Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
9:7 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đa-vít vỗ về: “Đừng sợ. Vì Giô-na-than cha cậu, ta muốn giúp cậu, trả lại cho cậu tất cả đất đai của Sau-lơ ông nội cậu, và cậu sẽ ăn cùng bàn với ta mãi mãi.”
  • 新标点和合本 - 大卫说:“你不要惧怕,我必因你父亲约拿单的缘故施恩与你,将你祖父扫罗的一切田地都归还你;你也可以常与我同席吃饭。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫对他说:“你不要惧怕,我必因你父亲约拿单的缘故向你施恩,把你祖父扫罗的一切田地都归还你,你也可以常与我同席吃饭。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫对他说:“你不要惧怕,我必因你父亲约拿单的缘故向你施恩,把你祖父扫罗的一切田地都归还你,你也可以常与我同席吃饭。”
  • 当代译本 - 大卫说:“你不要害怕,我要因你父亲约拿单的缘故而恩待你。我要把你祖父扫罗所有的田地归还给你,你要常与我同席吃饭。”
  • 圣经新译本 - 大卫对他说:“你不要怕,我必因你父亲约拿单的缘故,以慈爱待你,把你祖父扫罗所有的田地都归还给你;你也可以常常与我同席吃饭。”
  • 中文标准译本 - 大卫对他说:“你不要害怕,我必因你父亲约拿单的缘故,以恩慈对待你。我要把你祖父扫罗的所有田地都归还给你,你要常与我同席吃饭。”
  • 现代标点和合本 - 大卫说:“你不要惧怕,我必因你父亲约拿单的缘故施恩于你,将你祖父扫罗的一切田地都归还你。你也可以常与我同席吃饭。”
  • 和合本(拼音版) - 大卫说:“你不要惧怕,我必因你父亲约拿单的缘故施恩与你,将你祖父扫罗的一切田地都归还你,你也可以常与我同席吃饭。”
  • New International Version - “Don’t be afraid,” David said to him, “for I will surely show you kindness for the sake of your father Jonathan. I will restore to you all the land that belonged to your grandfather Saul, and you will always eat at my table.”
  • New International Reader's Version - “Don’t be afraid,” David told him. “You can be sure that I will be kind to you because of your father Jonathan. I’ll give back to you all the land that belonged to your grandfather Saul. And I’ll always provide what you need.”
  • English Standard Version - And David said to him, “Do not fear, for I will show you kindness for the sake of your father Jonathan, and I will restore to you all the land of Saul your father, and you shall eat at my table always.”
  • New Living Translation - “Don’t be afraid!” David said. “I intend to show kindness to you because of my promise to your father, Jonathan. I will give you all the property that once belonged to your grandfather Saul, and you will eat here with me at the king’s table!”
  • The Message - “Don’t be frightened,” said David. “I’d like to do something special for you in memory of your father Jonathan. To begin with, I’m returning to you all the properties of your grandfather Saul. Furthermore, from now on you’ll take all your meals at my table.”
  • Christian Standard Bible - “Don’t be afraid,” David said to him, “since I intend to show you kindness for the sake of your father Jonathan. I will restore to you all your grandfather Saul’s fields, and you will always eat meals at my table.”
  • New American Standard Bible - Then David said to him, “Do not be afraid, for I will assuredly show kindness to you for the sake of your father Jonathan, and I will restore to you all the land of your grandfather Saul; and you yourself shall eat at my table regularly.”
  • New King James Version - So David said to him, “Do not fear, for I will surely show you kindness for Jonathan your father’s sake, and will restore to you all the land of Saul your grandfather; and you shall eat bread at my table continually.”
  • Amplified Bible - David said to him, “Do not be afraid, for I will certainly show you kindness for the sake of your father Jonathan, and will restore to you all the land of your grandfather Saul; and you shall always eat at my table.”
  • American Standard Version - And David said unto him, Fear not; for I will surely show thee kindness for Jonathan thy father’s sake, and will restore thee all the land of Saul thy father; and thou shalt eat bread at my table continually.
  • King James Version - And David said unto him, Fear not: for I will surely shew thee kindness for Jonathan thy father's sake, and will restore thee all the land of Saul thy father; and thou shalt eat bread at my table continually.
  • New English Translation - David said to him, “Don’t be afraid, because I will certainly extend kindness to you for the sake of Jonathan your father. You will be a regular guest at my table.”
  • World English Bible - David said to him, “Don’t be afraid; for I will surely show you kindness for Jonathan your father’s sake, and will restore to you all the land of Saul your father. You will eat bread at my table continually.”
  • 新標點和合本 - 大衛說:「你不要懼怕,我必因你父親約拿單的緣故施恩與你,將你祖父掃羅的一切田地都歸還你;你也可以常與我同席吃飯。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛對他說:「你不要懼怕,我必因你父親約拿單的緣故向你施恩,把你祖父掃羅的一切田地都歸還你,你也可以常與我同席吃飯。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛對他說:「你不要懼怕,我必因你父親約拿單的緣故向你施恩,把你祖父掃羅的一切田地都歸還你,你也可以常與我同席吃飯。」
  • 當代譯本 - 大衛說:「你不要害怕,我要因你父親約拿單的緣故而恩待你。我要把你祖父掃羅所有的田地歸還給你,你要常與我同席吃飯。」
  • 聖經新譯本 - 大衛對他說:“你不要怕,我必因你父親約拿單的緣故,以慈愛待你,把你祖父掃羅所有的田地都歸還給你;你也可以常常與我同席吃飯。”
  • 呂振中譯本 - 大衛 對他說:『你不要怕;我一定要因你父親 約拿單 的緣故以厚愛待你,將你祖父 掃羅 的一切田地都歸還你;你也可以經常在我席上喫飯。』
  • 中文標準譯本 - 大衛對他說:「你不要害怕,我必因你父親約拿單的緣故,以恩慈對待你。我要把你祖父掃羅的所有田地都歸還給你,你要常與我同席吃飯。」
  • 現代標點和合本 - 大衛說:「你不要懼怕,我必因你父親約拿單的緣故施恩於你,將你祖父掃羅的一切田地都歸還你。你也可以常與我同席吃飯。」
  • 文理和合譯本 - 大衛曰、毋懼、我緣爾父約拿單故、必施仁慈於爾、以爾祖掃羅之田、悉反於爾、爾可恆食於我席、
  • 文理委辦譯本 - 大闢曰、毋畏、我緣爾父約拿單之故、施恩於爾、以祖掃羅之產業、復賜於爾、使爾恆偕我食。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 曰、勿懼、我緣爾父 約拿單 故、施恩於爾、以爾祖 掃羅 一切田畝、復歸於爾、並使爾恆食於我席、
  • Nueva Versión Internacional - —No temas, pues en memoria de tu padre Jonatán he decidido beneficiarte. Voy a devolverte todas las tierras que pertenecían a tu abuelo Saúl, y de ahora en adelante te sentarás a mi mesa.
  • 현대인의 성경 - 다윗이 그에게 말하였다. “두려워하지 말아라. 내가 너의 아버지 요나단을 생각하여 너에게 은혜를 베풀려고 너를 불렀다. 내가 너의 할아버지 사울이 소유했던 땅을 모두 너에게 돌려 주고 또 내가 너를 항상 내 식탁에서 먹도록 하겠다.”
  • Новый Русский Перевод - – Не бойся, – сказал ему Давид, – потому что я непременно окажу тебе милость ради твоего отца Ионафана. Я верну тебе всю землю, которая принадлежала твоему деду Саулу, и ты всегда будешь есть за моим столом.
  • Восточный перевод - – Не бойся, – сказал ему Давуд, – потому что я непременно окажу тебе милость ради твоего отца Ионафана. Я верну тебе всю землю, которая принадлежала твоему деду Шаулу, и ты всегда будешь есть за моим столом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Не бойся, – сказал ему Давуд, – потому что я непременно окажу тебе милость ради твоего отца Ионафана. Я верну тебе всю землю, которая принадлежала твоему деду Шаулу, и ты всегда будешь есть за моим столом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Не бойся, – сказал ему Довуд, – потому что я непременно окажу тебе милость ради твоего отца Ионафана. Я верну тебе всю землю, которая принадлежала твоему деду Шаулу, и ты всегда будешь есть за моим столом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et David lui dit : N’aie aucune crainte ; car je t’assure que je veux te traiter avec faveur par amitié pour ton père Jonathan. De plus, je te rendrai toutes les terres qui appartenaient à ton grand-père Saül. Quant à toi, tu prendras tous tes repas à ma table.
  • リビングバイブル - そんな彼に、ダビデは優しく声をかけました。「心配には及ばない。来てもらったのはほかでもない、父君ヨナタンとの誓いを果たしたいと思ったのだ。力になりたいのだ。あなたの祖父、サウル王の土地は全部返そう。よかったら、この宮殿で暮らしなさい。」
  • Nova Versão Internacional - “Não tenha medo”, disse-lhe Davi, “pois é certo que eu o tratarei com bondade por causa de minha amizade com Jônatas, seu pai. Vou devolver-lhe todas as terras que pertenciam a seu avô, Saul, e você comerá sempre à minha mesa.”
  • Hoffnung für alle - David ermutigte ihn: »Du brauchst keine Angst zu haben. Dein Vater Jonatan war mein bester Freund, und ich will dir, seinem Sohn, etwas Gutes tun. Ich gebe dir nun alle Felder zurück, die deinem Großvater Saul gehörten. Außerdem möchte ich, dass du täglich als mein Gast bei mir am Tisch isst.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดตรัสกับเขาว่า “อย่ากลัวเลย เพราะเราจะแสดงความเมตตากรุณาต่อเจ้าโดยเห็นแก่โยนาธานบิดาของเจ้าอย่างแน่นอน เราจะคืนที่ดินทั้งหมดของซาอูลปู่ของเจ้าให้กับเจ้า และเจ้าจะมานั่งร่วมโต๊ะกับเราเสมอ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิด​กล่าว​ว่า “อย่า​กลัว​เลย เรา​จะ​แสดง​ความ​กรุณา​เพื่อ​บิดา​ของ​ท่าน และ​เรา​จะ​ให้​ที่​ดิน​ทั้ง​หมด​ของ​ซาอูล​บรรพบุรุษ​ของ​ท่าน​คืน​ให้​แก่​ท่าน และ​ท่าน​จะ​รับ​ประทาน​อาหาร​ร่วม​กับ​เรา​เสมอ​ไป”
交叉引用
  • Khải Huyền 3:20 - Này! Ta đứng bên ngoài gõ cửa, nếu ai nghe tiếng Ta mà mở cửa ra, Ta sẽ vào thăm, ăn tối với người, chỉ người với Ta.
  • 2 Ti-mô-thê 1:16 - Cầu Chúa ban phước cho gia đình Ô-nê-si-phô, vì nhiều lần anh thăm viếng an ủi ta, không hổ thẹn vì ta bị tù.
  • 2 Ti-mô-thê 1:17 - Vừa đến thủ đô La Mã, anh liền vội vã tìm thăm ta.
  • 2 Ti-mô-thê 1:18 - Cầu Chúa ban phước cho anh trong ngày Ngài trở lại! Con cũng biết rõ, trước kia anh đã hết lòng phục vụ ta tại Ê-phê-sô.
  • Sáng Thế Ký 43:18 - Thấy mình bị dẫn vào nhà Giô-sép, mấy anh em sợ hãi và bảo nhau: “Vì số bạc để lại trong bao, mà họ dẫn chúng ta vào đây để bắt chúng ta làm nô lệ và cướp lừa của chúng ta.”
  • Thi Thiên 41:9 - Bạn chí thân, từng chia mẩu bánh, cũng trở lòng, quay gót nghịch tôi.
  • Ru-tơ 2:11 - Bô-ô đáp: “Ta có nghe từ ngày chồng con chết đi, con đã tận tình phụng sự bà gia. Ta biết con đã từ bỏ cha mẹ, quê hương để đến đây sống giữa những người xa lạ.
  • Ru-tơ 2:12 - Cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên ban thưởng cho con dồi dào vì con đã tìm đến nấp dưới cánh Ngài.”
  • 1 Sa-mu-ên 12:19 - Họ năn nỉ Sa-mu-ên: “Xin cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông cho chúng tôi; nếu không, chắc chúng tôi phải chết! Chúng tôi đã gia tăng tội mình vì đòi có vua.”
  • 1 Sa-mu-ên 12:20 - Thấy thế, Sa-mu-ên trấn an dân chúng: “Đừng sợ. Anh chị em đã phạm tội thật, nhưng từ nay nhớ thờ phụng Chúa Hằng Hữu hết lòng, đừng từ bỏ Ngài.
  • 2 Sa-mu-ên 12:8 - cho ngươi nhà và cả vợ của chủ ngươi, cho ngươi cai trị cả Giu-đa và Ít-ra-ên. Nếu vẫn chưa đủ, Ta còn sẽ cho thêm nhiều thứ nữa.
  • Lu-ca 1:29 - Ma-ri bối rối, tự hỏi lời chào ấy có nghĩa gì.
  • Lu-ca 1:30 - Thiên sứ giải thích: “Đừng sợ, vì Đức Chúa Trời đã ban đặc ân cho cô.
  • Mác 5:33 - Người phụ nữ run rẩy, sợ hãi, biết mình đã lành bệnh, đến quỳ dưới chân Chúa, trình bày tất cả sự thật.
  • Mác 5:34 - Chúa nói với bà: “Con ơi, đức tin con đã chữa cho con lành. Con về nhà bình an, mạnh khỏe.”
  • Sáng Thế Ký 50:18 - Các anh đến quỳ trước mặt Giô-sép: “Chúng tôi cũng chỉ là đầy tớ của em.”
  • Sáng Thế Ký 50:19 - Giô-sép trấn an: “Các anh đừng sợ. Tôi thay thế Đức Chúa Trời buộc tội các anh sao?
  • Sáng Thế Ký 50:20 - Các anh định hại tôi, nhưng Đức Chúa Trời đã đổi họa ra phước và đưa tôi đến đây để cứu bao nhiêu sinh mạng.
  • Sáng Thế Ký 50:21 - Vậy, các anh đừng sợ. Tôi sẽ tiếp tục cấp dưỡng cho các anh và gia đình.” Giô-sép an ủi các anh với lời lẽ thật dịu dàng.
  • Lu-ca 1:12 - Xa-cha-ri nhìn thấy, giật mình hoảng sợ.
  • Lu-ca 1:13 - Thiên sứ nói: “Xa-cha-ri, đừng sợ! Tôi đến báo tin Đức Chúa Trời đã nghe lời ông cầu nguyện. Ê-li-sa-bét, vợ ông sẽ sinh con trai, hãy đặt tên con trẻ ấy là Giăng.
  • Ma-thi-ơ 6:11 - Xin cho chúng con đủ ăn hằng ngày,
  • Y-sai 35:3 - Với tin này, hãy làm vững mạnh những cánh tay yếu đuối và tăng cường các đầu gối suy nhược.
  • Y-sai 35:4 - Hãy khích lệ những người ngã lòng: “Hãy mạnh mẽ, đừng khiếp sợ, vì Đức Chúa Trời của ngươi sẽ đến diệt kẻ thù của ngươi. Ngài sẽ đến để giải cứu ngươi.”
  • Sáng Thế Ký 43:23 - Quản gia đáp: “Các anh cứ an tâm, đừng sợ. Đức Chúa Trời của các anh và cha của các anh đã cho các anh bạc đó. Còn bạc mua lúa, chúng tôi đã nhận đủ.” Tiếp đó, quản gia thả Si-mê-ôn và đem anh ấy đến với họ.
  • 2 Sa-mu-ên 9:11 - Di-ba thưa: “Tôi xin tuân theo mọi điều vua truyền.” Và như thế, Mê-phi-bô-sết ăn cùng bàn với vua như một hoàng tử.
  • Lu-ca 22:30 - Các con sẽ được ăn uống chung bàn với Ta trong Nước Ta và ngồi trên ngai xét xử mười hai đại tộc Ít-ra-ên.”
  • 1 Sa-mu-ên 12:24 - Nhớ kính sợ Chúa Hằng Hữu và trung tín phục vụ Ngài. Hãy luôn nghĩ đến những công việc diệu kỳ Ngài đã làm cho anh chị em.
  • 2 Sa-mu-ên 19:33 - Vua đề nghị với Bát-xi-lai: “Ông về Giê-ru-sa-lem với ta, ta sẽ săn sóc ông.”
  • Giê-rê-mi 25:33 - Trong ngày ấy, những người bị Chúa Hằng Hữu xử tử sẽ nằm la liệt khắp mặt đất từ đầu này sang đầu kia địa cầu. Không ai than khóc hay tẩm liệm để chôn cất chúng. Chúng sẽ bị vứt rải rác trên đất như phân bón.
  • Giê-rê-mi 25:34 - Hãy khóc than và kêu vang, hỡi những người chăn chiên gian ác! Hãy lăn trong bụi đất, hỡi những người chăn chiên! Ngày tàn sát của các ngươi đã đến. Các ngươi sẽ ngã chết như dê đực bị người ta làm thịt.
  • 2 Các Vua 25:29 - Từ hôm ấy, Giê-hô-gia-kin không còn phải mặc áo tù nữa, nhưng mỗi ngày được ăn uống tại bàn của vua,
  • 2 Sa-mu-ên 9:3 - Vua tiếp: “Trong gia đình Sau-lơ có ai còn sống không? Ta muốn chia sẻ ân huệ của Đức Chúa Trời ban cho với người ấy.” Di-ba đáp “Còn một người con trai của Giô-na-than. Người này bị què.”
  • 1 Các Vua 2:7 - Còn đối với các con Bát-xi-lai, người Ga-la-át, con phải tử tế, cho họ ăn cùng bàn với con, vì họ đã giúp đỡ ta khi ta chạy trốn Áp-sa-lôm, anh con.
  • 2 Sa-mu-ên 19:28 - Vì số phận của đại gia đình tôi đáng lẽ chết cả, thế mà vua cho tôi ngồi ăn chung bàn, vậy tôi còn gì để phàn nàn nữa?”
  • 2 Sa-mu-ên 9:1 - Một hôm, Đa-vít hỏi: “Có ai trong nhà Sau-lơ còn sống không? Ta muốn vì Giô-na-than mà giúp đỡ người còn lại ấy.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đa-vít vỗ về: “Đừng sợ. Vì Giô-na-than cha cậu, ta muốn giúp cậu, trả lại cho cậu tất cả đất đai của Sau-lơ ông nội cậu, và cậu sẽ ăn cùng bàn với ta mãi mãi.”
  • 新标点和合本 - 大卫说:“你不要惧怕,我必因你父亲约拿单的缘故施恩与你,将你祖父扫罗的一切田地都归还你;你也可以常与我同席吃饭。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫对他说:“你不要惧怕,我必因你父亲约拿单的缘故向你施恩,把你祖父扫罗的一切田地都归还你,你也可以常与我同席吃饭。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫对他说:“你不要惧怕,我必因你父亲约拿单的缘故向你施恩,把你祖父扫罗的一切田地都归还你,你也可以常与我同席吃饭。”
  • 当代译本 - 大卫说:“你不要害怕,我要因你父亲约拿单的缘故而恩待你。我要把你祖父扫罗所有的田地归还给你,你要常与我同席吃饭。”
  • 圣经新译本 - 大卫对他说:“你不要怕,我必因你父亲约拿单的缘故,以慈爱待你,把你祖父扫罗所有的田地都归还给你;你也可以常常与我同席吃饭。”
  • 中文标准译本 - 大卫对他说:“你不要害怕,我必因你父亲约拿单的缘故,以恩慈对待你。我要把你祖父扫罗的所有田地都归还给你,你要常与我同席吃饭。”
  • 现代标点和合本 - 大卫说:“你不要惧怕,我必因你父亲约拿单的缘故施恩于你,将你祖父扫罗的一切田地都归还你。你也可以常与我同席吃饭。”
  • 和合本(拼音版) - 大卫说:“你不要惧怕,我必因你父亲约拿单的缘故施恩与你,将你祖父扫罗的一切田地都归还你,你也可以常与我同席吃饭。”
  • New International Version - “Don’t be afraid,” David said to him, “for I will surely show you kindness for the sake of your father Jonathan. I will restore to you all the land that belonged to your grandfather Saul, and you will always eat at my table.”
  • New International Reader's Version - “Don’t be afraid,” David told him. “You can be sure that I will be kind to you because of your father Jonathan. I’ll give back to you all the land that belonged to your grandfather Saul. And I’ll always provide what you need.”
  • English Standard Version - And David said to him, “Do not fear, for I will show you kindness for the sake of your father Jonathan, and I will restore to you all the land of Saul your father, and you shall eat at my table always.”
  • New Living Translation - “Don’t be afraid!” David said. “I intend to show kindness to you because of my promise to your father, Jonathan. I will give you all the property that once belonged to your grandfather Saul, and you will eat here with me at the king’s table!”
  • The Message - “Don’t be frightened,” said David. “I’d like to do something special for you in memory of your father Jonathan. To begin with, I’m returning to you all the properties of your grandfather Saul. Furthermore, from now on you’ll take all your meals at my table.”
  • Christian Standard Bible - “Don’t be afraid,” David said to him, “since I intend to show you kindness for the sake of your father Jonathan. I will restore to you all your grandfather Saul’s fields, and you will always eat meals at my table.”
  • New American Standard Bible - Then David said to him, “Do not be afraid, for I will assuredly show kindness to you for the sake of your father Jonathan, and I will restore to you all the land of your grandfather Saul; and you yourself shall eat at my table regularly.”
  • New King James Version - So David said to him, “Do not fear, for I will surely show you kindness for Jonathan your father’s sake, and will restore to you all the land of Saul your grandfather; and you shall eat bread at my table continually.”
  • Amplified Bible - David said to him, “Do not be afraid, for I will certainly show you kindness for the sake of your father Jonathan, and will restore to you all the land of your grandfather Saul; and you shall always eat at my table.”
  • American Standard Version - And David said unto him, Fear not; for I will surely show thee kindness for Jonathan thy father’s sake, and will restore thee all the land of Saul thy father; and thou shalt eat bread at my table continually.
  • King James Version - And David said unto him, Fear not: for I will surely shew thee kindness for Jonathan thy father's sake, and will restore thee all the land of Saul thy father; and thou shalt eat bread at my table continually.
  • New English Translation - David said to him, “Don’t be afraid, because I will certainly extend kindness to you for the sake of Jonathan your father. You will be a regular guest at my table.”
  • World English Bible - David said to him, “Don’t be afraid; for I will surely show you kindness for Jonathan your father’s sake, and will restore to you all the land of Saul your father. You will eat bread at my table continually.”
  • 新標點和合本 - 大衛說:「你不要懼怕,我必因你父親約拿單的緣故施恩與你,將你祖父掃羅的一切田地都歸還你;你也可以常與我同席吃飯。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛對他說:「你不要懼怕,我必因你父親約拿單的緣故向你施恩,把你祖父掃羅的一切田地都歸還你,你也可以常與我同席吃飯。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛對他說:「你不要懼怕,我必因你父親約拿單的緣故向你施恩,把你祖父掃羅的一切田地都歸還你,你也可以常與我同席吃飯。」
  • 當代譯本 - 大衛說:「你不要害怕,我要因你父親約拿單的緣故而恩待你。我要把你祖父掃羅所有的田地歸還給你,你要常與我同席吃飯。」
  • 聖經新譯本 - 大衛對他說:“你不要怕,我必因你父親約拿單的緣故,以慈愛待你,把你祖父掃羅所有的田地都歸還給你;你也可以常常與我同席吃飯。”
  • 呂振中譯本 - 大衛 對他說:『你不要怕;我一定要因你父親 約拿單 的緣故以厚愛待你,將你祖父 掃羅 的一切田地都歸還你;你也可以經常在我席上喫飯。』
  • 中文標準譯本 - 大衛對他說:「你不要害怕,我必因你父親約拿單的緣故,以恩慈對待你。我要把你祖父掃羅的所有田地都歸還給你,你要常與我同席吃飯。」
  • 現代標點和合本 - 大衛說:「你不要懼怕,我必因你父親約拿單的緣故施恩於你,將你祖父掃羅的一切田地都歸還你。你也可以常與我同席吃飯。」
  • 文理和合譯本 - 大衛曰、毋懼、我緣爾父約拿單故、必施仁慈於爾、以爾祖掃羅之田、悉反於爾、爾可恆食於我席、
  • 文理委辦譯本 - 大闢曰、毋畏、我緣爾父約拿單之故、施恩於爾、以祖掃羅之產業、復賜於爾、使爾恆偕我食。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 曰、勿懼、我緣爾父 約拿單 故、施恩於爾、以爾祖 掃羅 一切田畝、復歸於爾、並使爾恆食於我席、
  • Nueva Versión Internacional - —No temas, pues en memoria de tu padre Jonatán he decidido beneficiarte. Voy a devolverte todas las tierras que pertenecían a tu abuelo Saúl, y de ahora en adelante te sentarás a mi mesa.
  • 현대인의 성경 - 다윗이 그에게 말하였다. “두려워하지 말아라. 내가 너의 아버지 요나단을 생각하여 너에게 은혜를 베풀려고 너를 불렀다. 내가 너의 할아버지 사울이 소유했던 땅을 모두 너에게 돌려 주고 또 내가 너를 항상 내 식탁에서 먹도록 하겠다.”
  • Новый Русский Перевод - – Не бойся, – сказал ему Давид, – потому что я непременно окажу тебе милость ради твоего отца Ионафана. Я верну тебе всю землю, которая принадлежала твоему деду Саулу, и ты всегда будешь есть за моим столом.
  • Восточный перевод - – Не бойся, – сказал ему Давуд, – потому что я непременно окажу тебе милость ради твоего отца Ионафана. Я верну тебе всю землю, которая принадлежала твоему деду Шаулу, и ты всегда будешь есть за моим столом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Не бойся, – сказал ему Давуд, – потому что я непременно окажу тебе милость ради твоего отца Ионафана. Я верну тебе всю землю, которая принадлежала твоему деду Шаулу, и ты всегда будешь есть за моим столом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Не бойся, – сказал ему Довуд, – потому что я непременно окажу тебе милость ради твоего отца Ионафана. Я верну тебе всю землю, которая принадлежала твоему деду Шаулу, и ты всегда будешь есть за моим столом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et David lui dit : N’aie aucune crainte ; car je t’assure que je veux te traiter avec faveur par amitié pour ton père Jonathan. De plus, je te rendrai toutes les terres qui appartenaient à ton grand-père Saül. Quant à toi, tu prendras tous tes repas à ma table.
  • リビングバイブル - そんな彼に、ダビデは優しく声をかけました。「心配には及ばない。来てもらったのはほかでもない、父君ヨナタンとの誓いを果たしたいと思ったのだ。力になりたいのだ。あなたの祖父、サウル王の土地は全部返そう。よかったら、この宮殿で暮らしなさい。」
  • Nova Versão Internacional - “Não tenha medo”, disse-lhe Davi, “pois é certo que eu o tratarei com bondade por causa de minha amizade com Jônatas, seu pai. Vou devolver-lhe todas as terras que pertenciam a seu avô, Saul, e você comerá sempre à minha mesa.”
  • Hoffnung für alle - David ermutigte ihn: »Du brauchst keine Angst zu haben. Dein Vater Jonatan war mein bester Freund, und ich will dir, seinem Sohn, etwas Gutes tun. Ich gebe dir nun alle Felder zurück, die deinem Großvater Saul gehörten. Außerdem möchte ich, dass du täglich als mein Gast bei mir am Tisch isst.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดตรัสกับเขาว่า “อย่ากลัวเลย เพราะเราจะแสดงความเมตตากรุณาต่อเจ้าโดยเห็นแก่โยนาธานบิดาของเจ้าอย่างแน่นอน เราจะคืนที่ดินทั้งหมดของซาอูลปู่ของเจ้าให้กับเจ้า และเจ้าจะมานั่งร่วมโต๊ะกับเราเสมอ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิด​กล่าว​ว่า “อย่า​กลัว​เลย เรา​จะ​แสดง​ความ​กรุณา​เพื่อ​บิดา​ของ​ท่าน และ​เรา​จะ​ให้​ที่​ดิน​ทั้ง​หมด​ของ​ซาอูล​บรรพบุรุษ​ของ​ท่าน​คืน​ให้​แก่​ท่าน และ​ท่าน​จะ​รับ​ประทาน​อาหาร​ร่วม​กับ​เรา​เสมอ​ไป”
  • Khải Huyền 3:20 - Này! Ta đứng bên ngoài gõ cửa, nếu ai nghe tiếng Ta mà mở cửa ra, Ta sẽ vào thăm, ăn tối với người, chỉ người với Ta.
  • 2 Ti-mô-thê 1:16 - Cầu Chúa ban phước cho gia đình Ô-nê-si-phô, vì nhiều lần anh thăm viếng an ủi ta, không hổ thẹn vì ta bị tù.
  • 2 Ti-mô-thê 1:17 - Vừa đến thủ đô La Mã, anh liền vội vã tìm thăm ta.
  • 2 Ti-mô-thê 1:18 - Cầu Chúa ban phước cho anh trong ngày Ngài trở lại! Con cũng biết rõ, trước kia anh đã hết lòng phục vụ ta tại Ê-phê-sô.
  • Sáng Thế Ký 43:18 - Thấy mình bị dẫn vào nhà Giô-sép, mấy anh em sợ hãi và bảo nhau: “Vì số bạc để lại trong bao, mà họ dẫn chúng ta vào đây để bắt chúng ta làm nô lệ và cướp lừa của chúng ta.”
  • Thi Thiên 41:9 - Bạn chí thân, từng chia mẩu bánh, cũng trở lòng, quay gót nghịch tôi.
  • Ru-tơ 2:11 - Bô-ô đáp: “Ta có nghe từ ngày chồng con chết đi, con đã tận tình phụng sự bà gia. Ta biết con đã từ bỏ cha mẹ, quê hương để đến đây sống giữa những người xa lạ.
  • Ru-tơ 2:12 - Cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên ban thưởng cho con dồi dào vì con đã tìm đến nấp dưới cánh Ngài.”
  • 1 Sa-mu-ên 12:19 - Họ năn nỉ Sa-mu-ên: “Xin cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông cho chúng tôi; nếu không, chắc chúng tôi phải chết! Chúng tôi đã gia tăng tội mình vì đòi có vua.”
  • 1 Sa-mu-ên 12:20 - Thấy thế, Sa-mu-ên trấn an dân chúng: “Đừng sợ. Anh chị em đã phạm tội thật, nhưng từ nay nhớ thờ phụng Chúa Hằng Hữu hết lòng, đừng từ bỏ Ngài.
  • 2 Sa-mu-ên 12:8 - cho ngươi nhà và cả vợ của chủ ngươi, cho ngươi cai trị cả Giu-đa và Ít-ra-ên. Nếu vẫn chưa đủ, Ta còn sẽ cho thêm nhiều thứ nữa.
  • Lu-ca 1:29 - Ma-ri bối rối, tự hỏi lời chào ấy có nghĩa gì.
  • Lu-ca 1:30 - Thiên sứ giải thích: “Đừng sợ, vì Đức Chúa Trời đã ban đặc ân cho cô.
  • Mác 5:33 - Người phụ nữ run rẩy, sợ hãi, biết mình đã lành bệnh, đến quỳ dưới chân Chúa, trình bày tất cả sự thật.
  • Mác 5:34 - Chúa nói với bà: “Con ơi, đức tin con đã chữa cho con lành. Con về nhà bình an, mạnh khỏe.”
  • Sáng Thế Ký 50:18 - Các anh đến quỳ trước mặt Giô-sép: “Chúng tôi cũng chỉ là đầy tớ của em.”
  • Sáng Thế Ký 50:19 - Giô-sép trấn an: “Các anh đừng sợ. Tôi thay thế Đức Chúa Trời buộc tội các anh sao?
  • Sáng Thế Ký 50:20 - Các anh định hại tôi, nhưng Đức Chúa Trời đã đổi họa ra phước và đưa tôi đến đây để cứu bao nhiêu sinh mạng.
  • Sáng Thế Ký 50:21 - Vậy, các anh đừng sợ. Tôi sẽ tiếp tục cấp dưỡng cho các anh và gia đình.” Giô-sép an ủi các anh với lời lẽ thật dịu dàng.
  • Lu-ca 1:12 - Xa-cha-ri nhìn thấy, giật mình hoảng sợ.
  • Lu-ca 1:13 - Thiên sứ nói: “Xa-cha-ri, đừng sợ! Tôi đến báo tin Đức Chúa Trời đã nghe lời ông cầu nguyện. Ê-li-sa-bét, vợ ông sẽ sinh con trai, hãy đặt tên con trẻ ấy là Giăng.
  • Ma-thi-ơ 6:11 - Xin cho chúng con đủ ăn hằng ngày,
  • Y-sai 35:3 - Với tin này, hãy làm vững mạnh những cánh tay yếu đuối và tăng cường các đầu gối suy nhược.
  • Y-sai 35:4 - Hãy khích lệ những người ngã lòng: “Hãy mạnh mẽ, đừng khiếp sợ, vì Đức Chúa Trời của ngươi sẽ đến diệt kẻ thù của ngươi. Ngài sẽ đến để giải cứu ngươi.”
  • Sáng Thế Ký 43:23 - Quản gia đáp: “Các anh cứ an tâm, đừng sợ. Đức Chúa Trời của các anh và cha của các anh đã cho các anh bạc đó. Còn bạc mua lúa, chúng tôi đã nhận đủ.” Tiếp đó, quản gia thả Si-mê-ôn và đem anh ấy đến với họ.
  • 2 Sa-mu-ên 9:11 - Di-ba thưa: “Tôi xin tuân theo mọi điều vua truyền.” Và như thế, Mê-phi-bô-sết ăn cùng bàn với vua như một hoàng tử.
  • Lu-ca 22:30 - Các con sẽ được ăn uống chung bàn với Ta trong Nước Ta và ngồi trên ngai xét xử mười hai đại tộc Ít-ra-ên.”
  • 1 Sa-mu-ên 12:24 - Nhớ kính sợ Chúa Hằng Hữu và trung tín phục vụ Ngài. Hãy luôn nghĩ đến những công việc diệu kỳ Ngài đã làm cho anh chị em.
  • 2 Sa-mu-ên 19:33 - Vua đề nghị với Bát-xi-lai: “Ông về Giê-ru-sa-lem với ta, ta sẽ săn sóc ông.”
  • Giê-rê-mi 25:33 - Trong ngày ấy, những người bị Chúa Hằng Hữu xử tử sẽ nằm la liệt khắp mặt đất từ đầu này sang đầu kia địa cầu. Không ai than khóc hay tẩm liệm để chôn cất chúng. Chúng sẽ bị vứt rải rác trên đất như phân bón.
  • Giê-rê-mi 25:34 - Hãy khóc than và kêu vang, hỡi những người chăn chiên gian ác! Hãy lăn trong bụi đất, hỡi những người chăn chiên! Ngày tàn sát của các ngươi đã đến. Các ngươi sẽ ngã chết như dê đực bị người ta làm thịt.
  • 2 Các Vua 25:29 - Từ hôm ấy, Giê-hô-gia-kin không còn phải mặc áo tù nữa, nhưng mỗi ngày được ăn uống tại bàn của vua,
  • 2 Sa-mu-ên 9:3 - Vua tiếp: “Trong gia đình Sau-lơ có ai còn sống không? Ta muốn chia sẻ ân huệ của Đức Chúa Trời ban cho với người ấy.” Di-ba đáp “Còn một người con trai của Giô-na-than. Người này bị què.”
  • 1 Các Vua 2:7 - Còn đối với các con Bát-xi-lai, người Ga-la-át, con phải tử tế, cho họ ăn cùng bàn với con, vì họ đã giúp đỡ ta khi ta chạy trốn Áp-sa-lôm, anh con.
  • 2 Sa-mu-ên 19:28 - Vì số phận của đại gia đình tôi đáng lẽ chết cả, thế mà vua cho tôi ngồi ăn chung bàn, vậy tôi còn gì để phàn nàn nữa?”
  • 2 Sa-mu-ên 9:1 - Một hôm, Đa-vít hỏi: “Có ai trong nhà Sau-lơ còn sống không? Ta muốn vì Giô-na-than mà giúp đỡ người còn lại ấy.”
聖經
資源
計劃
奉獻