọng. Điều quan trọng là vâng giữ mệnh lệnh của Đức Chúa Trời.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:12 - Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, chúng tôi truyền bảo và kêu gọi họ phải yên lặng làm việc để nuôi sống chính mình.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:1 - Sau hết, nhân danh Chúa Giê-xu chúng tôi nài khuyên anh chị em ngày càng cố gắng sống cho vui lòng Đức Chúa Trời, theo mọi điều anh chị em đã học nơi chúng tôi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:2 - Anh chị em đã biết huấn thị chúng tôi nhân danh Chúa truyền cho anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:10 - Anh chị em cũng đã thắt chặt tình anh em với mọi tín hữu trong xứ Ma-xê-đoan. Dù thế, chúng tôi nài xin anh chị em cứ yêu thương họ hơn nữa.
  • Phi-líp 1:6 - Chúa đã bắt đầu làm việc tốt lành trong anh chị em, nên Ngài sẽ tiếp tục hoàn thành công tác cho đến ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại; đó là điều chắc chắn.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:6 - Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, chúng tôi khuyên anh chị em hãy xa lánh những người mang danh tín hữu mà sống bê tha, biếng nhác, không vâng giữ lời giáo huấn của chúng tôi.
  • Phi-líp 2:12 - Vì thế, thưa anh chị em thân yêu, anh chị em luôn luôn vâng lời khi tôi có mặt, nay cần vâng lời hơn khi vắng mặt tôi: Anh chị em hãy tiếp tục hoạt động với tấm lòng kính sợ, run rẩy để hoàn thành sự cứu rỗi mình.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:3 - Tôi đã viết điều này cho anh chị em để khi đến thăm, tôi không bị phiền muộn bởi những người đáng lẽ khiến tôi vui mừng. Tôi tin chắc niềm vui của tôi cũng là niềm vui của anh chị em.
  • Phi-lê-môn 1:21 - Viết mấy dòng này, tôi biết chắc chắn không những anh sẽ làm điều tôi yêu cầu, mà còn làm nhiều hơn nữa.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong Chúa, chúng tôi tin chắc anh chị em luôn luôn thực hành những điều chúng tôi dặn bảo.
  • 新标点和合本 - 我们靠主深信,你们现在是遵行我们所吩咐的,后来也必要遵行。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们靠主对你们有信心,你们现在遵行,以后也必遵行我们所吩咐的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们靠主对你们有信心,你们现在遵行,以后也必遵行我们所吩咐的。
  • 当代译本 - 我们靠着主深信你们正遵行我们的吩咐,而且以后还会继续遵行。
  • 圣经新译本 - 我们靠着主深深相信,你们现在以及将来都会遵行我们所吩咐的,
  • 中文标准译本 - 至于你们,我们在主里深信,你们正在遵行,并且也将继续遵行我们所吩咐的。
  • 现代标点和合本 - 我们靠主深信,你们现在是遵行我们所吩咐的,后来也必要遵行。
  • 和合本(拼音版) - 我们靠主深信,你们现在是遵行我们所吩咐的,后来也必要遵行。
  • New International Version - We have confidence in the Lord that you are doing and will continue to do the things we command.
  • New International Reader's Version - We trust in the Lord. So we are sure that you are doing the things we tell you to do. And we are sure that you will keep on doing them.
  • English Standard Version - And we have confidence in the Lord about you, that you are doing and will do the things that we command.
  • New Living Translation - And we are confident in the Lord that you are doing and will continue to do the things we commanded you.
  • The Message - Because of the Master, we have great confidence in you. We know you’re doing everything we told you and will continue doing it. May the Master take you by the hand and lead you along the path of God’s love and Christ’s endurance.
  • Christian Standard Bible - We have confidence in the Lord about you, that you are doing and will continue to do what we command.
  • New American Standard Bible - We have confidence in the Lord concerning you, that you are doing, and will do, what we command.
  • New King James Version - And we have confidence in the Lord concerning you, both that you do and will do the things we command you.
  • Amplified Bible - We have confidence in the Lord concerning you, that you are doing and will continue to do the things [which] we command.
  • American Standard Version - And we have confidence in the Lord touching you, that ye both do and will do the things which we command.
  • King James Version - And we have confidence in the Lord touching you, that ye both do and will do the things which we command you.
  • New English Translation - And we are confident about you in the Lord that you are both doing – and will do – what we are commanding.
  • World English Bible - We have confidence in the Lord concerning you, that you both do and will do the things we command.
  • 新標點和合本 - 我們靠主深信,你們現在是遵行我們所吩咐的,後來也必要遵行。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們靠主對你們有信心,你們現在遵行,以後也必遵行我們所吩咐的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們靠主對你們有信心,你們現在遵行,以後也必遵行我們所吩咐的。
  • 當代譯本 - 我們靠著主深信你們正遵行我們的吩咐,而且以後還會繼續遵行。
  • 聖經新譯本 - 我們靠著主深深相信,你們現在以及將來都會遵行我們所吩咐的,
  • 呂振中譯本 - 我們在主裏深信你們,信你們不但現在正實行我們所囑咐的、將來也必實行。
  • 中文標準譯本 - 至於你們,我們在主裡深信,你們正在遵行,並且也將繼續遵行我們所吩咐的。
  • 現代標點和合本 - 我們靠主深信,你們現在是遵行我們所吩咐的,後來也必要遵行。
  • 文理和合譯本 - 我賴主深信、所命爾者、爾今行之、終必行之、
  • 文理委辦譯本 - 我因主望爾、爾素遵我命、必恆遵之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕賴主信爾、今必遵行我所命爾者、後亦必遵行、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾儕仰體主心、深信爾等必能遵行吾儕之訓、始終如一;
  • Nueva Versión Internacional - Confiamos en el Señor de que ustedes cumplen y seguirán cumpliendo lo que les hemos enseñado.
  • 현대인의 성경 - 우리가 명령한 것을 여러분이 지금도 실천하고 있으며 앞으로도 그렇게 하리라는 것을 우리는 주님 안에서 확신합니다.
  • Новый Русский Перевод - Мы же на Господа полагаемся в том, что вы исполняете и будете исполнять то, что мы вам велим.
  • Восточный перевод - Повелитель даёт нам уверенность в том, что вы исполняете и будете исполнять то, что мы вам велим.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Повелитель даёт нам уверенность в том, что вы исполняете и будете исполнять то, что мы вам велим.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Повелитель даёт нам уверенность в том, что вы исполняете и будете исполнять то, что мы вам велим.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici l’assurance que nous avons à cause du Seigneur à votre sujet : vous faites ce que nous vous recommandons et vous continuerez à le faire.
  • リビングバイブル - 私たちは主に信頼しているので、あなたがたが私たちから教えられたことを現に実行しており、これからもその態度は変わらないと確信しています。
  • Nestle Aland 28 - πεποίθαμεν δὲ ἐν κυρίῳ ἐφ’ ὑμᾶς, ὅτι ἃ παραγγέλλομεν [καὶ] ποιεῖτε καὶ ποιήσετε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πεποίθαμεν δὲ ἐν Κυρίῳ ἐφ’ ὑμᾶς, ὅτι ἃ παραγγέλλομεν, ποιεῖτε καὶ ποιήσετε.
  • Nova Versão Internacional - Confiamos no Senhor que vocês estão fazendo e continuarão a fazer as coisas que ordenamos.
  • Hoffnung für alle - Im Vertrauen auf den Herrn sind wir zuversichtlich, dass ihr euch jetzt und in Zukunft an unsere Anweisungen haltet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรามั่นใจในองค์พระผู้เป็นเจ้าว่า ท่านกำลังปฏิบัติตามที่เราบัญชาอยู่และจะทำเช่นนั้นต่อไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ให้​เรา​มี​ความ​มั่นใจ​ใน​ตัว​ท่าน​ว่า ท่าน​กำลัง​ประพฤติ​ตาม​ที่​เรา​กำชับ​ไว้ และ​จะ​ประพฤติ​ต่อ​ไป
  • 2 Cô-rinh-tô 8:22 - Chúng tôi cử thêm một đại biểu khác. Trong nhiều công tác, anh luôn luôn siêng năng hăng hái. Nay anh càng sốt sắng đi thăm anh chị em vì rất tín nhiệm anh chị em.
  • Rô-ma 15:14 - Thưa anh chị em, tôi biết chắc anh chị em thừa hảo tâm và kiến thức nên có thể tự khuyên bảo lẫn nhau.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:15 - Tích yêu mến anh chị em vô cùng và không quên lòng vâng phục, cách tiếp đãi và lòng tôn kính của anh chị em khi tiếp đón Tích.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:16 - Tôi vui mừng vì có thể tín nhiệm anh chị em hoàn toàn.
  • Rô-ma 15:18 - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:37 - Người nào cho mình được ơn nói tiên tri hoặc ân tứ khác của Chúa Thánh Linh, hẳn biết những điều tôi viết cho anh chị em là mệnh lệnh của Chúa.
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • 2 Cô-rinh-tô 2:9 - Cũng vì thế, tôi đã viết cho anh chị em, để xem anh chị em có vâng phục tôi trong mọi việc không.
  • Ga-la-ti 5:10 - Nhưng tôi tin chắc Chúa sẽ dìu dắt anh chị em trở về đường chính đáng, để anh chị em có đồng một đức tin như chúng tôi. Còn người gây xáo trộn cho anh chị em sẽ bị Chúa phán xét, dù người đó là ai.
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:19 - Chịu hay không chịu cắt bì không phải là điều quan trọng. Điều quan trọng là vâng giữ mệnh lệnh của Đức Chúa Trời.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:12 - Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, chúng tôi truyền bảo và kêu gọi họ phải yên lặng làm việc để nuôi sống chính mình.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:1 - Sau hết, nhân danh Chúa Giê-xu chúng tôi nài khuyên anh chị em ngày càng cố gắng sống cho vui lòng Đức Chúa Trời, theo mọi điều anh chị em đã học nơi chúng tôi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:2 - Anh chị em đã biết huấn thị chúng tôi nhân danh Chúa truyền cho anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:10 - Anh chị em cũng đã thắt chặt tình anh em với mọi tín hữu trong xứ Ma-xê-đoan. Dù thế, chúng tôi nài xin anh chị em cứ yêu thương họ hơn nữa.
  • Phi-líp 1:6 - Chúa đã bắt đầu làm việc tốt lành trong anh chị em, nên Ngài sẽ tiếp tục hoàn thành công tác cho đến ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại; đó là điều chắc chắn.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:6 - Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, chúng tôi khuyên anh chị em hãy xa lánh những người mang danh tín hữu mà sống bê tha, biếng nhác, không vâng giữ lời giáo huấn của chúng tôi.
  • Phi-líp 2:12 - Vì thế, thưa anh chị em thân yêu, anh chị em luôn luôn vâng lời khi tôi có mặt, nay cần vâng lời hơn khi vắng mặt tôi: Anh chị em hãy tiếp tục hoạt động với tấm lòng kính sợ, run rẩy để hoàn thành sự cứu rỗi mình.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:3 - Tôi đã viết điều này cho anh chị em để khi đến thăm, tôi không bị phiền muộn bởi những người đáng lẽ khiến tôi vui mừng. Tôi tin chắc niềm vui của tôi cũng là niềm vui của anh chị em.
  • Phi-lê-môn 1:21 - Viết mấy dòng này, tôi biết chắc chắn không những anh sẽ làm điều tôi yêu cầu, mà còn làm nhiều hơn nữa.
聖經
資源
計劃
奉獻