Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
3:14 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu có ai không theo lời khuyên chúng tôi viết trong thư này, anh chị em hãy để ý, đừng giao thiệp với họ, để họ xấu hổ.
  • 新标点和合本 - 若有人不听从我们这信上的话,要记下他,不和他交往,叫他自觉羞愧。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 若有人不听从我们这信上的话,要把他记下,不和他交往,使他自觉羞愧;
  • 和合本2010(神版-简体) - 若有人不听从我们这信上的话,要把他记下,不和他交往,使他自觉羞愧;
  • 当代译本 - 如果有人不听从这信上的教导,要注意提防他,不要和他来往,好使他羞愧。
  • 圣经新译本 - 如果有人不听从我们这封信上的训勉,要把这个人记下来,不可和他来往,好叫他自己觉得惭愧。
  • 中文标准译本 - 如果有人不顺从我们这信上的话语,你们就要记住这个人,不可与他交往,好让他感到羞愧;
  • 现代标点和合本 - 若有人不听从我们这信上的话,要记下他,不和他交往,叫他自觉羞愧。
  • 和合本(拼音版) - 若有人不听从我们这信上的话,要记下他,不和他交往,叫他自觉羞愧;
  • New International Version - Take special note of anyone who does not obey our instruction in this letter. Do not associate with them, in order that they may feel ashamed.
  • New International Reader's Version - Keep an eye on anyone who doesn’t obey the teachings in our letter. Don’t have anything to do with that person. Then they will feel ashamed.
  • English Standard Version - If anyone does not obey what we say in this letter, take note of that person, and have nothing to do with him, that he may be ashamed.
  • New Living Translation - Take note of those who refuse to obey what we say in this letter. Stay away from them so they will be ashamed.
  • The Message - If anyone refuses to obey our clear command written in this letter, don’t let him get by with it. Point out such a person and refuse to subsidize his freeloading. Maybe then he’ll think twice. But don’t treat him as an enemy. Sit him down and talk about the problem as someone who cares.
  • Christian Standard Bible - If anyone does not obey our instruction in this letter, take note of that person; don’t associate with him, so that he may be ashamed.
  • New American Standard Bible - If anyone does not obey our instruction in this letter, take special note of that person so as not to associate with him, so that he will be put to shame.
  • New King James Version - And if anyone does not obey our word in this epistle, note that person and do not keep company with him, that he may be ashamed.
  • Amplified Bible - Now if anyone [in the church] does not obey what we say in this letter, take special note of that person and do not associate with him, so that he will be ashamed and repent.
  • American Standard Version - And if any man obeyeth not our word by this epistle, note that man, that ye have no company with him, to the end that he may be ashamed.
  • King James Version - And if any man obey not our word by this epistle, note that man, and have no company with him, that he may be ashamed.
  • New English Translation - But if anyone does not obey our message through this letter, take note of him and do not associate closely with him, so that he may be ashamed.
  • World English Bible - If any man doesn’t obey our word in this letter, note that man, that you have no company with him, to the end that he may be ashamed.
  • 新標點和合本 - 若有人不聽從我們這信上的話,要記下他,不和他交往,叫他自覺羞愧。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 若有人不聽從我們這信上的話,要把他記下,不和他交往,使他自覺羞愧;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 若有人不聽從我們這信上的話,要把他記下,不和他交往,使他自覺羞愧;
  • 當代譯本 - 如果有人不聽從這信上的教導,要注意提防他,不要和他來往,好使他羞愧。
  • 聖經新譯本 - 如果有人不聽從我們這封信上的訓勉,要把這個人記下來,不可和他來往,好叫他自己覺得慚愧。
  • 呂振中譯本 - 若有人不聽從我們由這書信 所囑咐 的話。這樣的人、你們要記下來,別和他交往,讓他自覺羞愧;
  • 中文標準譯本 - 如果有人不順從我們這信上的話語,你們就要記住這個人,不可與他交往,好讓他感到羞愧;
  • 現代標點和合本 - 若有人不聽從我們這信上的話,要記下他,不和他交往,叫他自覺羞愧。
  • 文理和合譯本 - 若有不從我此書之言者、則誌之、勿與交、使自愧、
  • 文理委辦譯本 - 我書所命、人有弗從、則誌其人勿與交、俾自愧勵、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我於此書所言、若有人不聽從、則當誌其人、勿與之交、使之自愧、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 倘若有人不從此書之訓、當注意其人、羞與為伍、以激發其廉恥之心。
  • Nueva Versión Internacional - Si alguno no obedece las instrucciones que les damos en esta carta, denúncienlo públicamente y no se relacionen con él, para que se avergüence.
  • 현대인의 성경 - 이 편지에서 우리가 지시한 것에 순종하지 않는 사람이 있거든 여러분은 특별히 그런 사람을 주의하고 사귀지 마십시오. 그러면 그 사람이 부끄러움을 느끼게 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Если кто-то не следует указаниям, которые мы даем в этом письме, того имейте на замечании. Не общайтесь с таким человеком, чтобы ему стало стыдно за свое поведение.
  • Восточный перевод - Если кто-то не следует указаниям, которые мы даём в этом послании, того имейте на замечании. Не общайтесь с таким человеком, чтобы ему стало стыдно за своё поведение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если кто-то не следует указаниям, которые мы даём в этом послании, того имейте на замечании. Не общайтесь с таким человеком, чтобы ему стало стыдно за своё поведение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если кто-то не следует указаниям, которые мы даём в этом послании, того имейте на замечании. Не общайтесь с таким человеком, чтобы ему стало стыдно за своё поведение.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si quelqu’un ne se conforme pas aux instructions de cette lettre, signalez-le à tous et rompez toute relation avec lui, pour qu’il en éprouve de la honte.
  • リビングバイブル - もし、この手紙に書いた指示に聞き従わない者がいれば、そのような人には特に注意し、交際しないようにしなさい。自らそのことに気づいて恥じ入らせるためです。
  • Nestle Aland 28 - Εἰ δέ τις οὐχ ὑπακούει τῷ λόγῳ ἡμῶν διὰ τῆς ἐπιστολῆς, τοῦτον σημειοῦσθε μὴ συναναμίγνυσθαι αὐτῷ, ἵνα ἐντραπῇ·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ δέ τις οὐχ ὑπακούει τῷ λόγῳ ἡμῶν διὰ τῆς ἐπιστολῆς, τοῦτον σημειοῦσθε, μὴ συναναμίγνυσθαι αὐτῷ, ἵνα ἐντραπῇ.
  • Nova Versão Internacional - Se alguém desobedecer ao que dizemos nesta carta, marquem-no e não se associem com ele, para que se sinta envergonhado;
  • Hoffnung für alle - Sollte sich jemand unter euch weigern, den Anweisungen in diesem Brief zu folgen, dann sprecht dies deutlich an und zieht euch von ihm zurück, damit er sich für sein Verhalten schämt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ใดไม่เชื่อฟังคำสั่งสอนของเราในจดหมายนี้ จงเพ่งเล็งเขา อย่าไปคบหาด้วยเพื่อเขาจะได้ละอายแก่ใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หาก​มี​ผู้​ใด​ที่​ไม่​เชื่อฟัง​คำ​ของ​เรา​ซึ่ง​กล่าว​มา​ใน​จดหมาย​นี้ ก็​จง​จำ​คน​นั้น​ไว้​ว่า​อย่า​คบ​กับ​เขา​เพื่อ​เขา​จะ​ได้​มี​ความ​ละอาย
交叉引用
  • Giê-rê-mi 3:3 - Đó là tại sao không một giọt mưa rơi xuống cho đến cuối mùa. Vì ngươi là một gái mãi dâm trơ tráo, không chút thẹn thuồng.
  • Phi-líp 2:12 - Vì thế, thưa anh chị em thân yêu, anh chị em luôn luôn vâng lời khi tôi có mặt, nay cần vâng lời hơn khi vắng mặt tôi: Anh chị em hãy tiếp tục hoạt động với tấm lòng kính sợ, run rẩy để hoàn thành sự cứu rỗi mình.
  • Hê-bơ-rơ 13:17 - Hãy vâng lời những người dìu dắt anh chị em và theo đúng lời hướng dẫn của họ, vì họ coi sóc linh hồn anh chị em và chịu trách nhiệm trước mặt Chúa. Hãy vâng phục họ để họ vui vẻ thi hành nhiệm vụ. Nếu họ buồn phiền, chính anh chị em cũng chịu thiệt thòi.
  • Sô-phô-ni 3:2 - Nó khước từ không nghe tiếng gọi, nó không chịu sửa dạy. Nó không tin cậy Chúa Hằng Hữu, không đến gần Đức Chúa Trời mình.
  • Giê-rê-mi 6:15 - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người nằm xuống. Đến ngày Ta hình phạt, chúng sẽ bị đánh ngã,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Phi-lê-môn 1:21 - Viết mấy dòng này, tôi biết chắc chắn không những anh sẽ làm điều tôi yêu cầu, mà còn làm nhiều hơn nữa.
  • Ma-thi-ơ 18:17 - Nếu người ấy vẫn không nhận lỗi, con báo cho Hội Thánh. Nếu ngoan cố không nghe Hội Thánh, người ấy sẽ bị Hội Thánh xem như người thu thuế và người ngoại.
  • Ê-xê-chi-ên 36:31 - Lúc ấy, các ngươi sẽ nhớ lại đường lối tội lỗi và việc làm xấu xa gian ác của mình, và tự khinh bỉ mình vì những điều gian ác và ghê tởm mình đã làm.
  • Ê-xê-chi-ên 36:32 - Nhưng hãy nhớ rằng, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta làm điều này không phải vì các ngươi xứng đáng được. Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, các ngươi hãy xấu hổ thẹn thuồng về nếp sống xấu xa của mình!
  • 2 Cô-rinh-tô 7:15 - Tích yêu mến anh chị em vô cùng và không quên lòng vâng phục, cách tiếp đãi và lòng tôn kính của anh chị em khi tiếp đón Tích.
  • Dân Số Ký 12:14 - Chúa Hằng Hữu liền bảo Môi-se: “Nếu cha nàng nhổ vào mặt nàng, thì nàng cũng phải chịu xấu hổ trong bảy ngày. Vậy nàng phải được giữ bên ngoài trại quân bảy ngày, sau đó mới được vào trại.”
  • Rô-ma 16:17 - Xin anh chị em đề phòng những người gây chia rẽ, hoang mang, và chống nghịch chân lý anh chị em đã học. Hãy xa lánh họ.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:8 - Vậy, ai không tuân lệnh này, không phải bác bỏ lời người ta, nhưng khước từ Đức Chúa Trời, Đấng ban Thánh Linh Ngài cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:6 - Chúng tôi sẵn sàng chiến đấu chống tất cả những ai không vâng phục, sau khi hướng dẫn anh chị em đầu phục Chúa Cứu Thế.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:12 - Đừng quên rằng anh em đã từng làm nô lệ tại Ai Cập, vậy phải triệt để tuân hành lệnh này.”
  • E-xơ-ra 9:6 - Tôi thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, con xấu hổ quá, không dám ngước mặt lên, vì chúng con tội chất ngập đầu, lỗi chúng con tăng đến trời cao.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:9 - Trong thư trước, tôi khuyên anh chị em đừng kết bạn với người gian dâm.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:9 - Cũng vì thế, tôi đã viết cho anh chị em, để xem anh chị em có vâng phục tôi trong mọi việc không.
  • Châm Ngôn 5:13 - Sao ta không chịu vâng lời thầy? Không lắng tai nghe người dạy dỗ ta?
  • Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
  • Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
  • Lu-ca 15:18 - Ta phải trở về và thưa với cha: “Con thật có tội với Trời và với cha,
  • Lu-ca 15:19 - không đáng làm con của cha nữa. Xin cha nhận con làm đầy tớ cho cha!”’
  • Lu-ca 15:20 - Cậu liền đứng dậy trở về nhà cha. Khi cậu còn ở từ xa, cha vừa trông thấy, động lòng thương xót, vội chạy ra ôm chầm lấy con mà hôn.
  • Lu-ca 15:21 - Cậu thưa với cha: ‘Con thật có tội với Trời và với cha, không đáng làm con của cha nữa.’
  • Ê-xê-chi-ên 16:61 - Ngươi sẽ nhớ lại tội ác đã làm, sẽ xấu hổ khi Ta ban đặc ân cho ngươi. Ta sẽ khiến chị em ngươi, là Sa-ma-ri và Sô-đôm, sẽ làm con gái của ngươi, mặc dù chúng không có phần trong giao ước của Ta và ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 16:62 - Ta sẽ tái xác nhận giao ước của Ta với ngươi, và ngươi sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 16:63 - Như vậy, ngươi sẽ nhớ tội lỗi ngươi và hổ thẹn ngậm miệng khi Ta tha thứ mọi điều ngươi đã làm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Thi Thiên 83:16 - Xin Chúa cho mặt họ bị sỉ nhục, cho đến khi họ biết tìm đến Danh Chúa.
  • Tích 3:10 - Nếu có ai gây chia rẽ Hội Thánh, con hãy cảnh cáo họ một hai lần, sau đó, không cần giao thiệp với họ nữa.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:6 - Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, chúng tôi khuyên anh chị em hãy xa lánh những người mang danh tín hữu mà sống bê tha, biếng nhác, không vâng giữ lời giáo huấn của chúng tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:11 - Nhưng tôi muốn khuyên anh chị em đừng kết bạn với người tự xưng là tín hữu mà còn gian dâm, tham lam, thờ thần tượng hoặc chửi rủa, nghiện rượu, trộm cắp. Cũng đừng ăn uống với những hạng người ấy.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu có ai không theo lời khuyên chúng tôi viết trong thư này, anh chị em hãy để ý, đừng giao thiệp với họ, để họ xấu hổ.
  • 新标点和合本 - 若有人不听从我们这信上的话,要记下他,不和他交往,叫他自觉羞愧。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 若有人不听从我们这信上的话,要把他记下,不和他交往,使他自觉羞愧;
  • 和合本2010(神版-简体) - 若有人不听从我们这信上的话,要把他记下,不和他交往,使他自觉羞愧;
  • 当代译本 - 如果有人不听从这信上的教导,要注意提防他,不要和他来往,好使他羞愧。
  • 圣经新译本 - 如果有人不听从我们这封信上的训勉,要把这个人记下来,不可和他来往,好叫他自己觉得惭愧。
  • 中文标准译本 - 如果有人不顺从我们这信上的话语,你们就要记住这个人,不可与他交往,好让他感到羞愧;
  • 现代标点和合本 - 若有人不听从我们这信上的话,要记下他,不和他交往,叫他自觉羞愧。
  • 和合本(拼音版) - 若有人不听从我们这信上的话,要记下他,不和他交往,叫他自觉羞愧;
  • New International Version - Take special note of anyone who does not obey our instruction in this letter. Do not associate with them, in order that they may feel ashamed.
  • New International Reader's Version - Keep an eye on anyone who doesn’t obey the teachings in our letter. Don’t have anything to do with that person. Then they will feel ashamed.
  • English Standard Version - If anyone does not obey what we say in this letter, take note of that person, and have nothing to do with him, that he may be ashamed.
  • New Living Translation - Take note of those who refuse to obey what we say in this letter. Stay away from them so they will be ashamed.
  • The Message - If anyone refuses to obey our clear command written in this letter, don’t let him get by with it. Point out such a person and refuse to subsidize his freeloading. Maybe then he’ll think twice. But don’t treat him as an enemy. Sit him down and talk about the problem as someone who cares.
  • Christian Standard Bible - If anyone does not obey our instruction in this letter, take note of that person; don’t associate with him, so that he may be ashamed.
  • New American Standard Bible - If anyone does not obey our instruction in this letter, take special note of that person so as not to associate with him, so that he will be put to shame.
  • New King James Version - And if anyone does not obey our word in this epistle, note that person and do not keep company with him, that he may be ashamed.
  • Amplified Bible - Now if anyone [in the church] does not obey what we say in this letter, take special note of that person and do not associate with him, so that he will be ashamed and repent.
  • American Standard Version - And if any man obeyeth not our word by this epistle, note that man, that ye have no company with him, to the end that he may be ashamed.
  • King James Version - And if any man obey not our word by this epistle, note that man, and have no company with him, that he may be ashamed.
  • New English Translation - But if anyone does not obey our message through this letter, take note of him and do not associate closely with him, so that he may be ashamed.
  • World English Bible - If any man doesn’t obey our word in this letter, note that man, that you have no company with him, to the end that he may be ashamed.
  • 新標點和合本 - 若有人不聽從我們這信上的話,要記下他,不和他交往,叫他自覺羞愧。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 若有人不聽從我們這信上的話,要把他記下,不和他交往,使他自覺羞愧;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 若有人不聽從我們這信上的話,要把他記下,不和他交往,使他自覺羞愧;
  • 當代譯本 - 如果有人不聽從這信上的教導,要注意提防他,不要和他來往,好使他羞愧。
  • 聖經新譯本 - 如果有人不聽從我們這封信上的訓勉,要把這個人記下來,不可和他來往,好叫他自己覺得慚愧。
  • 呂振中譯本 - 若有人不聽從我們由這書信 所囑咐 的話。這樣的人、你們要記下來,別和他交往,讓他自覺羞愧;
  • 中文標準譯本 - 如果有人不順從我們這信上的話語,你們就要記住這個人,不可與他交往,好讓他感到羞愧;
  • 現代標點和合本 - 若有人不聽從我們這信上的話,要記下他,不和他交往,叫他自覺羞愧。
  • 文理和合譯本 - 若有不從我此書之言者、則誌之、勿與交、使自愧、
  • 文理委辦譯本 - 我書所命、人有弗從、則誌其人勿與交、俾自愧勵、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我於此書所言、若有人不聽從、則當誌其人、勿與之交、使之自愧、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 倘若有人不從此書之訓、當注意其人、羞與為伍、以激發其廉恥之心。
  • Nueva Versión Internacional - Si alguno no obedece las instrucciones que les damos en esta carta, denúncienlo públicamente y no se relacionen con él, para que se avergüence.
  • 현대인의 성경 - 이 편지에서 우리가 지시한 것에 순종하지 않는 사람이 있거든 여러분은 특별히 그런 사람을 주의하고 사귀지 마십시오. 그러면 그 사람이 부끄러움을 느끼게 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Если кто-то не следует указаниям, которые мы даем в этом письме, того имейте на замечании. Не общайтесь с таким человеком, чтобы ему стало стыдно за свое поведение.
  • Восточный перевод - Если кто-то не следует указаниям, которые мы даём в этом послании, того имейте на замечании. Не общайтесь с таким человеком, чтобы ему стало стыдно за своё поведение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если кто-то не следует указаниям, которые мы даём в этом послании, того имейте на замечании. Не общайтесь с таким человеком, чтобы ему стало стыдно за своё поведение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если кто-то не следует указаниям, которые мы даём в этом послании, того имейте на замечании. Не общайтесь с таким человеком, чтобы ему стало стыдно за своё поведение.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si quelqu’un ne se conforme pas aux instructions de cette lettre, signalez-le à tous et rompez toute relation avec lui, pour qu’il en éprouve de la honte.
  • リビングバイブル - もし、この手紙に書いた指示に聞き従わない者がいれば、そのような人には特に注意し、交際しないようにしなさい。自らそのことに気づいて恥じ入らせるためです。
  • Nestle Aland 28 - Εἰ δέ τις οὐχ ὑπακούει τῷ λόγῳ ἡμῶν διὰ τῆς ἐπιστολῆς, τοῦτον σημειοῦσθε μὴ συναναμίγνυσθαι αὐτῷ, ἵνα ἐντραπῇ·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ δέ τις οὐχ ὑπακούει τῷ λόγῳ ἡμῶν διὰ τῆς ἐπιστολῆς, τοῦτον σημειοῦσθε, μὴ συναναμίγνυσθαι αὐτῷ, ἵνα ἐντραπῇ.
  • Nova Versão Internacional - Se alguém desobedecer ao que dizemos nesta carta, marquem-no e não se associem com ele, para que se sinta envergonhado;
  • Hoffnung für alle - Sollte sich jemand unter euch weigern, den Anweisungen in diesem Brief zu folgen, dann sprecht dies deutlich an und zieht euch von ihm zurück, damit er sich für sein Verhalten schämt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ใดไม่เชื่อฟังคำสั่งสอนของเราในจดหมายนี้ จงเพ่งเล็งเขา อย่าไปคบหาด้วยเพื่อเขาจะได้ละอายแก่ใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หาก​มี​ผู้​ใด​ที่​ไม่​เชื่อฟัง​คำ​ของ​เรา​ซึ่ง​กล่าว​มา​ใน​จดหมาย​นี้ ก็​จง​จำ​คน​นั้น​ไว้​ว่า​อย่า​คบ​กับ​เขา​เพื่อ​เขา​จะ​ได้​มี​ความ​ละอาย
  • Giê-rê-mi 3:3 - Đó là tại sao không một giọt mưa rơi xuống cho đến cuối mùa. Vì ngươi là một gái mãi dâm trơ tráo, không chút thẹn thuồng.
  • Phi-líp 2:12 - Vì thế, thưa anh chị em thân yêu, anh chị em luôn luôn vâng lời khi tôi có mặt, nay cần vâng lời hơn khi vắng mặt tôi: Anh chị em hãy tiếp tục hoạt động với tấm lòng kính sợ, run rẩy để hoàn thành sự cứu rỗi mình.
  • Hê-bơ-rơ 13:17 - Hãy vâng lời những người dìu dắt anh chị em và theo đúng lời hướng dẫn của họ, vì họ coi sóc linh hồn anh chị em và chịu trách nhiệm trước mặt Chúa. Hãy vâng phục họ để họ vui vẻ thi hành nhiệm vụ. Nếu họ buồn phiền, chính anh chị em cũng chịu thiệt thòi.
  • Sô-phô-ni 3:2 - Nó khước từ không nghe tiếng gọi, nó không chịu sửa dạy. Nó không tin cậy Chúa Hằng Hữu, không đến gần Đức Chúa Trời mình.
  • Giê-rê-mi 6:15 - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người nằm xuống. Đến ngày Ta hình phạt, chúng sẽ bị đánh ngã,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Phi-lê-môn 1:21 - Viết mấy dòng này, tôi biết chắc chắn không những anh sẽ làm điều tôi yêu cầu, mà còn làm nhiều hơn nữa.
  • Ma-thi-ơ 18:17 - Nếu người ấy vẫn không nhận lỗi, con báo cho Hội Thánh. Nếu ngoan cố không nghe Hội Thánh, người ấy sẽ bị Hội Thánh xem như người thu thuế và người ngoại.
  • Ê-xê-chi-ên 36:31 - Lúc ấy, các ngươi sẽ nhớ lại đường lối tội lỗi và việc làm xấu xa gian ác của mình, và tự khinh bỉ mình vì những điều gian ác và ghê tởm mình đã làm.
  • Ê-xê-chi-ên 36:32 - Nhưng hãy nhớ rằng, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta làm điều này không phải vì các ngươi xứng đáng được. Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, các ngươi hãy xấu hổ thẹn thuồng về nếp sống xấu xa của mình!
  • 2 Cô-rinh-tô 7:15 - Tích yêu mến anh chị em vô cùng và không quên lòng vâng phục, cách tiếp đãi và lòng tôn kính của anh chị em khi tiếp đón Tích.
  • Dân Số Ký 12:14 - Chúa Hằng Hữu liền bảo Môi-se: “Nếu cha nàng nhổ vào mặt nàng, thì nàng cũng phải chịu xấu hổ trong bảy ngày. Vậy nàng phải được giữ bên ngoài trại quân bảy ngày, sau đó mới được vào trại.”
  • Rô-ma 16:17 - Xin anh chị em đề phòng những người gây chia rẽ, hoang mang, và chống nghịch chân lý anh chị em đã học. Hãy xa lánh họ.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:8 - Vậy, ai không tuân lệnh này, không phải bác bỏ lời người ta, nhưng khước từ Đức Chúa Trời, Đấng ban Thánh Linh Ngài cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:6 - Chúng tôi sẵn sàng chiến đấu chống tất cả những ai không vâng phục, sau khi hướng dẫn anh chị em đầu phục Chúa Cứu Thế.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:12 - Đừng quên rằng anh em đã từng làm nô lệ tại Ai Cập, vậy phải triệt để tuân hành lệnh này.”
  • E-xơ-ra 9:6 - Tôi thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, con xấu hổ quá, không dám ngước mặt lên, vì chúng con tội chất ngập đầu, lỗi chúng con tăng đến trời cao.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:9 - Trong thư trước, tôi khuyên anh chị em đừng kết bạn với người gian dâm.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:9 - Cũng vì thế, tôi đã viết cho anh chị em, để xem anh chị em có vâng phục tôi trong mọi việc không.
  • Châm Ngôn 5:13 - Sao ta không chịu vâng lời thầy? Không lắng tai nghe người dạy dỗ ta?
  • Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
  • Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
  • Lu-ca 15:18 - Ta phải trở về và thưa với cha: “Con thật có tội với Trời và với cha,
  • Lu-ca 15:19 - không đáng làm con của cha nữa. Xin cha nhận con làm đầy tớ cho cha!”’
  • Lu-ca 15:20 - Cậu liền đứng dậy trở về nhà cha. Khi cậu còn ở từ xa, cha vừa trông thấy, động lòng thương xót, vội chạy ra ôm chầm lấy con mà hôn.
  • Lu-ca 15:21 - Cậu thưa với cha: ‘Con thật có tội với Trời và với cha, không đáng làm con của cha nữa.’
  • Ê-xê-chi-ên 16:61 - Ngươi sẽ nhớ lại tội ác đã làm, sẽ xấu hổ khi Ta ban đặc ân cho ngươi. Ta sẽ khiến chị em ngươi, là Sa-ma-ri và Sô-đôm, sẽ làm con gái của ngươi, mặc dù chúng không có phần trong giao ước của Ta và ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 16:62 - Ta sẽ tái xác nhận giao ước của Ta với ngươi, và ngươi sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 16:63 - Như vậy, ngươi sẽ nhớ tội lỗi ngươi và hổ thẹn ngậm miệng khi Ta tha thứ mọi điều ngươi đã làm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Thi Thiên 83:16 - Xin Chúa cho mặt họ bị sỉ nhục, cho đến khi họ biết tìm đến Danh Chúa.
  • Tích 3:10 - Nếu có ai gây chia rẽ Hội Thánh, con hãy cảnh cáo họ một hai lần, sau đó, không cần giao thiệp với họ nữa.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:6 - Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, chúng tôi khuyên anh chị em hãy xa lánh những người mang danh tín hữu mà sống bê tha, biếng nhác, không vâng giữ lời giáo huấn của chúng tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:11 - Nhưng tôi muốn khuyên anh chị em đừng kết bạn với người tự xưng là tín hữu mà còn gian dâm, tham lam, thờ thần tượng hoặc chửi rủa, nghiện rượu, trộm cắp. Cũng đừng ăn uống với những hạng người ấy.
聖經
資源
計劃
奉獻