逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngay lúc Sau-lơ còn làm vua chúng tôi, chính ông là người dẫn chúng tôi ra trận và đưa chúng tôi về. Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu có phán bảo ông: ‘Ngươi sẽ chăn dắt dân Ta là Ít-ra-ên. Ngươi sẽ lãnh đạo dân Ta, là Ít-ra-ên.’”
- 新标点和合本 - 从前扫罗作我们王的时候,率领以色列人出入的是你;耶和华也曾应许你说:‘你必牧养我的民以色列,作以色列的君。’”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 从前扫罗作我们王的时候,率领以色列人出入的是你。耶和华也曾对你说:‘你必牧养我的百姓以色列,你必作以色列的君王。’”
- 和合本2010(神版-简体) - 从前扫罗作我们王的时候,率领以色列人出入的是你。耶和华也曾对你说:‘你必牧养我的百姓以色列,你必作以色列的君王。’”
- 当代译本 - 从前扫罗做王的时候,率领以色列人出征打仗的是你,耶和华也曾应许让你做祂以色列子民的牧者和首领。”
- 圣经新译本 - 从前扫罗作我们的王的时候,领导以色列人行动的是你。耶和华也曾对你说:‘你要牧养我的子民以色列,要作以色列的领袖。’”
- 中文标准译本 - 从前扫罗作我们王的时候,带领以色列出入的就是你,耶和华也曾对你说:‘你要牧养我的子民以色列,你要作以色列的领袖。’”
- 现代标点和合本 - 从前扫罗做我们王的时候,率领以色列人出入的是你。耶和华也曾应许你说:‘你必牧养我的民以色列,做以色列的君。’”
- 和合本(拼音版) - 从前扫罗作我们王的时候,率领以色列人出入的是你。耶和华也曾应许你说:‘你必牧养我的民以色列,作以色列的君。’”
- New International Version - In the past, while Saul was king over us, you were the one who led Israel on their military campaigns. And the Lord said to you, ‘You will shepherd my people Israel, and you will become their ruler.’ ”
- New International Reader's Version - In the past, Saul was our king. But you led Israel on their military campaigns. And the Lord said to you, ‘You will be the shepherd over my people Israel. You will become their ruler.’ ”
- English Standard Version - In times past, when Saul was king over us, it was you who led out and brought in Israel. And the Lord said to you, ‘You shall be shepherd of my people Israel, and you shall be prince over Israel.’”
- New Living Translation - In the past, when Saul was our king, you were the one who really led the forces of Israel. And the Lord told you, ‘You will be the shepherd of my people Israel. You will be Israel’s leader.’”
- Christian Standard Bible - Even while Saul was king over us, you were the one who led us out to battle and brought us back. The Lord also said to you, ‘You will shepherd my people Israel, and you will be ruler over Israel.’”
- New American Standard Bible - Previously, when Saul was king over us, you were the one who led Israel out and in. And the Lord said to you, ‘You will shepherd My people Israel, and you will be a leader over Israel.’ ”
- New King James Version - Also, in time past, when Saul was king over us, you were the one who led Israel out and brought them in; and the Lord said to you, ‘You shall shepherd My people Israel, and be ruler over Israel.’ ”
- Amplified Bible - In times past, when Saul was king over us, it was you who led Israel out [to war] and brought Israel in [from battle]. And the Lord told you, ‘You shall shepherd My people Israel and be ruler over them.’ ”
- American Standard Version - In times past, when Saul was king over us, it was thou that leddest out and broughtest in Israel: and Jehovah said to thee, Thou shalt be shepherd of my people Israel, and thou shalt be prince over Israel.
- King James Version - Also in time past, when Saul was king over us, thou wast he that leddest out and broughtest in Israel: and the Lord said to thee, Thou shalt feed my people Israel, and thou shalt be a captain over Israel.
- New English Translation - In the past, when Saul was our king, you were the real leader in Israel. The Lord said to you, ‘You will shepherd my people Israel; you will rule over Israel.’”
- World English Bible - In times past, when Saul was king over us, it was you who led Israel out and in. Yahweh said to you, ‘You will be shepherd of my people Israel, and you will be prince over Israel.’”
- 新標點和合本 - 從前掃羅作我們王的時候,率領以色列人出入的是你;耶和華也曾應許你說:『你必牧養我的民以色列,作以色列的君。』」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 從前掃羅作我們王的時候,率領以色列人出入的是你。耶和華也曾對你說:『你必牧養我的百姓以色列,你必作以色列的君王。』」
- 和合本2010(神版-繁體) - 從前掃羅作我們王的時候,率領以色列人出入的是你。耶和華也曾對你說:『你必牧養我的百姓以色列,你必作以色列的君王。』」
- 當代譯本 - 從前掃羅做王的時候,率領以色列人出征打仗的是你,耶和華也曾應許讓你做祂以色列子民的牧者和首領。」
- 聖經新譯本 - 從前掃羅作我們的王的時候,領導以色列人行動的是你。耶和華也曾對你說:‘你要牧養我的子民以色列,要作以色列的領袖。’”
- 呂振中譯本 - 從前 掃羅 做王管理我們的時候、率領 以色列 人出入的乃是你。永恆主也曾對你說過:『是你要牧養我人民 以色列 ;是你要做人君來管理 以色列 。」』
- 中文標準譯本 - 從前掃羅作我們王的時候,帶領以色列出入的就是你,耶和華也曾對你說:『你要牧養我的子民以色列,你要作以色列的領袖。』」
- 現代標點和合本 - 從前掃羅做我們王的時候,率領以色列人出入的是你。耶和華也曾應許你說:『你必牧養我的民以色列,做以色列的君。』」
- 文理和合譯本 - 昔掃羅為我王時、爾率以色列人出入、耶和華謂爾曰、爾必為我民以色列之牧、而作其君、
- 文理委辦譯本 - 昔掃羅為王、治理我儕、爾導以色列族出入、耶和華有應許曰、爾必牧以色列族、為我民之長。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔 掃羅 為我王時、爾已率 以色列 人出入、主曾許爾曰、爾必牧我民 以色列 、必為君治理 以色列 、
- Nueva Versión Internacional - Ya desde antes, cuando Saúl era nuestro rey, usted dirigía a Israel en sus campañas. El Señor le dijo a Su Majestad: “Tú pastorearás a mi pueblo Israel y lo gobernarás”».
- 현대인의 성경 - 사울이 우리의 왕이었을 때에도 전쟁에서 이스라엘군을 지휘한 사람은 왕이었습니다. 그리고 여호와께서도 왕이 이스라엘의 목자와 통치자가 될 것이라고 말씀하셨습니다.”
- Новый Русский Перевод - Даже прежде, когда нашим царем был Саул, ты водил израильтян в бой. Господь сказал тебе: «Ты будешь пасти Мой народ, Израиль, и станешь его правителем».
- Восточный перевод - Даже прежде, когда нашим царём был Шаул, ты водил исраильтян в бой. И Вечный сказал тебе: «Ты будешь пасти Мой народ Исраил и станешь его правителем».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Даже прежде, когда нашим царём был Шаул, ты водил исраильтян в бой. И Вечный сказал тебе: «Ты будешь пасти Мой народ Исраил и станешь его правителем».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Даже прежде, когда нашим царём был Шаул, ты водил исроильтян в бой. И Вечный сказал тебе: «Ты будешь пасти Мой народ Исроил и станешь его правителем».
- La Bible du Semeur 2015 - Autrefois déjà, du temps où Saül était notre roi, c’est toi qui dirigeais les expéditions militaires d’Israël. Or l’Eternel t’a promis que tu serais le berger d’Israël son peuple et que tu en deviendrais le chef.
- リビングバイブル - サウルが王であった時にも、ほんとうの指導者はあなたでした。主は、あなたこそイスラエルの指導者だとおっしゃっています。」
- Nova Versão Internacional - No passado, mesmo quando Saul era rei, eras tu quem liderava Israel em suas batalhas. E o Senhor te disse: ‘Você pastoreará Israel, o meu povo, e será o seu governante’ ”.
- Hoffnung für alle - Schon damals, als Saul noch König war, bist du es gewesen, der Israels Heer in den Kampf geführt und siegreich wieder zurückgebracht hat. Zu dir hat der Herr gesagt: ›Du bist der Mann, der mein Volk Israel weiden soll wie ein Hirte seine Schafe. Dich habe ich zum neuen König über Israel bestimmt.‹«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตั้งแต่ในรัชกาลของกษัตริย์ซาอูล ฝ่าพระบาทก็ทรงเป็นผู้นำอิสราเอลในการรบ องค์พระผู้เป็นเจ้าได้ตรัสกับฝ่าพระบาทไว้ว่า ‘เจ้าจะเป็นผู้เลี้ยงดูและเป็นผู้ปกครองอิสราเอลประชากรของเรา’ ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ที่ผ่านมา เมื่อซาอูลเป็นกษัตริย์ปกครองพวกเรา ดาวิดเป็นผู้ที่นำทัพอิสราเอลออกไปและนำกลับเข้ามา และพระผู้เป็นเจ้ากล่าวกับท่านว่า ‘เจ้าจะเป็นผู้เลี้ยงดูอิสราเอลชนชาติของเรา และเจ้าจะเป็นผู้นำของอิสราเอล’”
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 2:10 - Đức Chúa Trời là Đấng sáng tạo và bảo tồn vạn vật đã khiến Chúa Giê-xu, chịu khổ nạn để hoàn thành sự cứu rỗi. Điều đó thật hợp lý, vì nhờ đó Ngài dìu dắt nhiều người vào cuộc sống vinh quang.
- 2 Các Vua 20:5 - “Quay lại, nói với Ê-xê-chia, vua của dân Ta, như sau: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Đa-vít, ông tổ của con, đã nghe lời con cầu nguyện và đã thấy nước mắt con. Ta sẽ chữa con khỏi bệnh. Ba ngày nữa, con sẽ lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
- 1 Sa-mu-ên 13:14 - Nhưng bây giờ ngôi nước ông sẽ phải kết thúc, vì Chúa Hằng Hữu đã chọn được một người Ngài rất vừa ý. Chúa Hằng Hữu sẽ cho người ấy cai quản dân của Ngài, vì ông đã dám trái lệnh Chúa Hằng Hữu.”
- 1 Sa-mu-ên 9:16 - “Ngày mai, vào giờ này, Ta sẽ sai một người từ Bên-gia-min đến gặp con, con sẽ xức dầu cho người ấy làm vua Ít-ra-ên Ta. Người ấy sẽ giải thoát dân Ta khỏi tay quân Phi-li-tin; vì Ta nhìn thấy nỗi khổ của họ, tiếng kêu của họ đã thấu đến Ta.”
- 1 Sa-mu-ên 25:28 - và xin thứ lỗi cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ thiết lập ngôi nước ông vững bền, vì ông chiến đấu cho Chúa Hằng Hữu. Suốt đời ông không làm điều ác.
- 1 Sa-mu-ên 18:5 - Mỗi khi Sau-lơ giao cho Đa-vít việc gì, công việc đều kết quả tốt đẹp. Vì thế, Sau-lơ phong Đa-vít làm tướng chỉ huy quân đội. Đa-vít được lòng mọi người, từ dân cho đến quần thần trong triều Sau-lơ.
- Giăng 10:3 - Người gác mở cửa đón người chăn, chiên nghe tiếng liền chạy đến. Người chăn gọi tên từng con chiên và dẫn ra khỏi chuồng.
- Giăng 10:4 - Khi chiên ra hết, người chăn đi trước, đàn chiên theo sau vì quen tiếng người chăn.
- 1 Sa-mu-ên 16:12 - Vậy, Gie-sê cho gọi người con út về. Người này có nước da hồng hào, đôi mắt trong sáng, dung mạo khôi ngô. Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là người Ta chọn; hãy xức dầu cho nó.”
- 1 Sa-mu-ên 16:13 - Sa-mu-ên lấy sừng dầu xức cho Đa-vít, trong khi Đa-vít đang đứng giữa các anh mình. Kể từ hôm đó, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu tác động mạnh mẽ trên Đa-vít. Sau đó, Sa-mu-ên trở về Ra-ma.
- 1 Sa-mu-ên 18:16 - Trong khi đó Đa-vít càng được người Ít-ra-ên và Giu-đa cảm mến vì ông rất thành công khi chỉ huy họ ngoài trận mạc.
- Giăng 10:11 - Ta là người chăn từ ái. Người chăn từ ái sẵn sàng hy sinh tính mạng vì đàn chiên.
- Thi Thiên 78:70 - Chúa chọn Đa-vít làm đầy tớ, gọi ông từ các chuồng chiên,
- Thi Thiên 78:71 - Ngài đem ông ra khỏi nơi bầy chiên được chăm sóc, Ngài đặt ông chăn giữ nhà Gia-cốp— Ít-ra-ên là cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 78:72 - Ông chăn giữ dân cách thanh liêm, chính trực và khôn khéo lãnh đạo dân của Ngài.
- Y-sai 55:4 - Nhìn xem, Ta đã dùng người để bày tỏ quyền năng của Ta giữa các dân tộc. Ta đã khiến người làm lãnh đạo giữa nhiều nước.
- Dân Số Ký 27:17 - đối ngoại cũng như đối nội, để dân của Chúa Hằng Hữu không phải như chiên không người chăn.”
- 1 Sa-mu-ên 16:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Con đau buồn vì Sau-lơ quá đủ rồi. Ta đã từ bỏ hắn, không cho làm vua Ít-ra-ên nữa, bây giờ hãy đổ đầy một sừng dầu, rồi đi đến Bết-lê-hem. Tìm một người tên Gie-sê, sống tại đó, vì Ta đã chọn một trong các con trai người làm vua.”
- Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
- 1 Sa-mu-ên 18:13 - Cuối cùng, Sau-lơ đẩy Đa-vít đi xa và cho ông chỉ huy 1.000 quân, Đa-vít trung thành dẫn quân vào trận mạc.
- 1 Sa-mu-ên 25:30 - Và ngày nào Chúa Hằng Hữu thực hiện mọi điều đã hứa, cho ông làm vua Ít-ra-ên,
- 2 Sa-mu-ên 7:7 - Trong suốt cuộc hành trình với người Ít-ra-ên, có bao giờ Ta hỏi người lãnh đạo, người nhận lệnh Ta chăn dắt dân rằng: “Tại sao không cất cho Ta một cái đền bằng gỗ bá hương,” hay không?’
- Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
- Mi-ca 5:4 - Người sẽ đứng vững để chăn bầy mình nhờ sức mạnh Chúa Hằng Hữu, với oai nghiêm trong Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình. Con dân Người sẽ được an cư, vì Người sẽ thống trị khắp thế giới.
- Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
- Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
- Ma-thi-ơ 2:6 - ‘Bết-lê-hem tại xứ Giu-đê không còn là một làng quê tầm thường. Đã thành trú quán Thiên Vương, là Người chăn giữ, dẫn đường Ít-ra-ên, dân Ta.’”