Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
8:15 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, Đa-vít cai trị Ít-ra-ên, thực thi công lý và bình đẳng cho mọi người.
  • 新标点和合本 - 大卫作以色列众人的王,又向众民秉公行义。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫作全以色列的王,又向众百姓秉公行义。
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫作全以色列的王,又向众百姓秉公行义。
  • 当代译本 - 大卫治理全以色列,对百姓秉公行义。
  • 圣经新译本 - 大卫作王统治全以色列,以公平和正义对待所有的人。
  • 中文标准译本 - 大卫作王统治全以色列,大卫为所有百姓实行公正和公义。
  • 现代标点和合本 - 大卫做以色列众人的王,又向众民秉公行义。
  • 和合本(拼音版) - 大卫作以色列众人的王,又向众民秉公行义。
  • New International Version - David reigned over all Israel, doing what was just and right for all his people.
  • New International Reader's Version - David ruled over the whole nation of Israel. He did what was fair and right for all his people.
  • English Standard Version - So David reigned over all Israel. And David administered justice and equity to all his people.
  • New Living Translation - So David reigned over all Israel and did what was just and right for all his people.
  • The Message - Thus David ruled over all of Israel. He ruled well—fair and evenhanded in all his duties and relationships.
  • Christian Standard Bible - So David reigned over all Israel, administering justice and righteousness for all his people.
  • New American Standard Bible - So David reigned over all Israel; and David administered justice and righteousness for all his people.
  • New King James Version - So David reigned over all Israel; and David administered judgment and justice to all his people.
  • Amplified Bible - So David reigned over all Israel, and continued to administer justice and righteousness for all his people.
  • American Standard Version - And David reigned over all Israel; and David executed justice and righteousness unto all his people.
  • King James Version - And David reigned over all Israel; and David executed judgment and justice unto all his people.
  • New English Translation - David reigned over all Israel; he guaranteed justice for all his people.
  • World English Bible - David reigned over all Israel; and David executed justice and righteousness for all his people.
  • 新標點和合本 - 大衛作以色列眾人的王,又向眾民秉公行義。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛作全以色列的王,又向眾百姓秉公行義。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛作全以色列的王,又向眾百姓秉公行義。
  • 當代譯本 - 大衛治理全以色列,對百姓秉公行義。
  • 聖經新譯本 - 大衛作王統治全以色列,以公平和正義對待所有的人。
  • 呂振中譯本 - 大衛 作王管理全 以色列 ; 大衛 對他的眾民都秉公行義。
  • 中文標準譯本 - 大衛作王統治全以色列,大衛為所有百姓實行公正和公義。
  • 現代標點和合本 - 大衛做以色列眾人的王,又向眾民秉公行義。
  • 文理和合譯本 - 大衛為以色列全族之王、為其民眾施行公義、
  • 文理委辦譯本 - 大闢治理以色列、秉公行義於民間。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 為 以色列 眾民之王、秉公行義、治其民眾、
  • Nueva Versión Internacional - David reinó sobre todo Israel, gobernando al pueblo entero con justicia y rectitud.
  • 현대인의 성경 - 다윗은 이스라엘 전역을 다스리며 모든 백성을 위해 언제나 공정하고 옳은 일을 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Давид правил всем Израилем, верша суд и правду для всего своего народа.
  • Восточный перевод - Давуд правил всем Исраилом, верша суд и правду для всего своего народа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Давуд правил всем Исраилом, верша суд и правду для всего своего народа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Довуд правил всем Исроилом, верша суд и правду для всего своего народа.
  • La Bible du Semeur 2015 - David régna sur tout Israël ; il administrait le droit et rendait la justice pour tout son peuple.
  • リビングバイブル - ダビデは公正にイスラエルを治め、だれに対しても公平でした。
  • Nova Versão Internacional - Davi reinou sobre todo o Israel, administrando o direito e a justiça a todo o seu povo.
  • Hoffnung für alle - Solange David König über ganz Israel war, sorgte er für Recht und Gerechtigkeit in seinem Volk.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดทรงปกครองทั่วแดนอิสราเอล ทรงทำสิ่งที่ถูกต้องเที่ยงธรรมเพื่อปวงประชากรของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิด​ครอง​ราชย์​ทั่ว​ทั้ง​อิสราเอล และ​ท่าน​ปกครอง​ประชาชน​ของ​ท่าน​ด้วย​ความ​ยุติธรรม​และ​ความ​ชอบธรรม
交叉引用
  • Giê-rê-mi 22:15 - Nhưng cung điện bằng bá hương xinh đẹp không làm nên vị vua giỏi! Cha nó, Giô-si-a, từng ăn và uống đầy đủ. Người luôn công minh và chính trực trong mọi việc làm. Nên được Đức Chúa Trời ban phước.
  • Giê-rê-mi 22:16 - Người xét xử công bằng và giúp đỡ người nghèo khổ, túng thiếu, nên mọi việc đều hanh thông. Như thế không phải là biết Ta sao?” Chúa Hằng Hữu phán.
  • 1 Sử Ký 18:14 - Vậy, Đa-vít cai trị Ít-ra-ên, thực thi công lý và bình đẳng cho mọi người.
  • Thi Thiên 75:2 - Đức Chúa Trời phán: “Ta chọn thời gian đã định, Ta sẽ xét xử nghịch lại người ác.
  • 2 Sa-mu-ên 3:12 - Áp-ne sai người thay mình thưa cùng Đa-vít: “Thực tế thì đất nước thuộc về ai ngài hẳn biết? Nếu ngài lập ước với tôi, thì tôi xin giúp ngài thống nhất Ít-ra-ên.”
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Thi Thiên 78:71 - Ngài đem ông ra khỏi nơi bầy chiên được chăm sóc, Ngài đặt ông chăn giữ nhà Gia-cốp— Ít-ra-ên là cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 78:72 - Ông chăn giữ dân cách thanh liêm, chính trực và khôn khéo lãnh đạo dân của Ngài.
  • Thi Thiên 101:1 - Con sẽ ca ngợi sự nhân từ và đức công chính Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu. Con xin dâng tiếng tụng ca Ngài.
  • Thi Thiên 101:2 - Con sẽ sống cẩn thận theo con đường thiện hảo. Khi nào Chúa sẽ đến giúp con? Con sẽ cư xử trong gia đình con bằng tâm hồn trọn vẹn.
  • Thi Thiên 101:3 - Mắt con sẽ không nhìn vào những cảnh hèn hạ, xấu xa. Lòng con ghê tởm sự gian tà; con sẽ không dính dấp vào điều ác.
  • Thi Thiên 101:4 - Con sẽ loại trừ lòng hư hoại và xa lánh loài gian ác.
  • Thi Thiên 101:5 - Người nào nói xấu người thân cận, con sẽ làm cho họ câm lại. Con không chấp nhận mắt kiêu căng và lòng tự đại.
  • Thi Thiên 101:6 - Nhưng con để mắt tìm người thành tín trong xứ, cho họ sống chung với con. Chỉ những ai sống đời trong sạch sẽ phục vụ con.
  • Thi Thiên 101:7 - Con không dung nạp người phản trắc trong nhà, cũng không thứ tha miệng môi dối gạt.
  • Thi Thiên 101:8 - Mỗi buổi sáng, con diệt trừ người ác, thành của Chúa Hằng Hữu không còn bọn gian tà.
  • A-mốt 5:24 - Nhưng Ta muốn thấy sự công bình tuôn tràn như nước lũ, và sự công chính tuôn chảy như dòng sông cuồn cuộn.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Thi Thiên 45:6 - Lạy Chúa, ngôi nước vua bền vững đời đời, công chính là quyền trượng nước vua.
  • Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
  • 2 Sa-mu-ên 5:5 - Ông cai trị Giu-đa tại Hếp-rôn được bảy năm rưỡi, và làm vua tại Giê-ru-sa-lem, cai trị cả Ít-ra-ên và Giu-đa được ba mươi ba năm.
  • 2 Sa-mu-ên 23:3 - Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán dạy: Vầng Đá dân ta có lời hay lẽ phải: Người nào cai trị công minh, biết lãnh đạo trong tinh thần tin kính,
  • 2 Sa-mu-ên 23:4 - người sẽ như ánh sáng bình minh, vào một ngày trời quang mây tạnh, như ánh dương sau cơn mưa lạnh, làm cỏ non mọc lên xanh mởn.
  • Thi Thiên 89:14 - Công chính và công lý là nền móng của ngôi Chúa Nhân ái và chân thật đi trước mặt Ngài.
  • A-mốt 5:15 - Hãy ghét điều ác và yêu chuộng điều thiện: hãy lập lại công lý nơi tòa án. Có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân sẽ tỏ lòng thương xót những người còn sót của nhà Giô-sép.
  • Thi Thiên 72:2 - Để vua xét dân cách công bằng, và liêm chính đối với người cùng khổ.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, Đa-vít cai trị Ít-ra-ên, thực thi công lý và bình đẳng cho mọi người.
  • 新标点和合本 - 大卫作以色列众人的王,又向众民秉公行义。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫作全以色列的王,又向众百姓秉公行义。
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫作全以色列的王,又向众百姓秉公行义。
  • 当代译本 - 大卫治理全以色列,对百姓秉公行义。
  • 圣经新译本 - 大卫作王统治全以色列,以公平和正义对待所有的人。
  • 中文标准译本 - 大卫作王统治全以色列,大卫为所有百姓实行公正和公义。
  • 现代标点和合本 - 大卫做以色列众人的王,又向众民秉公行义。
  • 和合本(拼音版) - 大卫作以色列众人的王,又向众民秉公行义。
  • New International Version - David reigned over all Israel, doing what was just and right for all his people.
  • New International Reader's Version - David ruled over the whole nation of Israel. He did what was fair and right for all his people.
  • English Standard Version - So David reigned over all Israel. And David administered justice and equity to all his people.
  • New Living Translation - So David reigned over all Israel and did what was just and right for all his people.
  • The Message - Thus David ruled over all of Israel. He ruled well—fair and evenhanded in all his duties and relationships.
  • Christian Standard Bible - So David reigned over all Israel, administering justice and righteousness for all his people.
  • New American Standard Bible - So David reigned over all Israel; and David administered justice and righteousness for all his people.
  • New King James Version - So David reigned over all Israel; and David administered judgment and justice to all his people.
  • Amplified Bible - So David reigned over all Israel, and continued to administer justice and righteousness for all his people.
  • American Standard Version - And David reigned over all Israel; and David executed justice and righteousness unto all his people.
  • King James Version - And David reigned over all Israel; and David executed judgment and justice unto all his people.
  • New English Translation - David reigned over all Israel; he guaranteed justice for all his people.
  • World English Bible - David reigned over all Israel; and David executed justice and righteousness for all his people.
  • 新標點和合本 - 大衛作以色列眾人的王,又向眾民秉公行義。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛作全以色列的王,又向眾百姓秉公行義。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛作全以色列的王,又向眾百姓秉公行義。
  • 當代譯本 - 大衛治理全以色列,對百姓秉公行義。
  • 聖經新譯本 - 大衛作王統治全以色列,以公平和正義對待所有的人。
  • 呂振中譯本 - 大衛 作王管理全 以色列 ; 大衛 對他的眾民都秉公行義。
  • 中文標準譯本 - 大衛作王統治全以色列,大衛為所有百姓實行公正和公義。
  • 現代標點和合本 - 大衛做以色列眾人的王,又向眾民秉公行義。
  • 文理和合譯本 - 大衛為以色列全族之王、為其民眾施行公義、
  • 文理委辦譯本 - 大闢治理以色列、秉公行義於民間。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 為 以色列 眾民之王、秉公行義、治其民眾、
  • Nueva Versión Internacional - David reinó sobre todo Israel, gobernando al pueblo entero con justicia y rectitud.
  • 현대인의 성경 - 다윗은 이스라엘 전역을 다스리며 모든 백성을 위해 언제나 공정하고 옳은 일을 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Давид правил всем Израилем, верша суд и правду для всего своего народа.
  • Восточный перевод - Давуд правил всем Исраилом, верша суд и правду для всего своего народа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Давуд правил всем Исраилом, верша суд и правду для всего своего народа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Довуд правил всем Исроилом, верша суд и правду для всего своего народа.
  • La Bible du Semeur 2015 - David régna sur tout Israël ; il administrait le droit et rendait la justice pour tout son peuple.
  • リビングバイブル - ダビデは公正にイスラエルを治め、だれに対しても公平でした。
  • Nova Versão Internacional - Davi reinou sobre todo o Israel, administrando o direito e a justiça a todo o seu povo.
  • Hoffnung für alle - Solange David König über ganz Israel war, sorgte er für Recht und Gerechtigkeit in seinem Volk.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดทรงปกครองทั่วแดนอิสราเอล ทรงทำสิ่งที่ถูกต้องเที่ยงธรรมเพื่อปวงประชากรของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิด​ครอง​ราชย์​ทั่ว​ทั้ง​อิสราเอล และ​ท่าน​ปกครอง​ประชาชน​ของ​ท่าน​ด้วย​ความ​ยุติธรรม​และ​ความ​ชอบธรรม
  • Giê-rê-mi 22:15 - Nhưng cung điện bằng bá hương xinh đẹp không làm nên vị vua giỏi! Cha nó, Giô-si-a, từng ăn và uống đầy đủ. Người luôn công minh và chính trực trong mọi việc làm. Nên được Đức Chúa Trời ban phước.
  • Giê-rê-mi 22:16 - Người xét xử công bằng và giúp đỡ người nghèo khổ, túng thiếu, nên mọi việc đều hanh thông. Như thế không phải là biết Ta sao?” Chúa Hằng Hữu phán.
  • 1 Sử Ký 18:14 - Vậy, Đa-vít cai trị Ít-ra-ên, thực thi công lý và bình đẳng cho mọi người.
  • Thi Thiên 75:2 - Đức Chúa Trời phán: “Ta chọn thời gian đã định, Ta sẽ xét xử nghịch lại người ác.
  • 2 Sa-mu-ên 3:12 - Áp-ne sai người thay mình thưa cùng Đa-vít: “Thực tế thì đất nước thuộc về ai ngài hẳn biết? Nếu ngài lập ước với tôi, thì tôi xin giúp ngài thống nhất Ít-ra-ên.”
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Thi Thiên 78:71 - Ngài đem ông ra khỏi nơi bầy chiên được chăm sóc, Ngài đặt ông chăn giữ nhà Gia-cốp— Ít-ra-ên là cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 78:72 - Ông chăn giữ dân cách thanh liêm, chính trực và khôn khéo lãnh đạo dân của Ngài.
  • Thi Thiên 101:1 - Con sẽ ca ngợi sự nhân từ và đức công chính Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu. Con xin dâng tiếng tụng ca Ngài.
  • Thi Thiên 101:2 - Con sẽ sống cẩn thận theo con đường thiện hảo. Khi nào Chúa sẽ đến giúp con? Con sẽ cư xử trong gia đình con bằng tâm hồn trọn vẹn.
  • Thi Thiên 101:3 - Mắt con sẽ không nhìn vào những cảnh hèn hạ, xấu xa. Lòng con ghê tởm sự gian tà; con sẽ không dính dấp vào điều ác.
  • Thi Thiên 101:4 - Con sẽ loại trừ lòng hư hoại và xa lánh loài gian ác.
  • Thi Thiên 101:5 - Người nào nói xấu người thân cận, con sẽ làm cho họ câm lại. Con không chấp nhận mắt kiêu căng và lòng tự đại.
  • Thi Thiên 101:6 - Nhưng con để mắt tìm người thành tín trong xứ, cho họ sống chung với con. Chỉ những ai sống đời trong sạch sẽ phục vụ con.
  • Thi Thiên 101:7 - Con không dung nạp người phản trắc trong nhà, cũng không thứ tha miệng môi dối gạt.
  • Thi Thiên 101:8 - Mỗi buổi sáng, con diệt trừ người ác, thành của Chúa Hằng Hữu không còn bọn gian tà.
  • A-mốt 5:24 - Nhưng Ta muốn thấy sự công bình tuôn tràn như nước lũ, và sự công chính tuôn chảy như dòng sông cuồn cuộn.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Thi Thiên 45:6 - Lạy Chúa, ngôi nước vua bền vững đời đời, công chính là quyền trượng nước vua.
  • Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
  • 2 Sa-mu-ên 5:5 - Ông cai trị Giu-đa tại Hếp-rôn được bảy năm rưỡi, và làm vua tại Giê-ru-sa-lem, cai trị cả Ít-ra-ên và Giu-đa được ba mươi ba năm.
  • 2 Sa-mu-ên 23:3 - Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán dạy: Vầng Đá dân ta có lời hay lẽ phải: Người nào cai trị công minh, biết lãnh đạo trong tinh thần tin kính,
  • 2 Sa-mu-ên 23:4 - người sẽ như ánh sáng bình minh, vào một ngày trời quang mây tạnh, như ánh dương sau cơn mưa lạnh, làm cỏ non mọc lên xanh mởn.
  • Thi Thiên 89:14 - Công chính và công lý là nền móng của ngôi Chúa Nhân ái và chân thật đi trước mặt Ngài.
  • A-mốt 5:15 - Hãy ghét điều ác và yêu chuộng điều thiện: hãy lập lại công lý nơi tòa án. Có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân sẽ tỏ lòng thương xót những người còn sót của nhà Giô-sép.
  • Thi Thiên 72:2 - Để vua xét dân cách công bằng, và liêm chính đối với người cùng khổ.
聖經
資源
計劃
奉獻