逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi xin dâng cho vua tất cả. Chỉ cầu xin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua nhậm lời vua.”
- 新标点和合本 - 王啊,这一切,我亚劳拿都奉给你”;又对王说:“愿耶和华你的 神悦纳你。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 王啊,这一切,亚劳拿都献给王。”亚劳拿又对王说:“愿耶和华—你的上帝悦纳你。”
- 和合本2010(神版-简体) - 王啊,这一切,亚劳拿都献给王。”亚劳拿又对王说:“愿耶和华—你的 神悦纳你。”
- 当代译本 - 王啊,仆人亚劳拿愿意把这一切都献给你,愿你的上帝耶和华悦纳你。”
- 圣经新译本 - 王啊,这一切亚劳拿都奉给你。”亚劳拿又对王说:“愿耶和华你的 神悦纳你!”
- 中文标准译本 - 王啊,我亚劳拿把这一切都献给王。”亚劳拿又对王说:“愿耶和华你的神悦纳你!”
- 现代标点和合本 - 王啊,这一切,我亚劳拿都奉给你。”又对王说:“愿耶和华你的神悦纳你!”
- 和合本(拼音版) - 王啊,这一切我亚劳拿都奉给你。”又对王说:“愿耶和华你的上帝悦纳你。”
- New International Version - Your Majesty, Araunah gives all this to the king.” Araunah also said to him, “May the Lord your God accept you.”
- New International Reader's Version - Your Majesty, I’ll give all of it to you.” Araunah continued, “And may the Lord your God accept you.”
- English Standard Version - All this, O king, Araunah gives to the king.” And Araunah said to the king, “May the Lord your God accept you.”
- New Living Translation - I will give it all to you, Your Majesty, and may the Lord your God accept your sacrifice.”
- Christian Standard Bible - Your Majesty, Araunah gives everything here to the king.” Then he said to the king, “May the Lord your God accept you.”
- New American Standard Bible - Everything, O king, Araunah gives to the king.” And Araunah said to the king, “May the Lord your God be favorable to you.”
- New King James Version - All these, O king, Araunah has given to the king.” And Araunah said to the king, “May the Lord your God accept you.”
- Amplified Bible - All of this, O king, Araunah gives to the king.” And Araunah said to the king, “May the Lord your God be favorable to you.”
- American Standard Version - all this, O king, doth Araunah give unto the king. And Araunah said unto the king, Jehovah thy God accept thee.
- King James Version - All these things did Araunah, as a king, give unto the king. And Araunah said unto the king, The Lord thy God accept thee.
- New English Translation - I, the servant of my lord the king, give it all to the king!” Araunah also told the king, “May the Lord your God show you favor!”
- World English Bible - All this, O king, does Araunah give to the king.” Araunah said to the king, “May Yahweh your God accept you.”
- 新標點和合本 - 王啊,這一切,我亞勞拿都奉給你」;又對王說:「願耶和華-你的神悅納你。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 王啊,這一切,亞勞拿都獻給王。」亞勞拿又對王說:「願耶和華-你的上帝悅納你。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 王啊,這一切,亞勞拿都獻給王。」亞勞拿又對王說:「願耶和華—你的 神悅納你。」
- 當代譯本 - 王啊,僕人亞勞拿願意把這一切都獻給你,願你的上帝耶和華悅納你。」
- 聖經新譯本 - 王啊,這一切亞勞拿都奉給你。”亞勞拿又對王說:“願耶和華你的 神悅納你!”
- 呂振中譯本 - 王啊,這一切 亞勞拿 都送給王了。』 亞勞拿 又對王說:『願永恆主你的上帝悅納你。』
- 中文標準譯本 - 王啊,我亞勞拿把這一切都獻給王。」亞勞拿又對王說:「願耶和華你的神悅納你!」
- 現代標點和合本 - 王啊,這一切,我亞勞拿都奉給你。」又對王說:「願耶和華你的神悅納你!」
- 文理和合譯本 - 王歟、亞勞拿悉以此物與王、又曰、願爾上帝耶和華悅納爾、
- 文理委辦譯本 - 亞勞拿以此物悉予王、慨然無吝色、曰、願爾之上帝耶和華悅爾。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王歟、此一切 亞勞拿 悉奉於王、 亞勞拿 又謂王曰、願主爾之天主悅納爾、
- Nueva Versión Internacional - Todo esto se lo doy a usted. ¡Que el Señor su Dios vea a Su Majestad con agrado!
- 현대인의 성경 - 제가 이 모든 것을 왕에게 드리겠습니다. 아무쪼록 왕의 하나님 여호와께서 왕의 제사를 기쁘게 받으시기를 원합니다.”
- Новый Русский Перевод - О царь, Орна отдает все это царю. Еще Орна сказал ему: – Пусть Господь, твой Бог, отнесется к тебе благосклонно!
- Восточный перевод - О царь, Арауна отдаёт всё это царю! Ещё Арауна сказал ему: – Пусть Вечный, твой Бог, отнесётся к тебе благосклонно!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О царь, Арауна отдаёт всё это царю! Ещё Арауна сказал ему: – Пусть Вечный, твой Бог, отнесётся к тебе благосклонно!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - О царь, Арауна отдаёт всё это царю! Ещё Арауна сказал ему: – Пусть Вечный, твой Бог, отнесётся к тебе благосклонно!
- La Bible du Semeur 2015 - O roi, je te donne tout cela ! Puis il ajouta : Que l’Eternel ton Dieu accepte favorablement ton offrande !
- リビングバイブル - 何にでもご用立てください。どうか主が、あなたのささげるいけにえをお受け入れくださいますように。」
- Nova Versão Internacional - Ó rei, eu dou tudo isso a ti”. E acrescentou: “Que o Senhor, o teu Deus, aceite a tua oferta”.
- Hoffnung für alle - Ich schenke dir alles. Möge der Herr, dein Gott, dein Opfer gnädig annehmen!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระบาทอาราวนาห์ขอถวายทั้งหมด และขอพระยาห์เวห์พระเจ้าของฝ่าพระบาททรงโปรดฝ่าพระบาทด้วยเถิด”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ กษัตริย์ อาราวนาห์ขอมอบสิ่งเหล่านี้ให้แก่กษัตริย์” อาราวนาห์พูดกับกษัตริย์ด้วยว่า “ขอพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของท่านรับท่านเถิด”
交叉引用
- Thi Thiên 45:16 - Các hoàng nam thay thế các tổ phụ. Được phong vương cai trị khắp đất nước.
- Ô-sê 8:13 - Người Ít-ra-ên yêu thích các nghi thức tế lễ của chúng, nhưng đối với Ta, tất cả sinh tế của chúng đều vô nghĩa. Bây giờ Chúa nhớ lại sự gian ác chúng, và Ta sẽ hình phạt tội lỗi chúng. Chúng lại quay về Ai Cập.
- Rô-ma 15:30 - Thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em trong Danh của Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu và do tình yêu thương trong Chúa Thánh Linh, hãy cùng tôi hết sức khẩn nguyện Đức Chúa Trời,
- Rô-ma 15:31 - xin Ngài cho tôi tránh thoát cạm bẫy hãm hại của người không tin Chúa Cứu Thế ở xứ Giu-đê, cho công việc tôi tại Giê-ru-sa-lem được anh em tín hữu vui lòng chấp nhận.
- 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
- Y-sai 32:8 - Nhưng những người cao thượng hoạch định những việc cao thượng, và giữ vững tinh thần cao thượng.
- 1 Ti-mô-thê 2:1 - Trước hết ta khuyên dặn con phải cầu xin, khẩn nguyện, cảm tạ và cầu thay cho mọi người,
- 1 Ti-mô-thê 2:2 - cho các vua, cho các cấp lãnh đạo, để chúng ta được sống thanh bình, yên tĩnh trong tinh thần đạo đức đoan chính.
- Thi Thiên 20:3 - Xin Chúa nhớ mọi lễ vật người dâng, hài lòng về những tế lễ thiêu của người.
- Thi Thiên 20:4 - Nguyện Ngài cho người những điều mong ước và hoàn thành kế hoạch người dự trù.
- Gióp 42:8 - Vậy bây giờ, các ngươi hãy bắt bảy con bò đực và bảy con chiên đực đem đến Gióp, đầy tớ Ta, và dâng tế lễ thiêu cho chính các ngươi. Gióp, đầy tớ Ta, sẽ cầu thay cho các ngươi. Ta sẽ nhậm lời Gióp và không đối xử với các ngươi theo sự điên dại của các ngươi, khi các ngươi không nói về Ta đúng đắn như Gióp, đầy tớ Ta, đã nói.”
- Gióp 42:9 - Vậy, Ê-li-pha, người Thê-man, Binh-đát, người Su-a, và Sô-pha, người Na-a-ma, đều đi làm đúng những điều Chúa Hằng Hữu đã phán dạy, và Chúa nhậm lời cầu xin của Gióp.
- Y-sai 60:7 - Các bầy vật xứ Kê-đa cũng sẽ về tay ngươi, cả bầy dê đực xứ Nê-ba-giốt mà ngươi sẽ dâng trên bàn thờ Ta. Ta sẽ chấp nhận sinh tế của họ, và Ta sẽ làm cho Đền Thờ Ta đầy vinh quang rực rỡ.
- Ê-xê-chi-ên 20:40 - Vì trên núi thánh Ta, núi cao của Ít-ra-ên, ngày nào đó toàn dân tộc Ít-ra-ên sẽ thờ phượng Ta, và Ta sẽ nhìn nhận chúng. Tại đó Ta sẽ đòi các ngươi dâng lễ vật, những phẩm vật chọn lọc, và lễ vật thánh.
- Ê-xê-chi-ên 20:41 - Khi Ta đem các ngươi về từ nơi lưu đày, các ngươi sẽ là lễ vật có hương thơm cho Ta. Và Ta được tôn thánh giữa các ngươi trước mắt các dân tộc.