逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Như đồ sắt rỉ hoặc cán thương, bị nhặt hết và đốt tan trong lửa hừng.”
- 新标点和合本 - 拿它的人必带铁器和枪杆, 终久它必被火焚烧。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 碰它们的人必须用铁器和枪杆, 它们必在那里被火烧尽。”
- 和合本2010(神版-简体) - 碰它们的人必须用铁器和枪杆, 它们必在那里被火烧尽。”
- 当代译本 - 人要拿铁器和长矛把他们收集起来焚毁。”
- 圣经新译本 - 人要碰它, 必须带备铁器和枪杆, 他们要在原地被火彻底烧毁。”
- 中文标准译本 - 谁触碰它,就必须配备铁器和枪杆; 它必在原地被火烧尽。
- 现代标点和合本 - 拿它的人必带铁器和枪杆, 终久它必被火焚烧。”
- 和合本(拼音版) - 拿它的人必带铁器和枪杆, 终久它必被火焚烧。”
- New International Version - Whoever touches thorns uses a tool of iron or the shaft of a spear; they are burned up where they lie.”
- New International Reader's Version - Even if you touch them, you must use an iron tool or a spear. Thorns are burned up right where they are.”
- English Standard Version - but the man who touches them arms himself with iron and the shaft of a spear, and they are utterly consumed with fire.”
- New Living Translation - One must use iron tools to chop them down; they will be totally consumed by fire.”
- Christian Standard Bible - The man who touches them must be armed with iron and the shaft of a spear. They will be completely burned up on the spot.
- New American Standard Bible - Instead, the man who touches them Must be armed with iron and the shaft of a spear, And they will be completely burned with fire in their place.”
- New King James Version - But the man who touches them Must be armed with iron and the shaft of a spear, And they shall be utterly burned with fire in their place.”
- Amplified Bible - But the man who touches them Must be armed with iron and the shaft of a spear, And they are utterly burned and consumed by fire in their place.”
- American Standard Version - But the man that toucheth them Must be armed with iron and the staff of a spear: And they shall be utterly burned with fire in their place.
- King James Version - But the man that shall touch them must be fenced with iron and the staff of a spear; and they shall be utterly burned with fire in the same place.
- New English Translation - The one who touches them must use an iron instrument or the wooden shaft of a spear. They are completely burned up right where they lie!”
- World English Bible - But the man who touches them must be armed with iron and the staff of a spear. They will be utterly burned with fire in their place.”
- 新標點和合本 - 拿它的人必帶鐵器和槍桿, 終久它必被火焚燒。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 碰它們的人必須用鐵器和槍桿, 它們必在那裏被火燒盡。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 碰它們的人必須用鐵器和槍桿, 它們必在那裏被火燒盡。」
- 當代譯本 - 人要拿鐵器和長矛把他們收集起來焚毀。」
- 聖經新譯本 - 人要碰它, 必須帶備鐵器和槍桿, 他們要在原地被火徹底燒毀。”
- 呂振中譯本 - 人要摸它,總得裝備鐵器和矛杆, 它就徹底被燒掉於火中了 。』
- 中文標準譯本 - 誰觸碰它,就必須配備鐵器和槍桿; 它必在原地被火燒盡。
- 現代標點和合本 - 拿它的人必帶鐵器和槍桿, 終久它必被火焚燒。」
- 文理和合譯本 - 人欲取之、必以鐵器與槍柯、終於其地、焚之務盡、○
- 文理委辦譯本 - 人欲斬刈、必用鐵戈與柯、而後立焚以火。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 欲捫之者、必用鐵器及槍柯、終必盡焚以火、○
- Nueva Versión Internacional - Se recogen con un hierro o con una lanza, y ahí el fuego los consume».
- 현대인의 성경 - 그것을 잘라 불에 태워 버리려면 철제 도구를 사용해야 하리라.”
- Новый Русский Перевод - Всякий, кто касается терния, вооружается железом или древком копья; его сжигают там же, на месте. ( 1 Пар. 11:10-41 )
- Восточный перевод - Всякий, кто касается терния, вооружается железом или древком копья; его сжигают там же, на месте.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всякий, кто касается терния, вооружается железом или древком копья; его сжигают там же, на месте.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всякий, кто касается терния, вооружается железом или древком копья; его сжигают там же, на месте.
- La Bible du Semeur 2015 - celui qui veut les prendre se munit d’un crochet de fer ╵ou du bois d’une lance, et il les jette au feu, ╵pour les brûler sur place.
- リビングバイブル - 彼らは武装した者に切り捨てられ、 火で焼かれる。」
- Nova Versão Internacional - quem quer tocá-los usa uma ferramenta ou o cabo de madeira da lança. Os espinhos serão totalmente queimados onde estiverem”.
- Hoffnung für alle - Mit Schaufel und Speer sammelt man es ein und wirft die Dornen an Ort und Stelle ins Feuer.« ( 1. Chronik 11,10‒41 )
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ใดแตะต้องหนาม ย่อมใช้เครื่องมือเหล็กหรือด้ามหอก พวกเขาถูกเผาทิ้งในที่ที่เขาอยู่” ( 1พศด.11:10-41 )
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่คนที่จับต้องพวกเขา ต้องคุ้มกันตนเองด้วยเหล็กและหอก และคนเลวร้ายถูกเผาจนวอดวายในทันทีทันใด”
交叉引用
- Giăng 15:6 - Người nào rời khỏi Ta sẽ bị vứt bỏ như những cành nho bị cắt, phơi khô, người ta gom lại đốt.
- Y-sai 27:4 - Cơn giận Ta sẽ không còn. Nếu Ta tìm thấy cỏ hoang và gai góc, Ta sẽ tiến đánh chúng; Ta sẽ thiêu chúng trong lửa—
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:8 - Bấy giờ, người vô luật pháp xuất hiện nhưng Chúa Giê-xu sẽ trở lại, dùng hơi thở từ miệng Ngài thiêu hủy nó, và vinh quang Ngài sẽ tiêu diệt nó.
- Lu-ca 19:27 - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”
- 2 Sa-mu-ên 22:8 - Núi rung chuyển, lung lay. Đất bằng nổi địa chấn; vì Chúa đang cơn giận.
- 2 Sa-mu-ên 22:9 - Khói bay từ mũi Chúa; Miệng Ngài phun ngọn lửa. Làm than cháy đỏ hực.
- 2 Sa-mu-ên 22:10 - Chúa xé các tầng trời và ngự xuống; chân đạp mây đen dày đặc.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
- Lu-ca 19:14 - Nhưng dân bản xứ ghét ông nên họ gửi phái đoàn theo sau ông và phản đối: ‘Chúng tôi không muốn ông ấy làm vua của chúng tôi.’
- Ma-thi-ơ 3:10 - Lưỡi búa xét đoán của Đức Chúa Trời đã vung lên! Cây nào không sinh quả tốt sẽ bị Ngài đốn ném vào lửa.”
- Ma-thi-ơ 3:11 - “Tôi dùng nước làm báp-tem cho những người ăn năn tội, nhưng Đấng đến sau tôi sẽ làm báp-tem bằng Thánh Linh và lửa. Người cao quý hơn tôi vô cùng; tôi không xứng đáng hầu hạ Người.
- Ma-thi-ơ 3:12 - Người sẽ sảy lúa thật sạch, đem trữ lúa vào kho và đốt rơm rác trong lò lửa chẳng hề tắt.”
- Ma-thi-ơ 13:42 - ném chúng vào lò lửa là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.
- Hê-bơ-rơ 6:8 - Nếu đám đất đó chỉ sinh gai gốc, cỏ dại, tất sẽ bị bỏ hoang và cuối cùng bị đốt sạch.